Giáo án lớp 1 - Tuần 4

Mục tiêu:

- Đọc được: n, m, nơ, me

- Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II- Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ 2 ngày 17 tháng 9 năm 2012 Học vần: n, m Toán: 29+5 I- Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me - Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II- Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: hs đọc, viết vào bảng con: i, a, bi, cá - GV kiểm tra nhận xét 2. Bài mới: giới thiệu n, m a. Dạy chữ ghi âm n GV: chữ n gồm 2 nét: 1 nét đứng và một nét móc xuôi ?, So sánh n với đồ vật trong thực tế - HS lấy n cài lên bảng cài - GV kiểm tra nhận xét - HS phát âm: cn_n - HS ghép thêm âm ơ để được tiếng nơ - HS phân tích: nơ - HS đọc vần_ đọc: cn_n b. Dạy chữ ghi âm m( quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm n) c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi bảng_ hs đọc thầm - HS ghạch tiếng có chứa âm mới - GV giải nghĩa 1 số từ - HS đọc (cn_n_đt) d. Giới thiệu câu ứng dụng: - GV chép bảng- hs đọc thầm - GV giải thích - HS tìm và ghạch chân tiếng chứa âm mới - HS đọc(cn- n) e. HS đọc bài ở bảng ( cn- n- đt) - GV nhận xét tuyên dương em đọc tốt - - -- GV nhận xét chung giờ học dặn dò - MUẽC TIEÂU: - Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng coự nhụự I trong phaùm vi 100, daùng 29+5. - Bieỏt soỏ haùng, toồng. - Bieỏt noỏi caực ủieồm cho saỹn ủeồ coự hỡnh vuoõng. - Bieựt giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp coọng. - BT caàn laứm : B1 (coọt 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3. - Reứn HS tớnh caồn thaọn khi laứm baứi. II. CHUAÅN Bề: Que tớnh – Baỷng gaứi. Que tớnh, saựch giaựo khoa, vụỷ baứi taọp toaựn. III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Giới thiệu bài mới: 29+5 a. Giới thiệu phép cộng - Yêu cầu hs lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chuc que tính) và 9 que tính rời. Lấy thêm 5 que tình rời nũa - Hãy tính kết quả = nhiều cách - HS nêu kết quả = 34 - 1 số hs nêu cách thưc hiện - GV HD: như sgk ( tách 1 ở 5 que rời vào 9 que rời thành 10 que(1 chục) - GV vừa hd vừa viết vào cột trong bảng ?, Dựa vào cột trong bảng, hãy đặt tính rồi tính_ hs làm vào bảng con - GV kiểm tra nhận xét - Yêu cầu 1 số hs nêu cách tính và đặt tính b. Thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở theo 3 nhóm_ 3 cột 1, 2, 3 - 3 hs làm vào bảng lớp . - HS Đổi vở kiểm tra kết quả - GV chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu - HS làm vào bảng con phần a,b - GV kiểm tra nhận xét Bài 3: hs nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - GV chấm_ chữa bài - Củng cố kiến thức IV. gv nhận xét tiết học - Dặn dò bài tập về nhà IV. gv nhận xét tiết học - Dặn dò bài tập về nhà Học vần: n- m (tiếp) Tập đọc: Bím tóc đuôi sam I- Mục tiêu: - Đọc, viết được: n, m, nơ, me - Đọc được từ ngữ: no, nô, nơ, mo , mô, mơ, ca nô, bó mạ và câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 hs đọc lại toàn bài ở tiêt 1( ntđk) - NT báo cáo kết quả 2. Luyện đọc: - HS nối tiếp đọc bài ở sgk( cn_n_đt) (ntđk) - HS thi đọc trong nhóm - GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt 3. Luyện nói: chủ đề ba má, bố mẹ - GV gợi ý_ hs thảo luận nhóm đôi ?, Quê em gọi người sinh ra mình là gì? ?, Nhà em có mấy anh chị em? em thứ mấy? ?, Em làm gì để bố mẹ vui lòng? - Từng nhóm luyện nói trước lớp - Lớp và gv nhận xét 4. Luyện viết: - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết - HS viết vào bảng con - GV kiểm tra nhận xét - HS viết bài vào vở - GV chấm _ chữa lỗi_ nhận xét - HS tự chữa lỗi IV. gv nhận xét tiết học - Dặn dò bài tập về nhà I. Muùc tieõu Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ; bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi nhaõn vaọt trong baứi. Hieồu ND: Khoõng neõn nghũch aực vụựi baùn, caàn ủoỏi xửỷ toỏt vụựi caực baùn gaựi. (traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK). II. Chuaồn bũ: Tranh. SGK III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 1 hs đọc thuộc lòng bài " gọi bạn" 2. Giới thiệu bài mới a. Luyện đọc - GV đọc mẫu - HS nối tiếp luyện đọc câu - Lưu ý từ khó b. Luyện đọc đoạn và giải nghĩa từ sau sgk c. Luyện đọc đoạn trong nhóm_ chú ý ngắt nghỉ câu dài - Thi đọc( ntđk) - Nhận xét bình chon bạn đọc tốt - Tuyên dương nhóm đọc bài tốt - HS nêu nội dung bài - HS ghi mục bài 3. GV hệ thống bài - Nhận xét giờ học, dặn dò Toán: bằng nhau, dấu = Tập đọc: Bím tóc đuôi sam( tiết 2) I- Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó.( 3 = 3, 4 = 4) - Biết sử dụng từ "bằng nhau" dấu = để so sánh số lượng, so sánh các số. II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Các mô hình phù hợp cho bài dạy III. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: điền dấu >, < vào bảng con 5 o 3, 2 o 3, 4 o 1 - GV kiểm tra nhận xét 2. Bài mới: GV giới thiệu bài a. Nhận biết quan hệ bằng nhau - HD nhận biết 3 = 3 - Quan sát thảo luận nhóm đôi - so sánh và nhận xét: * 3 con cá với 3 khóm cây * 3 chấm xanh với 3 chấm trắng - HS nêu: 3 con cá = 3 khóm cây - GV 3 bằng 3, viết : 3 = 3 ( dấu = đọc là dấu bằng) - HS đọc 3 = 3(cn_n) b. HD hs nhận biết: 4 = 4( quy trình tương tự 3 = 3) - GV: Các nhóm được so sánh ta thấy mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau c. Thực hành: Bài 1: HD hs viết dấu bằng - HS viết vào bảng con - GV nhận xét Bài 2: HD hs nhận xét so snáh rồi viết kí hiệu vào ô trống - HS làm vào vở bt - 1 HS đọc kết quả_ chữa bài Bài 3: GV hd hs điền dấu cho thích hợp - HS làm bài - GV chấm_ chữa bài 3. GV hệ thống bài - Nhận xét giờ học, dặn dò I. Muùc tieõu Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ; bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi nhaõn vaọt trong baứi. Hieồu ND: Khoõng neõn nghũch aực vụựi baùn, caàn ủoỏi xửỷ toỏt vụựi caực baùn gaựi. (traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK). II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 hs nối tiếp đọc thuộc lòng bài ở tiết 1( nt đk và nhận xét) 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Tìm hiểu bài - 1 hs đọc to đoạn 1 và 2 ?, Các bạn khen hà như thế nào? ?, Vì sao hà khóc? - 2 hs đọc đoạn 3 ?, Em nghĩ như thế nào về trò chơi của bạn tuấn? ?, Thầy giáo an ủi hà như thé nào? - 1 hs đọc đoạn 4 - HS thảo luận nhóm với hình 