I-MỤC TIÊU : - HS biết :* Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương giúp đỡ, nuôi dưỡng.
- Biết yêu quý gia đình mình.
*Có thói quen yêu quý gia đình và những người trong gia đình.
*Gdục hs yêu thương kính trọng mọi người trong gia đình mình.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :Hoà,Trâm trả lời câu hỏi: -Các em có quyền gì ?
-Các em có nghĩa vụ gì ?
-GV Nxét- đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
38 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8: Soạn ngày 18/10/2006
Dạy thứ hai ngày 23/10/2006
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (T )
CHÀO CỜ (T8)
ĐẠO ĐỨC(T8)
GIA ĐÌNH EM ( Tiết 2 )
I-MỤC TIÊU : - HS biết :* Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương giúp đỡ, nuôi dưỡng.
- Biết yêu quý gia đình mình.
*Có thói quen yêu quý gia đình và những người trong gia đình.
*Gdục hs yêu thương kính trọng mọi người trong gia đình mình.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 - Bài cũ :Hoà,Trâm trả lời câu hỏi: -Các em có quyền gì ?
-Các em có nghĩa vụ gì ?
-GV Nxét- đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Cho HS chơi trò đổi nhà.HD HS chơi.
3 HS làm thành 1 nhà.-2 em nắm tay nhau, 1 em gõ cửa.- Khi có hiệu lệnh lấp tức đổi nhà.
- Khi bị mất nhà em có cô đơn không ?
- Khi luôn có nhà em cảm thấy thế nào ?
* Kết luận : Gia đình là nơi em được cha mẹ và mọi người thương yêu che chở.
* Đóng vai : Theo bài tập tình huống.
- Gv nêu bài tập tình huống.
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn ?
- Điều gì xẩy ra khi Long không vâng lời cha mẹ ?
+ Cho HS tự liên hệ bản thân.
* Kết luận : Trẻ em có quyền có gia đình được gia đình che chở, chăm sóc nuôi dạy. Thông cảm chia sẻ với những người không có gia đình. Có bổn phận yêu quý gia đình, lễ phép và vâng lời ông bà cha mẹ
3- Củûng cố :Nhắc lại Ndung bài+Gdục + Tuyên dương tổ, cá nhân.
4- Dặn dò : Thực hiện quyền và bổn phận của mình.
-hs chơi theo nhóm.
–hs trả lời.
HS trả lời.
-đóng vai theo nhóm.
-hs tự trả lời
TIẾNG VIỆT (T65,66)
BÀI 3O: ua - ưa
I- MỤC TIÊU :* Giúp HS đọc- viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa
* Rèn kỹ năng nghe –nói-đọc –viết thành thạo.
*Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau.- Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Thu, VY: đọc- viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè , tỉa lá
- Lộc : đọc câu ứng dụng; bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá -Nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài :giới thiệu tranh.
Gvghi bảng: cua bể
-Phân tích từ rút ra tiếng mới cua
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ua
-Phân tích vần và đọc vần: u-a- ua.
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng cua.
b-Đánh vần: cờ -ua-cua
-gv chỉ bảng ua
cua
cua bể
-Dạy vần ưa(quy trình tương tự )
-So sánh vần ua với vần ưa?
c- Viết :-Viết mẫu+HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
d-Đọc từ ứng dụng:GV viết bảng.
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
-Đọc mẫu 1 lần -Kết hợp giảng từ
-Hỏi: tiếng nào có vần vừa học ?
- Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.- Tìm tiếng mở rộng có âm vừa học.- Nhận xét-Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài ở bảng tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
3/Luyện tập + Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh.
-Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía,dừa, thị cho bé.
-Đọc mẫu.
-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết , cách cầm bút, để vở,
độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh.
-Thu bài chấm + nhận xét TD.
-Luyện nói:-Giới thiệu tranh:
-HD HS nói theo nhóm.
