Giáo án lớp 4 - Tuần 21

I. MỤC TIêU :

 - HS bước dầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào , ca ngợi .

 - Nội dung ý nghĩa : Bài ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và XD nền khoa học của đất nước . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Kiểm tra:

 - Gọi HS đọc bài “Trống đồng Đông Sơn”

 - TLCH: Vỡ sao trống đồng là niềm tự hào của người Việt Nam ta?

 2. Bài mới :

 * HĐ1 : Giơí thiệu bài

 * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài

 a) Luyện đọc :

 HS đọc nối tiếp theo 4 đoạn (3lượt)

 - Giáo viên hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ khó

 - HS luyện đọc theo cặp .

 - 2 HS đọc toàn bài .

 b) Tìm hiểu bài

 - Nờu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trước khi theo lời Bỏc Hồ về nước.

 - Em hiểu : “Nghe theo lời gọi thiờng liờng của Tổ Quốc nghĩa là gỡ?

 - Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đóng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến và cú những đóng gúp gỡ trong vịờc xõy dựng Tổ quốc.

 - Nhờ đâu ụng Trần Đại Nghĩa cú được những cống hiến lớn như vậy?

 c) Hướng dẫn đọc diễn cảm

 

doc21 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21: Thư 2 ngày 30 thỏng 1 năm 2012 Tập đọc : ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA I. MỤC TIấU : - HS bước dầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào , ca ngợi . - Nội dung ý nghĩa : Bài ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và XD nền khoa học của đất nước . ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc bài “Trống đồng Đụng Sơn” - TLCH: Vỡ sao trống đồng là niềm tự hào của người Việt Nam ta? 2. Bài mới : * HĐ1 : Giơớ thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài a) Luyện đọc : HS đọc nối tiếp theo 4 đoạn (3lượt) - Giỏo viờn hướng dẫn HS đọc và giải nghĩa từ khú - HS luyện đọc theo cặp . - 2 HS đọc toàn bài . b) Tỡm hiểu bài - Nờu tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trước khi theo lời Bỏc Hồ về nước. - Em hiểu : “Nghe theo lời gọi thiờng liờng của Tổ Quốc nghĩa là gỡ? - Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến và cú những đúng gúp gỡ trong vịờc xõy dựng Tổ quốc. - Nhờ đõu ụng Trần Đại Nghĩa cú được những cống hiến lớn như vậy? c) Hướng dẫn đọc diễn cảm * Rỳt ra nội dung ý nghĩa của bài . HS nhắc lại 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________________ Toỏn : RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Bước đầu nhận biết về rỳt gọn phõn số và phõn số tối giản . - Biết cỏch rỳt gọn phõn số (trong trường hợp đơn giản) II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: HS nờu tớnh chất cơ bản của phõn số HS viết phõn số bằng phõn số 2. Bài mới : * HĐ1 : HD học sinh cỏch rỳt gọn phõn số . a) Tỡm hiểu thế nào là rỳt gọn phõn số . - Giỏo viờn nờu vấn đề (mục a SGK) - HS tự tỡm ra cỏch giải quyết . Giỏo viờn gợi ý : = = - HS nhận xột về 2 phõn số : và (SGK) Giỏo viờn kết luận : phõn số đó được rỳt gọn thành phõn số Giỏo viờn nờu : Cú thể rỳt gọn phõn số để được 1 phõn số cú tử số và mẫu số bộ đi mà phõn số mới vẫn bằng phõn số đó cho . HS nhắc lại . b) HD cỏch rỳt gọn phõn số . Giỏo viờn HD học sinh cỏch rỳt gọn phõn số như SGK rồi giới thiệu phõn số khụng thể rỳt gọn được nữa .