4, 5 sgk - Đại diện nhóm trình bày - GV và lớp nhận xét ?, Nghe lời thầy tuấn đã làm gì? c. Luyện đọc lại - Luyện đọc theo nhóm lời nhân vật - Từng nhóm thi đọc theo lời nhân vật - GV và lớp nhận xét - Tuyên dương nhóm đọc tốt - GV nhận xét giờ học d_ Dặn dò :Về nhà đọc lại bài nhiều lần Buổi chiều Tiếng việt: ôn tập Tập đọc: ôn tập Gọi bạn I. Mục tiêu: - Giúp học sinh đọcc viét một cách thành thạo các âm và tiếng trong bài học: i, a - Rèn kĩ năng đọc viết cho học sinh II. Hoạt động dạy học 1. Luyện đọc: a. HS đọc nối tiếp bài ở sgk(cn- n- đt) - GV kiểm tra nhận xét b. HS đọc trong nhóm - HS đọc nhóm đôi - Các nhóm lên thi đọc - GV và lớp nhận xét c. HS tìm tiếng, từ có âm n, m đã học - HS tìm _ gv ghi bảng - HS đọc các từ vừa tìm - HS nói câu có tiếng chứa vần đã học(n, m) - GV hẹ thống kiến thức vừa học - GV giao bt về nhà - GV kiểm tra nhận xét I. Mục tiêu: - Cũng cố về đọc hiểu bài : Gọi bạn( đọc theo phân vai) - Học sinh viết được một đoạn của bài - Học sinh có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch II. Hoạt động dạy học 1. Luyện đọc: - HS nối tiếp luyện đọc đoạn cn_n( ntđk) - Lưu ý từ khó 2. Luyện đọc theo lời nhân vật - HS đọc theo lời nhận vật( đối thoại) (ntđk) - Các nhóm thi đọc trước lớp - Lớp và giáo viên nhận xét - Tuyên dương nhóm đọc tốt - GV nhận xét tiết học - HS ghi mục bài - GV giao bài tập về nhà - 2 hs đọc lại - HS đọc Toán: luyện tập Toán: luyện tập III. Hoạt động dạy học 1. Luyện tập Bài 1; HD hs viết dấu = vào vở bài tập toán in( trang 15) Bài 2; HD hs quan sát số chấm tròn ở vở bài tập đếm rồi điền số và dấu vào vở - HS đổi vở kiểm tra kết quả Bài 3: HS diền dấu >, < , = vào chỗ chấm 4.........5 1.......4 2.........3 5.........2 5.......2 2..........4 3......... 3.......3 3..........5 III. Hoạt động dạy học 1. Luyện tập Bài 1: Tính - HS làm vào bảng con 65 39 78 62 + + + + 59 5 9 8 — — — — - GV kiểm tra nhận xét_ chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu - HS đặt tính vào vở 46 + 8 , 85 + 5 32 + 9 39 + 5 - HS đổi vở kiểm tra kết quả - 2 hs lên bảng làm - GV và lớp chữa bài Bài 3: HS đọc bài toán ?, BT cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS nêu tóm tắt_ gv ghi bảng - HS làm bài vào vở - GV thu vở chấm - Chữa bài 2. Củng cố - dặn dò ATGT: ĐẩN TÍN HIỆU GIAO THễNG MỤC TIấU: Biết ý nghĩa hiệu lệnh của cỏc tớn hiệu giao thụng, nơi cú tớn hiệu đốn giao thụng.Cú phản ứng đỳng với tớn hiệu giao thụng. Xỏc định vị trớ của đốn giao thụng ở những phố cú đường giao nhau, gần ngó ba, ngó tư, Đi theo đỳng tớn hiệu giao thụng để bảo đảm an toàn. II / NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG Ồn định tổ chức : II/Kiểm tra bài cũ : - Giỏo viờn kiểm tra lại bài : Tỡm hiểu về đường phố . - Gọi học sinh lờn bảng kiểm tra - Giỏo viờn nhận xột , gúp ý sừa chửa . III / Bài mới : - Giới thiệu bài : -Đốn tớn hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thụng, điều khiển cỏc loại xe qua lại. - Cú 2 loại đốn tớn hiệu, đốn cho cỏc loại xe và đốn cho người đi bộ. - Tớn hiệu đốn cho cỏc loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh. - đốn tớn hiệu cho người đi bộ cú hỡnh người màu