4- Củng cố : - Đọc lại bài trong SGK
-Gdục +NxétTD.
5- Dặn dò : Về nhà đọc viết lại bài –HD HS làm BT ở nhà.
- Xem trước bài ôn tập
-hs quan sát trả lời.
-hs đọc CN –ĐT.
-hs đọc.
-đọc CN-ĐT.
- đọc CN ,tổ.
-tiếng cua có âm c đứng trước, vần ua đứng sau.
-hs đọc CN ĐT,nhóm.
-Đọc cá nhân ,tổ,nhóm.
-Hs so sánh.
-viết vào bảng con.
-Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Tìm tiếng có vần đã học
-Đọc ĐT 1 lần
-hs phát hiện và đọc các tiếng đó lên.
-đọc cá nhân.
-thi đua cài trên bảng cài.
-thi đua tìm.
-Đọc CN ,tổ ,nhóm.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ
-HS đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-HS theo dõi và phát hiện ra tiếng có âm vừa học.
- viết vào vở tập viết.
-HS quan sát tranh
-nói theo nhóm 2 em.
-đại diện nhóm nói cho cả lớp cùng nghe.
-đọc CN ,nhóm.
TOÁN (T29)
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
* Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một, hai phép tính thích hợp.
*Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
*-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : -Tĩnh ,đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
Thắng ,làm Btập: 3+1= 2+1=
-Nhận xét, lấy điểm
3- Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD HS làm bài tập.
-Cho HS nêu yêu cầu bài tập 1.
+Hướng dẫn viết thẳng cột.
-Nhận xét ghi điểm
Bài 2:-Viết số thích hợp vào ô trống:
+Làm mẫu 1 bài
1 +1 = 2
-Nhận xét TD.
-Bài 3: HD HS làm .
-Thu bài chấm +Nxét chữa bài.
Bài 4:-HD HS chơi trò chơi.
-Nxét TD.
4- Củng cố :Nhắc lại Ndung bài học.
-G dục+Nxét TD.
5- Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.xem trước bài phép cộng trong phạm vi 5.
-hs nêu và làm.
1 2 2
3 1 2
-2HS làm bài-lớp làm vào phiếu bài tập.
1 +2 = 2 +2 =
-hs làm vào vở.
1 + 1 + 1 =
2 + 1 + 1 =
1+1 + 1 =
-hs chơi theo nhóm.
Tuần : 7
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI DẠY : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I- MỤC TIÊU :
1- Kiến thức : Giúp HS viết đúng nội dung bài viết :xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, gà mái.
2- Kỹ năng : Viết đúng, đẹp.
3- Thái độ : Giúp HS rèn luyện tính kiên nhẩn, cẩn thận
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, mẫu chữ cở lớn phóng to có ô li
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Bài cũ : - HS viết bảng con (bảng lớp):nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
- Nhận xét bài viết đã chấm trong giờ học trước
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Treo bảng phụ có nội dung bài viết mới:xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, gà mái
2/HD viết:
-Viết mẫu
-Nêu câu hỏi cho HS nhận xét về kỹ thuật chữ viết.
+Chiều cao
+Bề ngang
+Vị trí đặt dấu thanh
+Khoảng cách từng chữ, từng từ
-Kết hợp giảng từ (giảng câu ứng dụng)
*Trò chơi giữa tiết
-HD viết vào vỡ in
-Nhắc cách cầm bút, nhắc tư thế ngồi.
3- Củng cố : Chấm một số vở của HS, nhận xét chung.
- Trò chơi : thi viết đẹp, đúng, nhanh chữ :kia, mùa, voi, ai
4- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học.
- Về nhà viết : 1 chữ, 1 dòng vào vở luyện
-HS nêu lại nội dung bài viết hôm nay:
xưa kia, mùa dưa,
ngà voi, gà mái
-Quan sát chữ mẫu, nhắc lại cấu tạo nét, kỹ thuật chữ viết
-Viết vào bảng con:
xưa kia,mùa dưa
ngà voi, gà mái
-Lớp trưởng cho trò chơi hoặc thể dục
-HS viết vào vở in :
Thứ ba ngày 24 /10 /2006.