(Vỡ 3 và 4 khụng cựng chia hết cho 1 số tự nhiờn nào lớn hơn 1 nờn ta gọi là phõn số tối giản . - Làm tương tự với những phõn số khỏc . * Rỳt ra cỏc bước của quỏ trỡnh rỳt gọn phõn số (SGK) - HS nhắc lại nhiều lần. * HĐ2 : Luyện tập - HS nghiờn cứu cỏc BT ở VBT . Yờu cầu HS nờu những vấn đề chưa hiểu , Giỏo viờn giải thớch cỏch làm . - HS làm bài – Giỏo viờn theo dừi . - Chấm bài - Chữa bài ở bảng . 3. Củng cố: HS nhắc lại : Thế nào là phõn số tối giản? Cỏc bước rỳt gọn phõn số . Nhận xột, dặn dũ. ________________________ Đạo đức : LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI (T1) I. MỤC TIấU : Giỳp HS hiểu : - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người. - Nêu được ví dụ vè cư xử lịch sự với mọi người - Biết cư xử lịch sự với mọi người xung quanh . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: HS nhắc lại phần ghi nhớ 2. Bài mới: * HĐ1 : Tỡm hiểu chuyện : Chuyện ở tiệm may (SGK) - HS đọc chuyện – Giỏo viờn túm tắt ND cõu chuyện - HS thảo luận theo cõu hỏi 1,2 (SGK) + HS trả lời cõu hỏi - Lớp nhận xột bổ sung Giỏo viờn kết luận : Trang là người lịch sự vố đó biết chào hỏi mọi người, ăn núi nhẹ nhàng, biết thụng cảm với cụ thợ may …. - Hà nờn biết tụn trọng người khỏc và cư xử cho lịch sự - Biết cư xử lịch sử sẽ được mọi người tụn trọng * HĐ2 : Thảo luận BT1 (SGK) - HS thảo luận nhúm đụi và nờu kết quả - Cỏc HS khỏc nhận xột bổ sung : Giỏo viờn kết luận : ( Cỏc việc làm b, d là đỳng cỏc hành vi làm việc a, c, đ là sai ) * HĐ3 : Thảo luận BT3 (SGK) - Giỏo viờn chia nhúm để HS thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả - lớp nhận xột bổ sung Giỏo viờn kết luận (SGV) Rỳt ra bài ghi nhớ (SGK) . Gọi HS nhắc lại * HĐ 4 : Liờn hệ thực tế : HS tự liờn hệ - Giỏo viờn bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Khoa học : ÂM THANH I. MỤC TIấU : Giúp HS . - Nhận biết được những õm thanh do vật rung động phát ra. - Biết và thực hiện được cỏc cỏch khỏc nhau để làm cho vật phỏt ra õm thanh . - Nờu được vớ dụ về sự liờn hệ giữa rung động và sự phỏt ra õm thanh. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tỡm hiểu cỏc õm thanh xung quanh. - HS liờn hệ trong thực tế và nờu cỏc õm thanh xung quanh mà cỏc em biết. - Phõn biệt trong cỏc õm thanh trờn, õm thanh nào do con người gõy ra * HĐ2: Thực hành : Cỏch phỏt ra õm thanh . - HS quan sỏt hỡnh (SGK) . HS thực hành làm thớ nghiệm để nhận biết - Nờu cỏc cỏch làm để phỏt ra õm thanh . * HĐ3: Tỡm hiểu:khi nào vật phỏt ra õm thanh. - HS thực hành thớ nghiệm : “gừ lờn mặt trống ” (gừ mạnh, gừ nhẹ…) - HS nờu kết quả thực hành : Giỏo viờn nhận xột, kết luận (SGV). - Giỏo viờn giải thớch khi con người phỏt ra õm thanh từ miệng (SGV) * HĐ4: Tổ chức trũ chơi “Tỡm õm thanh” (Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi như SGV) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ______________________________ Chiều: Anh văn: GV chuyên trách ______________________________ Luyện Toỏn: LUYỆN TẬP tiết 1. tuần 20 I. MỤC TIấU : - Luyện tập củng cố cho HS cỏc kiến thức và kĩ năng về phõn số , phân số bằng nhau và phương phỏp rỳt gọn phõn số . - HS vận dụng thành thạo vào làm tớnh và giải toỏn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giỏo viờn nờu yờu cầu nội dung tiết học 2. HD luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức: - Nờu tớnh chất cơ bản của phõn số . - Nờu cỏch rỳt gọn phõn số . * HĐ : Luyện tập a) HS hoàn thành bài tập 1, 2, 3,4 ( vở BT thực hành) - Giỏo viờn kiểm tra, chữa bài . b) Bài luyện thờm Bài 1: Viết 4 phõn số bằng phõn số Cho 2 phõn số và . Hai phõn số này cú bằng nhau khụng ? Vỡ sao ? Bài 2: Rỳt gọn phõn số : ; ; ; Bài 3: Tớnh ; ; c) Chấm bài , chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ _____________________________ Tin học: GV chuyên trách _____________________________ Thứ 3 ngày 31 thỏng 1 năm 2012 Tin học: GV chuyên trách _______________________________ Thể dục: NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN – TRề CHƠI “LĂN BểNG” I. MỤC TIấU : - ễn luyện cho HS kiểu nhảy dõy cỏ nhõn chụm hai chõn . Yờu cầu thực hiện đỳng động tỏc. - Tổ chức trũ chơi “Lăn búng” . Yờu cầu biết cỏch lăn búng . II. CHUẨN BỊ : dõy, búng, cũi. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu . - HS tập hợp – Giỏo viờn nờu yờu cầu nội dung giờ luyện tập . - Khởi động tay chõn ; chạy chậm vũng quanh sõn . 2. Phần cơ bản . * HĐ1 : Luyện tập : - ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm hai chõn . - Giỏo viờn nhắc lại cỏc thao tỏc : so dõy, chao dõy, quay dõy, giải thớch từng động tỏc để HS nắm được . - Giỏo viờn làm mẫu, gọi một số HS làm trước lớp – Giỏo viờn nhận xột, bổ sung . - HS luyện tập theo tổ, Giỏo viờn theo dừi, HD * HĐ2 : Tổ chức trũ chơi “Lăn búng bằng tay” - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch chơi - Tổ chức cho HS chơi – Thi đua giữa cỏc tổ . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ _________________________ Toỏn : LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU : Giỳp HS - Củng cố và hỡnh thành kỹ năng rỳt gọn phõn số . - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Cho 2 phõn số và - Gọi HS lờn bảng rỳt gọn 2 phõn số và nờu cỏch rỳt gọn . - Thế nào là phõn số tối giản . 2. HD luyện tập - HS nờu yờu cầu từng bài tập . Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm từng bài . Bài 1: Lưu ý HS tỡm cỏch rỳt gọn nhanh nhất . Bài 2: HD HS rỳt gọn từng phõn số rồi trả lời cõu hỏi . Bài 4: HD học sinh tớnh và trỡnh bày bài toỏn theo dạng mới . = (Giỏo viờn HD từng bước (SGV) - HS làm bài – Giỏo viờn kiểm tra . - Chấm bài, nhận xột. - Chữa bài ở bảng . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ _____________________________ Luyện từ và cõu : CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? I. MỤC TIấU : - HS nhận diện được dạng cõu kể Ai thế nào ? Xỏc định được CN, VN trong cõu. - Biết viết đoạn văn cú dựng cõu kể Ai thế nào? II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: Tỡm một số từ chỉ cỏc hoạt động cú lợi cho sức khoẻ 2. Bài mới: * HĐ1 : Phần nhận xột - HS đọc yờu cầu BT 1, 2 - cả lớp theo dừi . - HS làm bài : gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tớnh chất hoặc trạng thỏi của sự vật trong cỏc cõu ở đoạn văn . - HS nờu kết quả . Giỏo viờn nhận xột bổ sung , kết luận và giải thớch (SGV) Bài tập 3: HS đọc yờu cầu - HS suy nghĩ đặt cõu hỏi cho cỏc TN vừa tỡm được ở bài 1, 2. - Giỏo viờn nhận xột bổ sung, kết luận (SGV) Bài tập 4, 5: HS tỡm từ ngữ chỉ sự vật được miờu tả và đặt cõu hỏi cho cỏc TN đú (Theo mẫu – VBT) - HS nờu kết quả - Giỏo viờn nhận xột, bổ sung (SGV) Rỳt ra bài học ghi nhớ (SGV) . Gọi HS đọc lại, Giỏo viờn củng cố lại . * HĐ2: Luyện tập - HS nờu yờu cầu bài tập 1, 2 (VBT) - Giỏo viờn HD cỏch làm . - HS làm bài – Giỏo viờn theo dừi. - Chấm bài một số em . Nhận xột, bổ sung. - Chữa bài . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Chiều: Lịch sử : NHÀ HẬU Lấ VÀ VIỆC TỔ CHỨC QUẢN Lí ĐẤT NƯỚC I. MỤC TIấU : HS biết : - Hoàn cảnh ra đời của nhà Hậu Lờ - Nhà Hậu Lờ đó tổ chức được một bộ mỏy nhà nước quy cũ và quản lý nhà nước tương đối chặt chẽ : Soạn Bộ luật Hồng Đức ( nắm được những nội dung cơ bản. - Bước đầu thấy được vai trũ của của phỏp luật II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Thuật lại những nột chớnh của trận Chi Lăng ? Kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Tỡm hiểu 1 số nột khỏi quỏt về nhà Hậu Lờ - HS đọc bài (SGK) nờu 1 số nột khỏi quỏt về nhà Hậu Lờ Giỏo viờn bổ sung (SGV) * HĐ2 : Tỡm hiểu về uy quyền của nhà vua - HS quan sỏt hỡnh (SGK) . Đọc bài (SGK) . Trả lời cõu hỏi ? Tại sao núi Vua cú uy quyền tuyệt đối ? - HS trả lời – Giỏo viờn nhận xột Kết luận ( quyền hành tập trung ở Vua rất cao, Vua là con trời (thiờn tử ) cú quyền tối cao trực tiếp chỉ huy quõn đội… ) * HĐ3 : Tỡm hiểu vai trũ của bộ luật Hồng Đức : HS nờu những vấn đề chớnh của BL Giỏo viờn nhấn mạnh : Đõy là cụng cụ để quản lý đất nước Rỳt ra bài học (SGK) - Gọi HS đọc lại 3. Củng cố bài : Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của ai ? Luật Hồng Đức cú điểm nào tiến bộ Nhận xột - Dặn dũ: __________________________ Luyện Tiếng Việt: Luyện tập tiết 1, tuần 20 I. MỤC TIấU : - Giúp HS luyện đọc hiểu bài Khoét sáo diều.làm được các bài tập 2,3 vở bài tập thực hành - Giúp HS củng cố dạng cõu kể Ai làm gì ? Xỏc định được CN, VN trong cõu. - Giúp hs củng cố lại từ loại động từ , từ loại danh từ. - Biết viết đoạn văn cú dựng cõu kể Ai làm gì? II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HĐ1 : Hoạt động cả lớp: * Luyện đọc bài: Khoét sáo diều. Bài văn này được phân làm mấy đoạn? Bốn HS luyên đọc bài (2 lượt) Luyện đọc tự khó trong bài. HS luyện đọc theo nhóm đôi. Hướng dẫn HS hoàn thành BT 2, 3 vở BT thực hành Bài 1: Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng. Baif2: Nối động từ trong ô vuông với danh từ thích hợp trong ô tròn: - HS đọc yêu cầu bài và làm BT vào vở. Câu kể Ai làm gì gồm mấy bộ phận? Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì trả lời cho câu hỏi nào? Vin ngữ trong câu kể Ai làm gì trả lời cho câu hỏi nào? Y/ c HS nối tiếp lấy ví dụ. GV ghi lên bảng, HS khác nhận xét. HĐ2 : Bài tập thêm: 1, Đặt câu theo y/c sau: a. 1 câu kiểu Ai thế nào? b. 1 Câu kiểu Ai làm gì? c. Xác định chủ ngữ , vị ngữ của 2 câu trên. 2, Viết một đoạn văn tư 4- 5 câu kể về gia đình em trong đó có sử dụng một số câu kể Ai thế nào? - HS làm bài – Giỏo viờn theo dừi. - Chấm bài một số em . Nhận xột, bổ sung. - Chữa bài . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Kĩ thuật: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa I, Mục tiêu: - HS biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau, hoa - Có ý thức chăm sóc cây rau, hoa. II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động1: GV hướng dẫn hs tìm hiểu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa. GV treo tranh và hướng dẫn HS quan sát kết hợp quan sát hình 2 SGK ? Cây rau, hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào? GV nhận xét kết luận: Các điều kiện ngoại cảnh cần cho cây rau, hoa gồm : nhiệt độ , ánh sáng chất dinh dưỡng, đất , không khí. Hoạt động2: Tìm hiểu ảnh hưởng của các điều kiện đối với sự sinh trưởngphát triển của cây rau, hoa. HS đọc nội dung SGK HS nêu ảnh hưởng của từng điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa. HS thảo luận theo nhóm 5: ? NHiệt độ không khí có nguồn gốc từ đâu? ? nhiệt độ của các mùa trong năm có giống nhau không? ? Cây rau hoa lấy nước ở đâu? ? Nước có tác dụng như thế nào đối với cây? ? Cây có hiện tượng gì khi thiếu hoặc thừa nước? ? cây nhận ánh sáng tư đâu? ? ánh sáng có tác dụng như thế nào đối với cây rau hoa? ? Cây cần không khí để làm gì? Đại diện các nhóm trình bày kết quả, HS nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung , kết luận , ghi điểm. Hoạt động nối tiếp: GV nhận xét tiết học./ Thứ 4 ngày 01 thỏng 2 năm 2012 Mĩ thuật: GV chuyên trách ________________________ Tập đọc : Bẩ XUễI SễNG LA I. MỤC TIấU : Đọc lưu loỏt trụi chảy bài thơ - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng trỡu mến, phự hợp với ND M.tả cảnh đẹp thanh bỡnh, ờm ả của dũng sụng La . - Hiểu ND ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng la và núi lờn tài năng, sức mạnh của con người Việt Nam trong cụng cuộc XD quờ hương đất nước, bất chấp bom đạn của kẻ thự II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: HS đọc bài “Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa” Nờu nội dung chớnh của bài . 2. Bài mới: * HĐ1 : Luyện đọc và tỡm hiểu bài a) Luyện đọc : HS đọc nối tiếp nhau theo 3 khổ thơ ( 2- 3 lần ) - Giỏo viờn gới thiệu hoàn cảnh ra đời của bài thơ – HD cỏch đọc và giỳp HS hiểu cỏc TN (SGK) - HS luyện đọc theo cặp Hai HS đọc toàn bài - Giỏo viờn đọc diễn cảm toàn bài b) Tỡm hiểu bài : Nước sụng La đẹp như thế nào ? Chiếc bố gỗ được vớ như cỏi gỡ ? Cỏch núi ấy cú gỡ hay ? Vỡ sai đi trờn bố tỏc giả lại nghĩ đến mựi vụi xõy, mựi lỏn cưa ngọt mỏt và những mỏi ngúi hồng ? Hỡnh ảnh “ Trong đạn bom đổ nỏt bừng ….. ngúi hồng ”núi lờn điều gỡ ? Nờu ý chớnh của bài thơ : (MT) * HĐ2 : HD đọc diễn cảm và học thuộc lũng bài thơ (SGK) - HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lũng 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ: ___________________________ Toỏn : QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Biết cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số ( trường hợp đơn giản ) - Bước đầu biết cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra:HS làm bài tập 4 (SGK) 2. Bài mới: * HĐ1 : HDHS cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số - Cho 2 phõn số và - HDHS tỡm 2 phõn số cú cựng mẫu số trong đú 1 phõn số bằng và một phõn số bằng ( Giỏo viờn hướng dẫn HS tuần tự từng bước như SGK ) Rỳt ra cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số (SGK) - Giỏo viờn giải thớch thờm (SGV) * HĐ2 : Luyện tập a) HS nờu miệng và quy đồng mẫu số 2 phõn số : và ; = = ; = = b) HS nờu yờu cầu cỏc BT (VBT) – Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm - HS làm BT – Giỏo viờn theo dừi c) Giỏo viờn chấm bài 1 số em - Nhận xột - Chữa BT ở bảng 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Địa lý : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤTCỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ I. MỤC TIấU : Học xong bài này, HS biết : - Đồng bằng Nam Bộ là nơi trồng nhiều lỳa gạo, cõy ăn trỏi, đỏnh bắt và nuụi trồng nhiều thuỷ sản nhất nước ta. + Chế biến lương thực. - Nờu một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trờn và nguyờn nhõn của nú . - Dựa vào tranh ảnh kể tờn thứ tự cỏc cụng việc trong việc xuất khẩu gạo . - Khai thỏc kiến thức từ tranh, ảnh, bản đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ nụng nghiệp Việt Nam. Tranh ảnh về sản xuất nụng nghiệp, đỏnh bắt và nuụi trồng thuỷ sản ở ĐBNB. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: HS trả lời cõu hỏi của bài 18 2. Bài mới : * HĐ1 : Tỡm hiểu việc trồng lỳa, cõy ăn trỏi HS đọc sỏch GK và vận dụng vốn hiểu biết của bản thõn , trả lời cõu hỏi : - Đồng bằng Nam Bộ cú những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vựa lỳa, vựa trỏi cõy lớn nhất cả nước ? - Lỳa gạo, trỏi cõy ở đống bằng Nam Bộ được tiờu thụ ở những đõu ? Giỏo viờn kết luận (SGV) * HĐ2: Tỡm hiểu việc đỏnh bắt và nuụi trồng thuỷ sản - Giỏo viờn giải thớch từ “thuỷ sản”, “hải sản”. HS thảo luận nhúm cỏc cõu hỏi sau: - Điều kiện nào làm cho đồng bằng Nam Bộ đỏnh bắt được nhiều thuỷ sản ? - Kể tờn một số loại thuỷ sản được nuụi nhiều ở đõy? - Thuỷ sản của đồng bằng được tiờu thụ ở những đõu ? - HS trao đổi kết quả trước lớp . - Giỏo viờn mụ tả về việc nuụi cỏ, tụm ở đõy. 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Chiều: Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIấU : Rốn kỹ năng núi : - HS biết chọn được cõu chuyện về một người cú khả năng hoặc cú sức khoẻ đặc biệt - Biết kể chuyện theo cỏch sắp xếp về sự việc thành 1 cõu chuyện cú đầu, cú cuối ( hoặc kể sự việc ) chứng minh khả năng đặc biệtcủa nhõn vật ( khụng cần kể thành chuyện ) - Biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện - Lời kể tự nhiờn chõn thực . Cú thể kết hợp lời núi với cử chỉ, điệubộ một cỏch tự nhiờn - Rốn kỹ năng nghe . Biết nghe bạn kể và nhận xột được lời kể của bạn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. HDHS hiểu yờu cầu của đề bài Một HS đọc đề bài – Giỏo viờn ghi bảng - Gạch dưới những TN quan trọng : Kể lại một chuyện về một người cú khả năng hoặc cú sức khoẻ đặc biệt mà em biết - HS đọc gợi ý (SGK) - HS suy nghĩ – Nờu nhõn vật em chọn kể ( Người ấy là ai cú tài gỡ ? ở đõu ) + HDHS kể chuyện theo gợi ý (SGK) + Kể 1 cõu chuyện cụ thể cố đầu, cú đuụi + Kể sự việc chứng minh khả năng đặc biệt của nhõn vật ( HDHS lập dàn ý cõu chuyện mỡnh định kể - Cỏch xưng hụ… ) 3. HS thực hành kể chuyện a) Kể chuyện theo cặp ( Trao đổi về ý nghĩa của chuyện ) b) Thi kể chuyện trước lớp - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch đỏnh giỏ bài KC (SGV) - HS xung phong KC - lớp và Giỏo viờn nhận xột – Cho điểm 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Chớnh tả : (Nhớ - viết) CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LOÀI NGƯỜI I. MỤC TIấU : - HS nhớ và viết đỳng, trỡnh bày đẹp 4 khổ thơ trong bài : “Truyện cổ tớch về loài người ” - Luyện viết đỳng cỏc tiếng cú õm đầu, dấu thanh dễ lẫn . - Làm đúng BT 3 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS lờn bảng viết một số từ khú của bài trước HS viết một số tiếng cú vần uục, uụt. 