đỏ hoặc xanh . Hoạt đụng 1 : Giới thiệu đốn tớn hiệu giao thụng. - HS nắm đốn tớn hiệu giao thụng đặt ở những nơi cú đường giao nhau gồm 3 màu. - Hs biết cú 2 loại đốn tớn hiệu đốn tớn hiệu dành cho cỏc loại xe và đốn tớn hiệu dành cho người đi bộ. - GV : đốn tớn hiệu giao thụng được đặt ở đõu? Đốn tớn hiệu cú mấy màu ? - Thứ tự cỏc màu như thế nào ? + Gv giơ tấm bỡa cú vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bỡa cú hỡnh đứng màu đỏ,1 tấm bỡa cú hỡnh người đi màu xanh cho hs phõn biệt. loại đốn tớn hiệu nào dành cho cỏc loại xe ? loại đốn tớn hiệu nào dành cho người đi bộ ? ( Dựng tranh đốn tớn hiệu cú cỏc màu cho hs quan sỏt ) Hoạt đụng 2: Quan sỏt tranh ( ảnh chụp ) - Tớn hiệu đốn dành cho cỏc loại xe trong tranh màu gỡ ? - Xe cộ khi đú dừng lại hay được đi ? - Tớn hiệu dành cho người đi bộ lỳc đú bật lờn màu gỡ ? +Gv cho hs quan sỏt tranh một gúc phố cú tớn hiệu đốn dành cho người đi bộ và cỏc loại xe. - Hs nhận xột từng loại đốn, đốn tớn hiệu giao thụng dựng để làm gỡ ? - Khi gặp đốn tớn hiệu màu đỏ, cỏc loại xe và người đi bộ phải làm gỡ ? - Khi tớn hiệu đốn màu xanh bật lờn thỡ sao ? - Tớn hiệu đốn màu vàng bật sỏng để làm gỡ ? Hoạt động 3 :Trũ chơi đốn xanh, đốn đỏ. +Hs trả lời cỏc cõu hỏi ? - Khi cú tớn hiệu đốn đỏ xe và người đi bộ phải làm gỡ ? - Đi theo hiệu lệnh của tớn hiệu đốn để làm gỡ ? - Điều gỡ cú thể sảy ra nếu khụng đi theo hiệu lệnh của đốn ? + Gv phổ biến cỏch chơi theo nhúm : GV hụ : Tớn hiệu đốn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trờn đường. Đốn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ. Đốn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.. Đốn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ. Hoạt động 4 : Trũ chơi “ Đợi quan sỏt và đi “1 HS làm quản trũ. - Khi giơ tầm bỡa cú hỡnh người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lờn, nhỡn sang hai bờn ứ hụ (quan sỏt hai bờn và đi) . - Khi giơ tầm bỡa cú hỡnh người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hụ ( hóy đợi. ) ( Cứ thế cho từng nhúm thực hiện ) IV/Củng cố: - Hs nhắc lại bài học. Cú 2 loại đốn tớn hiệu giao thụng (đốn dành cho người đi bộ và đốn dành cho cỏc loại xe ) - Tớn hiệu đốn xanh được phộp đi, đốn vàng bỏo hiệu sự thay đổi tớn hiệu, đốn đỏ dừng lại. - Đốn tớn hiệu giao thụng được đặt bờn phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau. - Phải đi theo tớn hiệu đốn giao thụng để đảm bảo an toàn cho mỡnh và mọi người. Dặn dũ Quan sỏt đường phố gần nhà, gần trường và nơi em ở ATGT: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THễNG Mục tiờu: : - Học sinh biết cảnh sỏt giao thụng dựng hiệu lệnh để điều khiển xe và người đi lại trờn đường. - Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm. - Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sỏt giao thụng và của biển bỏo hiệu giao thụng. - Quan sỏt và biết thực hiện đỳng hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng. - Phõn biệt nội dung 3 biển bỏo cẩm 101, 102, 112. - Phải tuõn theo hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng. - Cú ý thức và tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng. / Bài