TIẾNG VIỆT (T67 ,68 )
BÀI 31 : ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU :* Giúp HS nắm chắc các vần đã học. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa
* Rèn kĩ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : -Tranh , Bảng ôn
2- Học sinh : Bảng con , vở Tviết.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Chung, Nhị đọc - viết ua – cua bể ,ưa ngựa gỗ.
- Nhunh đọc câu ứng dụng .
- GV nhận xét ghi điểm.
3- Bài mới :giới thiệu bái+ ghi bảng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hỏi:- Tuần qua đã học được vần gì ?
- Ghi ở góc bảng
- Gắn bảng ôn :
2/ Ôn tập các vần vừa học:
- Chỉ vần ở bảng ôn.
- Ghép và đọc thành tiếng:HD HS ghép
- Đọc từ ứng dụng: viết bảng.
mua mía mùa dưa
ngựa tía trỉa đỗ
-Chỉ tráo để HS không đọc vẹt.
-Luyện viết bảng con: viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-GV chỉ bảng.
- Trò chơi nối tiếng tạo thành từ.
cửa mía
chia sổ
mua quà
- Nhận xét, tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
Luyện tập + Luyện đọc:
- Đọc lại bài ở tiết 1
- Đọc bài ứng dụng: giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
-GV đọc mẫu.
-Luyện viết vở :HD HS quy trình viết.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
- Kể chuyện:
- Kể lần 1.
- Kể lần 2 kể theo Tranh
+ Tranh 1:Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là Khỉ mới vừa có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: - Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên 1 chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà
+ Tranh 3: - Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất.
+ Tranh 4: - Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt, thế là từ đó trên mai của Rùa đều có vết rạn.
4- Củng cố : - Đọc bài trong SGK+ Tìm tiếng có vần vừa ôn.
-Gdục+Nxét TD.
5- Dặn dò :Về ôn lại bài ,làm bài tập
- Xem trước bài vần oi – ai
-hs trả lời
- nhận xét , bổ sung.
-đọc CN- ĐT ,tổ ,nhóm.
- Lên bảng chỉ và đọc các vần.
- hs ghép và đọc.
-đọc CN- ĐT,tổ, nhóm.
-tìm tiếng có âm vừa ôn.
-đọc cá nhân.
- Viết ở bảng con
-hs đọc lại toàn bài.
-hs chơi theo nhóm.
-Đọc cá nhân,tổ ,nhóm.
- Đọc CN + ĐT, nhóm ,tổ .
-hs đọc
-hs theo dõi phát hiện ra tiếng có vần vừa ôn.
-hs viết vào vở bài tập.
- Thi kể chuyện theo nhóm.
-4 nhóm kể theo 4 tranh, cả lớp nhận xét bổ sung.
- 1hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
TIẾNG VIỆT (T69,70 )
Bài 32: oi - ai
I- MỤC TIÊU : * Giúp HS đọc viết được : oi – ai, nhà ngói, bé gái.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le
*-Rèn kỹ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : Bảng con, Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :-Linh ,Vy đọc- viết: ua – mua mía , ưa – mùa dưa
-Tĩnh đọc: câu ứng dụng. ngựa tía , trỉa đỗ , mua mía , lưa thưa -Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài : giới thiệu tranh.
-Rút ra từ khoá ghi bảng nhà ngói
-Phân tích từ rút ra tiếng mới ngói
Phân tích tiếng rút ra vần mới oi
Phân tích vần và đọc vần oi
-Nêu vị trí âm vần trong tiếng ngói
nhà ngói
-GV chỉ bảng.