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HD học sinh nhớ - viết - Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài . - Gọi HS đọc thuộc lũng bài . Lớp theo dừi, đọc thầm . - 2 HS đọc 4 khổ thơ cần viết chớnh tả , HS ghi nhớ chuẩn bị viết bài . - HS viết bằng trớ nhớ . - HS tự soỏt bài . - Giỏo viờn chấm bài một số em . * HĐ3 : HD học sinh làm bài tập chớnh tả - HS đọc yờu cầu nội dung của bài tập – Giỏo viờn giaỉ thớch cỏch làm . - HS tự làm bài . - Gọi HS nờu kết quả - Giỏo viờn nhận xột , bổ sung, chữa bài lờn bảng . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ______________________________ Luyện Toỏn: LUYỆN TẬP tiết2 – tuần 20 I. MỤC TIấU : - Luyện tập củng cố cho HS cỏc kiến thức và kĩ năng về phõn số bằng nhau và phương phỏp rỳt gọn phõn số . - HS vận dụng thành thạo vào làm tớnh và giải toỏn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giỏo viờn nờu yờu cầu nội dung tiết học 2. HD luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức: - Nờu tớnh chất cơ bản của phõn số . - Nờu cỏch rỳt gọn phõn số . * HĐ : Luyện tập a) HS hoàn thành bài tập1, 2, 3,4 tiết 2 tuần 20 - Giỏo viờn kiểm tra, chữa bài . b) Bài luyện thờm Bài 1: Viết 4 phõn số bằng phõn số Cho 2 phõn số và . Hai phõn số này cú bằng nhau khụng ? Vỡ sao ? Bài 2: Rỳt gọn phõn số : ; ; ; Bài 3: Tớnh ; ; c) Chấm bài , chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ____________________________ Thứ 5 ngày 02 thỏng 02 năm 2012 Anh Văn GV chuyên trách Thể dục : NHẢY DÂY KIỂU CHỤM 2 CHÂN – TRề CHƠI “LĂN BểNG” I. MỤC TIấU : ễn nhảy dõy cỏ nhõn kiểu chụm 2 chõn , yờu cầu thực hiện đỳng động tỏc . - Tổ chức trũ chơi “ Lăn búng bằng tay ” – yờu cầu biết cỏch chơi và chơi chủ động II. CHUẨN BỊ : Dõy + Búng + Cũi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : HS ra sõntập hợp - Khởi động tay, chõn - Chạy chậm trờn sõn 2. Phần cơ bản a) ễn BT RLTT cơ bản - ễn nhảy dõy cỏc nhõn kiểu chụm 2 chõn - HS nhắc lại cỏc thao tỏc nhảy dõy - Gọi 1 số HS khỏ lờn thực hiện - HS ụn luyện theo vị trớ tổ - Giỏo viờn theo dừi và sửa sai từng động tỏc . - Thi nhảy dõy : Xem ai nhảy được nhiều lần nhất - Cỏc tổ cử đại diện lờn dự thi ( nhảy và đếm số lần ) b) Tổ chức trũ chơi “ Lăn búng bằng tay” - HS chơi theo đội hỡnh tổ 3. Kết thỳc : Đi thường trờn sõn Củng cố bài - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Tập làm văn : TRẢ BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIấU : Giỳp HS thấy được : Lỗi trong bài văn của mỡnh và của bạn . - Biết sửa lỗi chung và sửa lỗi theo yờu cầu của giỏo viờn - Thấy được những phần đó làm được và phần cũn sai sút II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Nhận xột chung về kết quả bài làm - Giỏo viờn ghi đề bài lờn bảng - Nờu nhận xột + Ưu điểm : Nhỡn chung cỏc em đó biết xỏc định đỳng đề bài , kiểu bài - Biết trỡnh bày bài theo bố cục - Biết liờn kết giữa cỏc phần ( Mở bài, kếtbài hay đỳng yờu cầu ) - Một số bài trỡnh bày và chữ viết đẹp ( Nhật Thuỷ, Thanh Huyền, …) +Thiếu sút : 1 số bài viết cũn sơ sài . Chưa đi vào trọng tõm yờu cầu - Viết sai lỗi chớnh tả nhiều . Trỡnh bày chưa rừ ràng . - Nờu kết quả * HĐ2 : HDHS chữa bài a) Hướng dẫn HS sữa lỗi + Lỗi về chớnh tả + Lỗi về dựng từ * HĐ3 : HD học tập những đoạn