mới : Giới thiệu bài : Hàng ngày trờn đường phố cảnh sỏt giao thụng làm nhiệm vụ điều khiển cỏc loại xe đi đỳng đường. Chỳng ta cũn gặp một số biển cắm ở ven đường đú là biển bỏo hiệu để điều khiển giao thụng. Đú là nội dung bài hụm nay. Hoạt đụng 1 : Hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng a. Mục tiờu: Giỳp học sinh biết hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng, cỏch thực Cỏch tiến hành: - Treo cỏc tranh cú hỡnh ảnh cỏc động tỏc điều khiển của cảnh sỏt giao thụng. - Giỏo viờn làm mẫu từng tư thế và giải thớch nội dung. ‘c. Kết luận: Nghiờm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng để đảm bảo an toàn giao thụ Hoạt động: 2 Tỡm hiểu về biển bỏo hiệu giao thụng. Mục tiờu: Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm. Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển bỏo hiệu thuộc nhúm này. Cỏch tiến hành: - Treo cỏc tranh cú hỡnh ảnh cỏc động tỏc điều khiển của cảnh sỏt giao thụng. - Giỏo viờn làm mẫu từng tư thế và giải thớch nội dung. c. Kết luận: Nghiờm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng để đảm bảo an toàn giao thụng Hoạt động 3: Tỡm hiểu về biển bỏo hiệu giao thụng. a. Mục tiờu: Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm. Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển bỏo hiệu thuộc nhúm này. Cỏch tiến hành - Chia lớp thành 6 nhúm, mỗi nhúm 1 biển bỏo. Yờu cầu học sinh nờu đặc điểm ý nghĩa của nhúm biển bỏo này. Giỏo viờn ghi đặc điểm lờn bảng. Núi ý nghĩa từng biển bỏo. Cỏc biển bỏo này được đặt ở vị trớ nào trong thành phố? Khi đi đường gặp biển bỏo cẩm phải làm gỡ? . Kết luận: Khi đi trờn đường, gặp biển bỏo cấm thỡ xe và mọi người phải thực hiện theo hiệu lệnh ghi trờn biển bỏo đú. Hoạt động 4: Trũ chơi “Ai nhanh hơn”. a. Mục tiờu: Học sinh thuộc tờn cỏc biển bỏo vừa học . Cỏch tiến hành: - Giỏo viờn chọn 2 đội mỗi đội 2 em. Đặt 1 số biển bỏo ỳp trờn bàn cho học sinh chọn IV/Củng cố: Hs nhắc lại bài học Giỏo viờn chốt bài Núi ý nghĩa từng biển bỏo. Cỏc biển bỏo này được đặt ở vị trớ nào trong thành phố? Khi đi đường gặp biển bỏo cẩm phải làm gỡ Dặn dũ: Về nhà học bài và thực hiện theo bài học Thứ 3 ngày 18 tháng 9 năm 2012 Học vần: d, đ Kể chuyện: bím tóc đuôi sam I- Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dê, đò. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, dê, do, đa, đê, đo, da dê, đi bộ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Viết được d, đ, dê, đò - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II- Đồ dùng dạy học - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ phần câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Hoạt động dạy 1. Bài cũ: hs đọc, viết vào bảng con: m,n,, - GV kiểm tra nhận xét 2. Bài mới: giới thiệu d, đ a. Dạy chữ ghi âm n GV: chữ d gồm 1 nét hở phải và một nét thẳng đứng ?, So sánh d với n - HS lấy d cài lên bảng cài - GV kiểm tra nhận xét - HS phát âm: cn- n - HS ghép thêm âm ê để được tiếng dê - HS phân tích: dê - HS đọc vần- đọc: cn - n b. Dạy chữ ghi âm đ( quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm n) c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi