I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS nắm chắc các vần đã học . Đọc được từ ngữ và bài ứng dụng .
Nghe và kể lại theo tranh truyện kể “Quạ và Công”
-Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo.
- Giúp HS qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn
-Tranh minh họa chuyện kể.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Huyền ,Anh đọc+ viết: máy vi tính ,dòng kênh, đình làng ,thông minh.
Thắng : Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
29 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày8/12 /2006.
TIẾNG VIỆT (T127 ,128)
BÀI 59: ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS nắm chắc các vần đã học . Đọc được từ ngữ và bài ứng dụng .
Nghe và kể lại theo tranh truyện kể “Quạ và Công”
-Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo.
- Giúp HS qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn
-Tranh minh họa chuyện kể.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Huyền ,Aùnh đọc+ viết: máy vi tính ,dòng kênh, đình làng ,thông minh.
Thắng : Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài+ ghi bảng
-Cho HS nêu lại các vần đã học trong tuần.
-Ghi bảng.
2/ Ôn tập các vần vừa học:
-GV đọc các âm.
- Ghép chữ thành vần:
-Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc và ở hàng ngang
-GV ghi vào bảng ôn.
-Nhấn mạnh 1 vài âm không ghép được với ng, nh.
- Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
bình minh nhà rộng nắng chang chang
- Luyện viết :Viết mẫu +HD HS quy trình viết.
-GV đọc cho hs viết.
-Nxét sửa sai.
- Củng cố : Đọc lại bài ở bảng.
-Tìm tiếng mới có vần vừa ôn.
Tiết 2
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nxét ghi điểm.
3/ Luyện tập + Luyện đọc:
- Đọc lại bài ở tiết 1
-Luyện đọc bài ứng dụng: Giới thiệu tranh.
-Ghi bảng:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
+Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
Viết:- Hướng dẫn hs quy trình viết.
-Thu bài chấm + Nxét TD.
- Kể chuyện.
-GV kể lần 1
-Kể lần 2 theo tranh.
+ Tranh 1: -Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ đẹp và khéo, dùng màu xanh tô đầu, cổ, mình Công ... óng ánh rất đẹp.
+ Tranh 2: -Vẽ xong Công còn phải xoè đuôi cho thật khô.
+ Tranh 3: -Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn.
+ Tranh 4: -Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt.
-Chia 4 tổ đại diện lên kể lại nội dung qua 4 bức tranh.
-Nhận xét TD
-Nhận xét ghi điểm.
-Luyện đọc sgk: Đọc mẫu.
-Nxét ghi điểm.
3- Củng cố : - Đọc lại bài ở bảng.
-Cho hs tìm tiếng mới có vần vừa ôn.
-Gdục +Nxét TD.
4- Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài ôn, xem trước bài56.
-HD HS làm bài tập ở nhà.
-HS đọc tên các vần có kết thúc ng, nh .
-Đối chiếu kiểm tra.
-HS lên chỉ chữ.
-HS vừa chỉ, vừa đọc
-HS ghép
-HS đọc CN+ĐT
-Đọc CN+ĐT.
-Đánh vần +đọc trơn .
-Tìm tiếng có vần vừa ôn.
-Viết bảng con: bình minh, nhà rông
Đọc bài tiết 1 cá nhân- đồng thanh
-Đọc cá nhân- đồng thanh,tổ.
-Quan sát tranh trả lời.
Đọc CN+ĐT.
-Tìm tiếng có âm vừa ôn.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-Viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên câu chuyện.
- HS nghe.
-HS theo dõi.
-Đại diện nhóm lên kể.
-2 hs khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
-HS theo dõi đọc thầm.
-HS đọc cá nhân , nhóm
- Tìm tiếng có vần vừa ôn.
Thứ ba ngày 5 /12 /2006.
TIẾNG VIỆT (121 ,122 )
BÀI 56 : uông, ương
I- MỤC TIÊU :
- HS đọc - viết được vần uông , ương , quả chuông con đường.
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :
-Rèn kỹ năng đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở tập viết .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ :- Thắng , Huyền đọc - viết : lưỡi xẻng ,cái kẻng ,củ riềng ,bay liệng.
- Tĩnh : đọc bài ứng dụng sgk.
-Lớp Nxét ,GV Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh.
Ghi bảng quả chuông
-Phân tích từ rút ra tiếng mới chuông
-Phân tích tiếng rút ra vần mới uông
-Phân tích vần và đọc vần.
-Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng chuông.
-GV chỉ bảng: uông
chuông
quả chuông
-Dạy vần ương (quy trình tương tự )
ương
đường
con đường
-So sánh: uông – ương
Luyện viết bảng con :-Viết mẫu +HD HS quy trình viết.
- Nhận xét sửa sai.
-Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng.
rau muống nhà trường
luống cày nương rẫy
+ Hỗ trợ: Giảng từ bằng lời +tranh vẽ.
- Củng cố :- Đọc lại bài vừa học.
-Tìm tiếng mở rộng .
- Nxét TD.
Tiết 2
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
-Nxét ghi điểm.
2/ Luyện tập.
a-Luyện đọc:-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh.
Ghi bảng : Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Hỏi:Tiếng nào trong bài có vần vừa học.
+Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm +Nxét TD.
Luyện đọc sgk: Đọc mẫu.
-Nxét ghi điểm.
c-Luyện nói : “Đồng ruộng. ”
-Giới thiệu tranh .
-Nói cho cả lớp cùng nghe.
-Nxét TD.
4- Củng cố: Đọc lại bài ở bảng.
-Gdục+ Nxét TD.
5-Dặn dò :-Về đọc viết lại bài ,làm bài tập.
-Cbị bài sau.
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ĐT.
-Đọc CN+ĐT
-Đọc ĐT 1 lần
-Phân tích đánh vần, đọc trơn
-Nêu và đọc chờ-uông-chuông.
-Đọc CN+ ĐT.
-Phương pháp như trên.
-HS nêu vị trí.
-HS đánh vần.
-HS đọc trơn.
- HS so sánh.
-HS viết vào bảng con: uông- quả chuông
ương –con đường
-Đọc CN+ĐT
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc CN bài tiết 1
-HS CN+ĐT ,tổ.
Quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Tìm và đọc tiếng đó lên.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm.
-Đọc chủ đề : “Đồng ruộïng.”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm đôi
-Đại diện các nhóm lên nói theo Ndung tranh.
TIẾNG VIỆT (123 ,124 )
BÀI 57 : ang-anh
I- MỤC TIÊU : -HS đọc - viết được vần ang, anh ,cây bàng ,cành chanh.
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng.
-Rèn kỹ năng đọc – viết thành thạo.
- Giáo dục HS thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh .
2- Học sinh : Bảng con, ,vở tập viết in
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : -Nhị , Trâm : đọc, viết quả chuông, con đường, rau muống, luống cày .
- Nhunh- Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh.
-Ghi bảng : cây bàng
-Phân từ rút ra tiếng mới bàng.
-Phân tích tiếng rút ra vần mới ang.
-Phân tích vần và đọc vần .
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng bàng.
-GV chỉ bảng: ang
bàng
cây bàng
-Dạy vần anh ( quy trình tương tự )
-So sánh: ang – anh
Luyện viết bảng con:Viết mẫu +HD HS quy trình viết.
- Nxét sữa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng.
buôn làng hải cảng
bánh chưng hiền lành
+ Hỗ trợ: Giảng từ +cho xem tranh .
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học
-Thi đua tìm tiếng có vần vừa học.
- Nhận xét + Tuyên dương .
Tiết 2
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
Nxét ghi điểm.
Luyện tập.
a-Luyện đọc
-Đọc bài ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh.
-GV ghi bảng: Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
+Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Thu bài chấm + Nxét TD.
c-Luyện nói : “Buổi sáng ”
-Giới thiệu tranh.
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu.
-Nhận xét ghi điểm.
4-Củng cố:-Đọc lại bài ở bảng.
-Gdục+ Nxét TD.
5-Dặn dò: -Về đọc viết bài và làm bài tập.
Cbị bài sau.
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN +ĐT
-Đọc CN+ĐT
-Đọc.
-Đọc ĐT 1 lần
-HS nêu vị trí đánh vần, đọc trơn.
-Đọc CN+ ĐT ,tổ ,nhóm.
-HS so sánh .
-HS viết vào bảng con: ang- cây bàng
anh- cành chanh
-Đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
Tìm tiếng mang vần vừa học.
-Đọc CN+ ĐT .
- Thi đua cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học
-Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học.
-Đọc CN bài tiết 1
-HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ.
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Quan sát trả lời
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Tím tiếng mang vần vừa học.
-HS viết bài vào vở tập viết.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS đọc chủ đề : “Buổi sáng ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm 2em.