-Dạy vần : ai (Quy trình tương tự )
-So sánh oi - ai
-Luyện viết : viết mẫuvà HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng:GV viết bảng.
ngà voi gà mái
cái vòi bài vở
-Đọc mẫu 1 lần, kết hợp giảng từ .
-Đọc lại toàn bài vừa học
- Tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.
- Nhận xét+ Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
-Luyện tập+Luyện đọc.
-Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh rút ra câu ghi bảng.
- Đọc mẫu
b-Luyện viết vở.HD HS viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở ,kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
c-Luyện nói:-Giới thiệu tranh:
-HD HS luyện nói theo nhóm.
-Đọc bài SGK:GV đọc mẫu
-Nxét ghi điểm.
4-Củõng cố: Nhắc lại bài vừa học +đọc bài ở bảng. Gdục+Nxét TD.
5-Dặn dò:về đọc-viết bài và làm bài tập
-Chuẩn bị bài sau.
-hs quan sát và trả lời.
-hs đọc
-hs đọc o – i - oi (CN –ĐT)
-nêu và đọc ngờ- oi - ngoi-sắc-ngói
-Đọc trơn: nhà ngói
-Đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con .
-Đọc CN+ĐT,tổ ,nhóm.
-tìm tiếng có âm vừa học.
-hs đọc cá nhân.
-thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học
-HS đọc CN ,tổ nhóm.
-hs đọc cá nhân ,tổ ,dãy.
-theo dõi tìm ra tiếng có vần vừa học.
-2HS lên bảng đọc bài.
- viết vào vở TV
-HS quan sát tranh
-Luyện nói theo nhóm 2 em.
-đại diện nhóm nói cho lớp cùng nghe.
-hs theo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân ,nhóm.
Thứ năm ngày 26 /10/2006.
TIẾNG VIỆT (T71 ,72 )
BÀI 33: ua - ưa
I- MỤC TIÊU :
* Giúp HS đọc- viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa
*Rèn kĩ năng nghe-nói –đọc –viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :-ánh Trang đọc- viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè , tỉa lá
- Hoà đọc câu ứng dụng.
-Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh .
-Rút ra từ khoá ghi bảng trái ổi
a-Phân tích từ rút ra tiếng mới ổi
-So sánh : ua với u
b-Đánh vần
ua
cua
-Đọc trơn từ cua bể
c- Viết :-Viết mẫu
d-Đọc từ ngữ ứng dụng
-Kết hợp giảng từ
cà chua tre nứa
nô đùa xưa kia
-Đọc mẫu 1 lần
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
2- Bài mới :
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng
+ Tranh vẽ
+ Đọc mẫu
b-Luyện viết
-Giới thiệu nội dung bài viết
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
+Chơi giữa tiết
c-Luyện nói
-Giới thiệu tranh:
H. tranh vẽ gì?
H. Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
H. Giữa trưa là lúc mấy giờ?
H. Buổi trưa mọi người thường ở đâu,làm gì?
H. Buổi trưa em thường làm gì?
H.Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
4- Củng cố : Trò chơi Bác đưa thư
- Đọc lại bài trong SGK
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài .
- Xem trước bài ôn tập
-hs quan sát trả lời.
-hs đọc
-Giống : u
-Khác : uầa
u – a = ua
-Nêu vị trí:âm c đứng trước,ua đứng sau.
+cua: cờ-ua- cua
-Đọc trơn: cua bể
-Thực hiện như quy trình trên
-Viết vào bảng con
-Đọc CN+ĐT
-Tìm tiếng có từ đã học
-Đọc không theo thứ tự
-Đọc ĐT 1 lần
-Đọc CN+ĐT
-Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ
-HS đọc CN+ĐT
-HS viềt vào vở TV
ua ua
ưa ưa
cua bể
ngựa gỗ
-Hát, múa, chơi 3 diệt
-HS quan sát tranh
-Lúc 12 giờ
-Nghỉ trưa, hoặc ngồi nghỉ nơi có bóng mát
-Em nghỉ trưa để có sức khoẻ.
