Giáo án lớp 1 tuần 3

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc36 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1: ÂM O - C Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: l – h Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19 Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Đọc trang phải Viết bảng con l- lê h- hè Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm o , c từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk Tranh vẽ con gì? Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò) Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK Tranh vẽ cảnh gì? Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ) Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o Chữ o gồm có nét gì? Chữ o giống vật gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ o Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu o Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì? Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau? Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng Chữ o gồm có nét gì? Chữ o cao một đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o c gồm 1 nét cong hở phải So sánh o- c Giống nhau: nét cong Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng Việt Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân l- lê, h- hè lê-lề, lễ ve ve ve, hè về le le Học sinh quan sát Vẽ con bò Học sinh quan sát Vẽ con bò đang ăn cỏ âm b đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống quả trứng Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng bò Chữ b đứng trước chữ o đứng sau Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiếng việt Tiết 2 : ÂM O- C Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ Nói thành câu có chủ đề vó, hè Nắm được cấu tạo nét của chử o, c Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu o, c Tranh sách giáo khoa trang 21 Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu trang trái + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? Vì sao gọi là con bò, con bê? Người ta nuôi bò để làm gì? Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh vó bè Trong tranh em thấy gì? Vó bè dùng để làm gì? Vó bè thường gặp ở đâu? Em biết loại vó bè nào khác? à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Mẹ cho bò bê ăn cỏ Học sinh nêu Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Vó, bè, nước... Vó để vó cá. Bè để chở gỗ Ơû dưới sông Cái lọp Mỗi tổ cử 5 em đọc Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ luyện tập Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Phương pháp : Luyện tập Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng Củng cố: Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5 Phương pháp : Trò chơi thi đua Hình thức học : Nhóm, lớp ĐDDH : Hai rổ số từ 1 đến 5 Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < Hát Học sinh nêu Học sinh đếm và nêu số lượng Học sinh quan sát Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp Học sinh đếm cá nhân Học sinh điền số vào ô 3 chấm tròn điền số 3 Học sinh làm bài Học sinh đọc Học sinh làm bài Học sinh chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 23 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1: ÂM Ô - Ơ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm o-c Đọc trang trái Đọc trang phải Viết o-bò-cỏ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm ô , ơ từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK Giáo viên treo tranh 21/SGK Tranh vẽ gì ? Có tiếng cô- ghi bảng: cô Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranhvẽ ở SGK Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ô Cô có chữ gì? So sánh chữ o- ô Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ô Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi Giáo viên ghi: cô Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì? Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? Cờ-ô- cô Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ ô lên bảng Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ Quy trình tương tự như âm ô Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu So sánh ô và ơ Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép Phương pháp: thực hành, trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tranh vẽ cô và bạn nhỏ Vẽ lá cờ Có âm c đã học rồi Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ ô Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín Học sinh nhận xét cách phát âm của cô Tiếng cô Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Tiếng Việt Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ô ơ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23 Học sinh: Vở viết in, sách giáo khoa III/ hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, luyện tập Hình thức học: cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng từ ứng dụng Cho xem tranh, tranhvẽ gì? Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu Giáo viên đọc: bé có vở vẽ Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa Nhắc lại tư thế ngồi viết Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết? Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? Chổ em ở có bờ hồ không? Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ Củng cố: Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ Dặn dò: Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Đọc cá nhân Học sinh đọc Bé đang vẽ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vỡ Học sinh quan sát Học sinh nêu Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc Học sinh nêu 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới Tuyên dương tổ làm nhanh đúng Toán BÉ HƠN, DẤU < Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 Mẫu vật hình bướm , cá … Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật ôtô, chim, ca Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô Bên phải có mấy ô tô 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chim, hình ca … à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 … à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Sách giáo khoa Bài 1 : cho học sinh viết dấu < Bài 2 : viết theo mẫu Oâ bên trái có mấy chấm tròn 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > Hát Học sinh đếm Học sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 1 bé hơn 2 viết dấu bé học sinh nhắc lại Đạo Đức GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1) Muc tiêu : Kiến thức : Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ Kỹ năng : Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh : Bút chì màu Lượt chải đầu Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 Trẻ em có những quyền gì ? Giáo viên nhận xét Quyền có họ tên, có quyền đi học Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ ĐDDH : Vở bài tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại Cách tiến hành : Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp Học sinh nêu Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, quan sát Cách tiến hành : Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như Aùo bẩn : Giặc sạch Aùo rách : Nhờ mẹ vá lại Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng Aùo bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp Hoạt Động 3 : Bài tập Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ ĐDDH : Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập. Quần áo dùng đi chơi, quần áo nam nữ đi học Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, động não Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch. Học sinh làm bài tập Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình Học sinh nghe và nhận xét Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã được học Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 24 tháng 09 năm 2003 Tiếng Việt Tiết 1: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học Viết đúng từ ngữ đã học Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: SGK, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ Đọc bài ở SGK Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Trong tranh các bạn đang làm gì? Giáo viên ghi bảng: co Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ Trong tuần qua các em đã học những âm nào? Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Để có tiếng be, cô ghép b với e Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ Cho tranh minh hoạ Giáo viên chỉ bảng ôn Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì? Nhận xét về vị trí dấu thanh Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng ĐDDH : Bảng ôn, sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Gọi học sinh lên bảng Bạn đang làm gì? Cô có từ lò cò (ghi bảng) Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. ĐDDH : vở tập viết Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên hướng dẫn viết Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Đang kéo co Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp Học sinh quan sát Học sinh : bê Học sinh nêu từ trong bảng ôn Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e Nhảy lò cò Vơ cỏ, gom cỏ Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Tiế

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 03 (Lan).doc