bảng- hs đọc thầm - HS ghạch tiếng có chứa âm mới - GV giải nghĩa 1 số từ - HS đọc (cn- n- đt) d. Giới thiệu câu ứng dụng: - GV chép bảng_- hs đọc thầm - GV giải thích - HS tìm và ghạch chân tiếng chứa âm mới - HS đọc(cn- n) e. HS đọc bài ở bảng ( cn- n - đt) - GV nhận xét tuyên dương em đọc tốt - - -- GV nhận xét chung giờ học_- dặn dò I. MUẽC TIEÂU: - Dửùa theo tranh keồ laùi ủửụùc ủoaùn 1, ủoaùn 2 cuỷa caõu chuyeọn (BT1) ; bửụực ủaàu keồ laùi ủửụùc ủoaùn 3 baống lụứi cuỷa mỡnh (BT2). - Keồ noỏi tieỏp ủửụùc tửứng ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn. - HS khaự gioỷi bieỏt phaõn vai, dửùng laùi caõu chuyeọn (BT3). - Bieỏt ủoỏi xửỷ toỏt vụựi caực baùn gaựi. II. CHUAÅN Bề: 2 Tranh minh hoùa trong SGK (phoựng to). III. Hoạt động dạy học Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs a, Dựa theo tranh và gợi ý tranh kể đoạnu 1 của câu chuyện b, Hs nối tiếp kể nội dung tranh 2 theo gợi ý ( NTĐK) - HS nối tiếp kể đoạn 1, 2 theo tranh ( NTĐK) c, Hs nối tiếp kể đoạn 3 bằng lời của mình + GV lớp nhận xét bỏ sung d, HS nối tiếp kể từng đoạn câu chuyện theo vai( HSK- G) - Tuyên dương học sinh kể tốt 3 .Cũng cố - dặn dò: - Giáo viên hệ thống nội dung bài Học vần: D - Đ (tiếp) Toán : 49 + 25 I- Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dê, đò. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, dê, do, đa, đê, đo, da dê, đi bộ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .- Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Viết được d, đ, dê, đò - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Hoạt động dạy học 1. Bài cũ: 2 hs đọc lại toàn bài ở tiêt 1( ntđk) - NT báo cáo kết quả 2. Luyện đọc: - HS nối tiếp đọc bài ở sgk( cn-n- đt) (ntđk) - HS thi đọc trong nhóm - GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt 3. Luyện nói: chủ đề dê, cá - GV gợi ý - hs thảo luận nhóm đôi H: Cá thướng sống ở đâu H: Dế thường sống ở đau? Bắt dế như thế nào ? H: Tại so các bạn nhỏ thích những con vật này? - Từng nhóm luyện nói trước lớp - Lớp và gv nhận xét 4. Luyện viết: - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn viết - HS viết vào bảng con - GV kiểm tra nhận xét - HS viết bài vào vở - GV chấm - chữa lỗi- nhận xét - HS tự chữa lỗi IV. gv nhận xét tiết học - Dặn dò bài tập về nhà I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng coự nhụự trong phaùm vi 100, daùng 49 + 25. - Bieỏt giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp coọng. - BT caàn laứm : B1 (coọt 1,2,3) ; B3. - Ham thớch hoaùt ủoọng hoùc qua thửùc haứnh. II. CHUAÅN Bề: Baỷng gaứi, que tớnh – Ghi saỹn noọi dung baứi taọp 2 leõn baỷng. SGK. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 1 Kieồm tra baứi cuừ: 29 + 5 - Goùi 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn caự yeõu caàu sau: + HS 2: ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 69 + 3, 39 + 7. - Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 3. Baứi mụựi: 49 + 25 a/ Gtb: Gvgt, ghi tửùa. b/ Gt pheựp coọng 49+25 * Bửụực 1: Giụựi thieọu. - Neõu baứi toaựn: Coự 49 que tớnh, theõm 25 que tớnh nửừa. Hoỷi coự taỏt caỷ bao nhieõu que tớnh? - GV: Muoỏn bieỏt