-Buổi trưa trời nắng nóng, trẻ em cần nghỉ trưa để có sức khoẻ tốt và không làm ảnh hưởng đến người khác.
Thứ năm ngày 26 /10 /2006.
TIẾNG VIỆT (71 ,72)
BÀI 33 : ôi - ơi
I- MỤC TIÊU :* Giúp HS đọc -viết được : ôi , ơi trái ổi, bơi lội.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội”.
*Rèn kỹ năng nghe- nói –đọc viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng ; - Tranh minh hoạ luyện nói
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-ổn định:hát.
2- Bài cũ : -Thu ,Vy đọc viết nhà ngói , ngà voi, bé gái ,bài vở.
-Hoà đọc câu ứng dụng.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu tranh.
-GV ghi bảng: trái ổi
-Phân tích từ rút ra tiếng mới ổi
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ôi.
-Phân tích vần và đọc vần ôi
-Cho hs nêu vị trí các âm trong tiếng ổi.
-GV chỉ bảng: ôi
ổi
trái ổi
-Dạy vần ơi (quy trình tương tự)
So sánh: ôi – ơi
- Viết bảng con:GV viết mẫu+HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng:GV viết bảng.
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
-GV chỉ bảng.
- Đọc lại toàn bài. tiếng mở rộng.
- Nhận xét-Tuyên dương .
Tiết 2
1/ Bài cũ : Cho HS đọc bài tiết 1
-Nhận xét ghi điểm.
-Luyện tập + Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Viết vở:HD HS quy trình viết.
-Nhắc nhở về quy trình, cách ngồi viết.
-Thu bài chấm +nhận xét TD.
-Luyện đọc sgk:GV đọc mẫu.
-Nhận xét ghi điểm.
- Luyện nói:giới thiệu tranh.
4- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng .
-Gdục hs +Nxét TD.
5- Dặn dò :Về đọc- viết bài
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 34
-hs quan sát và trả lời.
-đọc CN ĐT.
-đọc cá nhân ,tổ.
-hs đọc.
-Phát âm ô-i –ôi.
-Nêu và đọc ô – i – ôi – hỏi - ổi
-hs đọc cá nhân ,tổ .nhóm.
-hs so sánh.
-HS viết vào bảng con.
-Đọc CN+ĐT,tổ.
- Lên gạch chân tiếng có vần vừa học.
-hs đọc ná nhân ,tổ ,nhóm.
- Đọc không theo thứ tự.
-hs thi đua tìm.
-đọc cá nhân ,tổ nhóm.
-Đọc CN+ĐT,tổ nhóm.
-hs đọc.
Phát hiện ra tiếng có vần vừa học gạch chân
-hs lên bảng đọc bài.
- hs viết vào vở.
- theo dõi.
-hs đọc cá nhân ,nhóm.
-hs quan sát và làm việc theo nhóm.
-đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
Thứ sáu ngày 27 /10/2006.
TIẾNG VIỆT (T73 ,74 )
BÀI 34 : ui - ưi
I- MỤC TIÊU :
* Giúp HS đọc- viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đồi núi”.
*Rèn kỹ năng nghe –nói -đọc- viết thành thạo.
* Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :-Trâm Ngọc đọc, viết trái ổi, cái chổi, bôi lội,thổi còi.
- Vy đọc câu ứng dụng.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu tranh .
-Ghi bảng đồi núi
-Phân tích từ rút ra tiếng mới núi
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ui
-Phân tích vần và đọc vần u-i-ui
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng núi.
-GV chỉ bảng ui
núi
đồi núi
-So sánh: ui - ưi
-Viết bảng con:viết mẫu và hd hs quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng :Viết bảng.
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
-Đọc mẫu+giải nghĩa.
-Đọc lại bài vừa học
- Tìm tiếng mở rộng có âm vừa học.