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm ,tổ.
Thứ năm ngày 7 /12 /2006
TIẾNG VIỆT (125 ,126 )
BÀI 58 : inh-ênh
I- MỤC TIÊU :
-HS đọc viết được vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
-Rèn kỹ năng đọc - viết thành thạo.
- Giáo dục HS thông qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK.
2- Học sinh : Bảng con, vở tập viết .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Thắng , Thớs : đọc, viết cây bàng, cành chanh, buôn làng, bánh chưng.
Chiến : Đọc bài ứng dụng SGK .
-GV Nxét ghi điểm.
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh
Ghi bảng: máy vi tính
-Phân tích từ rút ra tiếng mới tính
-Phân tích tiếng rút ra vần mới inh
-Phân tích vần và đọc vần.
Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng tính
-GV chỉ bảng: inh
tính
máy vi tính
-Dạyvần ênh (quy trình tương tự)
-So sánh: inh- ênh
- Luyện viết bảng con:-Viết mẫu + HD HS quy trình viết.
-Nhận xét sửa sai.
-Đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng.
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ương
+Hỗ trợ : giảng từ + cho hs xem tranh.
- Củng cố : Đọc lại bài vừa học
Cho hs tìm tiếng mở rộng có vần vừa học.
5- Nhận xét +Tuyên dương .
Tiết 2
1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1
-Nxét ghi điểm.
2/ Luyện tập : a-Luyện đọc
Đọc bài ở tiết 1
-Giới thiệu tranh nêu câu hỏi.
-Ghi bảng:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra ?
+Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Thu bài chấm +Nxét TD.
c-Luyện nói : “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”
-Giới thiệu tranh .
-Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe
-Luyện đọc sgk : Đọc mẫu.
-GV Nxét ghi điểm.
4-Củng cố: -Đọc lại bài ở bảng.
-Gdục+ Nxét TD
5-Dặn dò: Về đọc ,viết bài và làm bài tập.
Cbị bài sau.
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ĐT
-Đọc CN+ĐT
-Đọc ĐT 1 lần
-HS đánh vần + đọc trơn i-nh- inh
-Nêu và đọc.
-Đọc CN + ĐT ,tổ ,nhóm.
-HS so sánh
-HS viết vào bảng con: inh – máy vi tính
ênh –dòng kênh
-Đọc CN+ĐT ,tổ.
-Tìm ra tiếng mang vần vừa học.
Đọc lại bài CN+ĐT.
- Thi đua tìm nhanh , đúng.
-Đọc CN+ ĐT bài tiết 1
-HS đọc CN+ ĐT ,tổ ,nhóm.
-HS quan sát trả lời.
-Đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Tìm tiếng có vần vừa học.
-HS yếu đọc lại nhiều lần.
-HS viết bài vào vở tập viết.
-HS đọc chủ đề : “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”
-HS quan sát tranh và nói theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm.
TIẾNG VIỆT (119 , 120 )
BÀI 55 : eng - iêng
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được: eng - iêng, lưỡi xẻng, cái chiêng
Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng.
Phát triển lời nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
-Rèn kĩ năng nghe-nói-đọc-viết thành thạo.
- Gdục HS qua nội dung bài học.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ
2- Học sinh : SGK, bảng con.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :- Ngọc ,Anh :Đọc viết: bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng.
- Nhị :Đọc câu ứng dụng sgk.
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Giới thiệu tranh
-Ghi bảng : lưỡi xẻng
-Phân tích từ rút ra tiếng mới xẻng.
-Phân tích tiếng rút ra vần mới eng
-Phân tích vần và đọc vần.
Cho hs nêu vị trí âm ,vần trong tiếng xẻng
-GV chỉ bảng: eng
xẻng
lưỡi xẻng
*Dạy vần iêng (quy trình tương tự)
-So sánh vần : eng – iêng
- Viết bảng con: GV viết mẫu+ HD HS quy trình viết .
-Nhận xét sửa sai.
- Đọc từ ứng dụng: Viết bảng.
cái xẻng xà beng
củ riềng bay liệng
- Củng cố : Đọc lại toàn bài ở bảng.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần: eng – iêng
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-GV Nxét ghi điểm.
2/Luyện tập
a-Luyện đọc: Đọc bài ở bảng tiết 1
-Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh.