coự taỏt caỷ bao nhieõu que tớnh ta laứm theỏ naứo? * Bửụực 2: ẹi tỡm keỏt quaỷ. - GV cho HS sửỷ duùng que tớnh ủeồ tỡm keỏt quaỷ. * Bửụực 3: ẹaởt tớnh vaứ tớnh. - Goùi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh, thửùc hieọn pheựp tớnh sau ủoự neõu laùi caựch laứm cuỷa mỡnh. 49 +25 74 - Goùi 1 HS khaực nhaọn xeựt, nhaộc laùi caựch laứm ủuựng. c/ Thửùc haứnh: * Baứi 1: Yeõu caàu HS laứm baỷng con, 3 HS leõn baỷng laứm baứi. Moói HS laứm 3 con tớnh. - Yeõu caàu neõu caựch thửùc hieọn caực pheựp tớnh: ề Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng. * Baứi 3: Y/c Hs laứm vụỷ - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi - Gv Hd phaõn tớch baứi toaựn vaứ toựm taột. - Gv chaỏm, chửừa baứi Baứi giaỷi Caỷ hai lụựp coự soỏ Hs laứ: 29+25= 54( hoùc sinh) ẹaựp soỏ: 54 hoùc sinh 4. Cuỷng coỏ- daởn doứ - Daởn laứm vbt. Chuaồn bũ : Luyeọn taọp. - GV nhaọn xeựt vaứ toồng keỏt tieỏt hoùc Toỏn: luyện tập Tập đọc: Trên chiếc bè I- Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2 2) - Giáo dục HS có ý thưca trong giờ học. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: A- Kiểm tra bài cũ. - - - Gv chấm VBT ở nhà của học sinh B -Dạy học bài mới. Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu( Điền dâu CH: Mũi nhọn luôn ở bên nào? ( …bên số bé hơn) - Cả lớp làm bài vào SGK 1 em lên bảng làm. 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 -Học sinh thảo luận cặp - Nêu kết quả trước lớp Bài 2: Xem mẫu và nêu cho cô cách làm của bài thứ 2. - Ta so sánh số lượng ở hàng trên với số lượng hàng dưới rồi viết kết quả vào ô trống ở dưới. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 3 3 3 - Gọi 1 HS chữa miệng. HS trong lớp đổi vở kiểm tra cho nhau. CH Em có nhận xét gì về cặp : 5 > 3 và 3 < 5 Bài 3: GV HD học sinh làm bài vào vở - Gv chấm bài , nhẫn ét 4/ Cuỷng coỏ – Daởn doứ: - Gv toồng keỏt baứi, - Daởn veà nhaứ xem laùi bài và chuẩn bị bài sau I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt nghổ hụi sau daỏu chaỏm, daỏu phaồy, giửừa caực cuùm tửứ ; bửụực ủaàu bieỏt ủoùc roừ lụứi nhaõn vaọt trong baứi. - Hieồu ND : Taỷ chuyeỏn du loch thuự vũ treõn soõng cuỷa Deỏ Meứn vaứ Deỏ Truừi. (traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1 ,2 trong SGK) - HS khaự, gioỷi traỷ lụứi ủửụùc CH3. - Thaỏy roừ tỡnh baùn ủeùp ủeừ giửừa Deỏ Meứn vaứ Deỏ Truừi. II. CHUAÅN Bề: Tranh minh hoùa – Baỷng phuù ghi saỹn caực tửứ ngửừ, caực caõu caàn luyeọn ủoùc. Saựch giaựo khoa – Traỷ lụứi caực caõu hoỷi 1. OÅn ủũnh. 2. Kieồm tra baứi cuừ: Bớm toực ủuoõi sam - Kieồm tra 2 HS. - GV nhaọn xeựt cho ủieồm. 3. Baứi mụựi: Treõn chieỏc beứ a/ Giụựi thieọu baứi - GV ghi tửùa leõn baỷng. b/ Luyeọn ủoùc b.1/ gv ủoùc maóu toaứn baứi b.2/ Luyeọn ủoùc keỏ hụùp giaỷi nghúa tửứ * ẹoùc tửứng caõu - Yeõu caàu HS neõu tửứ khoự ủoùc (GV ghi baỷng caực tửứ naứy). - Cho HS luyeọn ủoùc caực tửứ khoự. * ẹoùc ủoaùn trửụực lụựp - Giụựi thieọu caực caõu chuự yự caựch ủoùc. (Treo baờng giaỏy coự ghi saỹn caõu luyeọn ủoùc). - Muứa thu mụựi chụựm | nhửng nửụực ủaừ trong vaột, | troõng thaỏy caỷ hoứn cuoọi traộng tinh naốm dửụựi ủaựy. || - Nhửừng anh goùng