-Nhận xét, Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
1- Bài cũ : -Đọc bài tiết 1
-Nxét ghi điểm
*/Luyện tập+Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.Dì Na gửi thư ve.à Cả nhà vui quá.
-Luyện viết vở:hd hs quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết ,đặt vở ,cầm bút.
-Thu bài chấm+ nhận xét TD.
-Luyện nói:giới thệu tranh.
-H.Đồi núi thường có ở đâu?
-H.Em biết tên vùng nào có đồi núi?
-H.Trên đồi núi thường có gì?
-H.Quê em có đồi núi không?
-Đọc SGK:Đọc mẫu.
-N xét ghi điểm.
4- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng.
-Gdục + Nxét TD.
5-Dặn dò : - Về nhà đọc -viết lại bài,làm bài tập
- Xem trước bài 35
-quan sát trả lời.
-đọc CN- ĐT.
-hs đọc
-đọc CN- ĐT.
-Đọc CN- ĐT
-Nêu và đọc nơ ø-ui –nui-sắc - núi
-hs đọc CN ĐT tổ ,nhóm.
-hs so sánh.
HS viết vào bảng con .
-HS đọc cá nhân và đồng thanh.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc CN (ĐT 1 lần )
-đọc CN ĐT ,tổ ,nhóm
-Đọc CN ĐT, tổ ,nhóm.
-tìm tiếng có vần vừa học.
-2hs lên bảng đọc bài.
-hs viết vào vở tập viết.
-hs quan sát
-thảo luận theo nhóm.
-đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
-hs theo dõi đọc thầm.
-đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
Tiết : 75-76 Tuần : 8
MÔN : HỌC VẦN
BÀI DẠY : uôi - ươi
I- MỤC TIÊU :
1- Kiến thức : Giúp HS đọc viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được từ ứng dụng : tuổi thơ, buổi tối, túi bưởi, tươi cười
- Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa.”
2- Kỹ năng : Học sinh nắm chắc các từ đã học.
3- Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng; - Tranh minh hoạ luyện nói
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cái
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : HS đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mũi.
- HS viết:núi, vui, gửi
- HS đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về, cả nhà vui quá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài -Vần uôi
2/Dạy vần
a-Nhận diện chữ:
-Vần uôi được tạo nên từ u, ô và từ i
uôi
chuối
nải chuối
tranh minh họa à đọc trơn
ươi
-So sánh: uôi - ươi
-Cho đọc lại hai lần
-Nghỉ 5 phút
c- Viết
d-Đọc từ ngữ ứng dụng
tuổi thơ túi bưởi
buổi tối tươi cười
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2.
1- Bài cũ : Đọc bài tiết 1
2- Bài mới :
*/Luyện tập:
a- Luyện đọc:
-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng
- H.Tranh vẽ gì?
-H.Gọi tên quả...
-H.Vườn nhà em có trồng cây gì?
-H.Chuối chín có màu gì?
-H.Vú sữa chín có màu gì?
-H.Bưởi thường có vào mùa nào?
-Đọc SGK.
b- Luyện viết:
4- Củng cố : Làm bài tập (vở BT)
- Trò chơi: “Ghép từ tạo thành câu”
cả nhà tươi cười
cả nhà buổi tối tươi cười
5- Nhận xét, dặn dò :
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 36
-Đọc trơn
-Đọc trơn
-Nêu vị trí
-Đánh vần: - u – ô – i = uôi
- chờ – uôi – chuối – sắc = chuối
- Phương pháp như trên.
-Giống nhau : i
-Khác nhau: uô - ươ
-Thể dục + hát múa
-HS viết vào bảng con : uôi-chuối
ươi - bưởi
-Gắn bảng cài:
tuổi thơ túi bưởi
buổi tối tươi cười
-Ghép chữ: uôi - cuội, ươi - người
-Đọc th
File đính kèm:
- Tuan 81.doc