văn hay , những bài văn hay (Nhật Thuỷ, Hương Trà, Thanh Huyền, …) - HS thảo luận và tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn rỳt kinh nghiệm cho mỡnh III. CỦNG CỐ - NHẬN XẫT : (Tuyờn dương những em cú bài làm tốt) Dặn dũ . ____________________________ Toỏn : QUI ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( TIẾP ) I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Biết qui đồng mẫu số 2 phõn số , trong đú mẫu số của một phõn số được chọn làm mẫu số chung ( MSC) - Củng cố về cỏch qui đồng mẩu số của 2 phõn số - Lưu ý: Giảm tải ( Không làm ý c bài 1, ý c,d,e,g bài2 và bài 3. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra:Gọi 3 HS làm bài tập 2 SGK – Trang 116 HS nhắc lại cỏch quy đồng mẫu số cỏc phõn số . 2. Bài mới : * HĐ1 : HDHS tỡm cỏch quy đồng mẫu số ( cú 1 mẫu số được chọn làm mẫu số chung ) - Giỏo viờn nờu 2 phõn số (SGK) : và - Cho HS quan sỏt về mối quan hệ của 2 phõn số (cú mẫu số 6 và 12 ) HS nhận ra 6 x 2 = 12 ( hay 12 : 6 = = 2 ) tức là 12 chi hết cho 6 Giợi ý để HS chọn 12 là MSC Và HS tự qui đồng để cú : = = và giữ nguyờn phõn số Quy đồng mõu số 2 phõn số và ta được 2 phõn số và Rỳt ra cỏch quy đồng MS 2 phõn số trong tổ hợp chọn MSC là một trong 2 MS của 1 trong 2 phõn số đó cho (SGK) – HS nhắc lại * HĐ2 : Luyện tập a) HS nờu miệng : Qui đụng MS 2 phõn số và b) HS làm BT (VBT) – Giỏo viờn theo dừi - Giỏo viờn giải thớch cỏch làm từng bài - Chấm bài 1 số em nhận xột - Chữa bài lờn bảng 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ . _________________________ Chiều: Luyện từ và cõu : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ “ AI THẾ NÀO ” I. MỤC TIấU : Giỳp HS : Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của VN trong cõu kể ai thế nào ? - Xỏc định được BPVN trong cỏc cõu kể ai thế nào ? - Biết đặt cõu đỳng mẫu II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: HS nờu phần ghi nhớ của bài : Cõu kể Ai thế nào? HS nờu vớ dụ về cõu kể Ai thế nào? Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ của cõu vừa đặt. 2. Bài mới: * HĐ1 : Nhận xột - HS đọc yờu cầu BT1 ( HS đọc thầm đoạn văn và làm bài vào VBT) - HS nờu kết quả - Lớp nhận xột – Giỏo viờn bổ sung kết luận (SGV) BT2 : Tỡm CN – VN trong cỏc cõu trờn BT3 : í nghĩa và cấu tạo của VN trong cõu - HS làm bài – Nờu kết quả - Giỏo viờn nhận xột kết luận (SGV) Rỳt ra bài ghi nhớ (SGK) - Gọi HS đọc lại * HĐ2 : Luyện tập : - HS nờu yờu cầu ND cỏc BT – Giỏo viờn HD cỏch làm - HS làm bài (VBT) – Giỏo viờn theo dừi - Kiểm tra - Chấm bài 1 số em - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ ________________________ Luyện Tiếng Việt: LUYệN TậP ( Tiết 2) , tuần 20 I. MụC TIÊ U - Giúp HS củng cố về hai kiểu mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. - Luyện viết một bài văn miêu tả đò vật có đủ ba phần (mở bàim, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên. II. HOạT ĐộNG DạY HọC Giới tiệu bài Hoạt động 1: Củng cố kiến thức HS nhắc lại các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. - Có hai kiểu mở bài: Mở bài trực tiếp Mở bài gián tiếp - Có hai kiểu kết bài: Kết bài mở rộng Kết bài không mở rộng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hoàn thành bài tập tiết 2 tuần 20.

File đính kèm:

  • docTUẦN 21a 2012.doc
Giáo án liên quan