voự ủen saùm, | gaày vaứ cao, ngheõng caởp chaõn goùng voự | ủửựng treõn baừi laày | baựi phuùc nhỡn theo chuựng toõi. || - Cho HS luyeọn ủoùc caực caõu daứi. * Yeõu caàu luyeọn ủoùc theo nhoựm ủoõi. * Cho HS thi ủoùc baứi. - Nhaọn xeựt. * Cho HS ủoùc ủoàng thanh theo daừy. c./Tỡm hieồu baứi - Yeõu caàu HS ủoùc ủoaùn 1, 2. Caõu 1 Sgk T35 Caõu 2 Sgk T35 Caõu 3 Sgk T35 (HS KG) d./ Luyeọn ủoùc laùi baứi - Troứ chụi:”Chuyeàn Hoa”. - Phoồ bieỏn troứ chụi. - GV nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng nhửừng em ủoùc hay. 4.Cuỷng coỏ– Daởn doứ: - Hoỷi: hai chuự deỏ coự yeõu quyự nhau khoõng? - Giaựo duùc tử tửụỷng. - Chuaồn bũ: Mớt laứm thụ (tieỏp theo) . Đạo đức: gọn gàng sạch sẽ( tiết 2) Đạo đức: biết nhận lỗi và sửa lỗi ( tiết 2) I. Mục tiêu: 1- Học sinh biết được: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập đạo đức 1. III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới: Giới thiệu bài _ ghi bảng a. HD hs làm bài tập 3 ( vở bt đạo đức) - Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi ?, Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ?, Bạn nhỏ gọn gàng sạch sẽ không? ?, Em có muốn làm như bạn không? - 1 số hs trình bày_ lớp nhận xét - GV kết luận b. HD hs làm bài tập 4 - Từng cặp sửa sang lại quần áo cho nhau - Từng cặp lên bảng cho cả lớp nhận xét bình chon cặp sửa sang quần áo gọn gàng nhất - Tuyên dương những cặp thực hiện tốt c. Cả lớp hát bài: " rửa mặt như mèo" ?, Nội dung bài hát nói lên điều gì? - HD hs đọc 2 câu thơ cuối sgk - GV nhận xét giờ học _ dặn dò . MUẽC TIEÂU: - Thửùc hieọn nhaọn loói vaứ sửỷa loỏi khi maộc loói. - Bieỏt nhaộc baùn beứ nhaọn loói vaứ sửỷa loói khi maộc loói. - HS bieỏt uỷng hoọ, caỷm phuùc caực baùn bieỏt nhaọn vaứ sửỷa loói. * GDTTĐĐHCM (Liờn hợ̀): Biờ́t nhọ̃n lụ̃i và sửa lụ̃i là thờ̉ hiợ̀n tính trung thực và dũng cảm. Đó chính là thực hiợ̀n theo 5 điờ̀u BH dạy. II. CHUAÅN Bề: Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm, vụỷ baứi taọp, baỷng ghi tỡnh huoỏng. Vụỷ baứi taọp. III. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 2. Bài mới: Giới thiệu_ ghi bảng HĐ 1: Đóng vai theo tình huống - GV giao phiếu cho 3 nhóm, mỗi nhóm đóng vai theo 1 tình huống( vở bt đạo đức) - Các nhóm thảo luận theo vai - Từng nhóm lên đóng vai theo tình huống_ gv và lớp nhận xét bổ sung - GV KL cho từng tình huống Vậy: Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm đáng khen HĐ 2: Bày tỏ ý kiến - Cho hs thảo luận nhóm theo tình huống bài tập 3 vở bt đạo đức - Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận GV KL_ HS nhắc lại HĐ 3: tự liên hệ - Yêu cầu 1 số hs lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi của mình - Lớp nhận xét - GV khen ngợi những em biết nhận lỗi và sửa lỗi - HS ghi mục bài -- GV nhận xét chung giờ học_ dặn dò Thứ 4 ngày 19 tháng 9 năm 2012 Toán: Luyện tập chung Chính tả: Bím tóc đuôi sam I. Mục tiêu: HS biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn , lớn hơnvà các dấu = > < ,để so sánh các số trong phạm vi 5 II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: H

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Giáo án liên quan