-Ghi bảng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-Luyện viết vở: HD HS quy trình viết
-Thu bài chấm+ Nxét TD.
b-Luyện nói:Giới thiệu tranh
-Cho HS nêu chủ đề luyện nói: ao, hồ, giếng
-Nói cho cả lớp cùng nghe,
-Luyện đọc sgk: Đọc mẫu.
-Nhận xét ghi điểm.
4- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng.
-Tìm từ mang vần vừa học
-Gdục+ Nxét TD.
5- Dặn dò : Về nhà đọc lại bài vần eng - iêng
- Xem trước bài: uông - ương
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ĐT.
-Đọc ĐT.
-Đọc ĐT
-HS CN+ĐT
-Nêu vị trí và đọc.
-Đánh vần , đọc trơn toàn bài.
-HS tự so sánh .
-Viết bảng con : eng lưỡi xẻng
iêng trống, chiêng
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Tìm tiếng mang vần vừa học.
-Thi đua tìm.
-Đọc cá nhân.
-HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm.
-Quan sát trả lời.
-Đọc CN+ĐT,tổ.
-Tìm tiếng mang vần vừa học
-HS viết bài vào vở tập viết.
-Nêu được nội dung tranh
-Nói cho nhau nghe (nhóm 2 em)
-Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe.
-HS theo dõi đọc thầm.
-Đọc cá nhân ,nhóm.
-Thi đua tìm
TUẦN 14 Ngày soạn 1/12/2006
Ngày dạy thứ hai / 4 /12/2006
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (23 )
CHÀO CỜ
…………………………………………………………………..
ĐẠO ĐỨC (14 )
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I- MỤC TIÊU :
- HS biết được việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Có thói quen đi học đều và đúng giờ.
- Gdục hs có ý thức trong việc học tập.
II- CHUẨN BỊ :GV tranh.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Thu , Aùnh trả lời câu hỏi.
- Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?
-Khi đi học đến giữa sân nghe hiệu lệnh chào cờ em phải làm gì?
-GV Nxét đánh giá.
2- Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm.
a. Giới thiệu tranh” Thỏ và Rùa”
Gợi ý câu hỏi:
- Vì saoThỏ nhanh nhẹn mà lại đi học muộn?
- Vì sao Rùa chậm chạp mà lại đi học đúng giờ?
Đại diện nhóm trình bày.
GV kết luận:Thỏ la cà nên đi học muộn.Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ.Bạn Rùa thật đáng khen.
Hoạt động 2: Đóng vai trước giờ đi học (BT2)
-HD HS đóng vai.
- Phân vai : Mẹ, con
Mẹ: Con ơi dậy thôi sắp đến giờ đi học rồi!
Con: Cảm ơn mẹ, con dậy ngay.
- Cho từng nhóm lên đóng vai trước lớp.
-Nhận xét TD.
-Hoạt động 3: Liên hệ .
Hỏi: Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ?
-Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
3. Củng cố: Nhắc lại Ndung bài học
Gdục+ Nxét TD
4. Dặn dò: Thực hiện theo bài học.
-HS thảo luận nhóm 2
- Thỏ la cà dọc đường, đuổi bướm hái hoa
-Rùa đi thẳng một mạch đến trường
-Nhóm trình bày
-Các nhóm khác bổ sung
- HS đóng vai theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
-HS tự nêu.
Tự kể
TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T14 )
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I- MỤC TIÊU :Giúp hs biết:
- Kể tên một số vật nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.
Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy.
Số điện thoại để báo cứu hoả.
-Rèn thói quen cho hs giữ an toàn khi ở nhà.
-Gdục hs giữ gìn an toàn khi ở nhà.
II- CHUẨN BỊ
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Thu ,Vy trả lời câu hỏi
Hằng ngày em đã làm gì đễ giúp đỡ mẹ?
Mỗi người trong gia đình cần làm gì để nhà ở luôn gọn gàng, sạch, đẹp?
-GV Nxét đánh giá.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Hoạt động 1: Quan sát tranh.
+Bước 1:
-Hướng dẫn quan sát hình trang SGK.
-Chỉ và nói các bạn đang làm gì?
-Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình?
-Trả lời câu hỏi ở trang 30/SGK.
-Bước 2:-Đại diện nhóm trình bày.
-Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ, sắc nhọn cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay.
-Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em.
-Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
2/Hoạt động 2: Đóng vai.
+Bước 1: GV chia nhóm lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
-Quan sát các hình ở trang SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình.
+Bước 2:-Các nhóm lên trình bày.
Kết luận: Không được để đèn dầu, các vật gây cháy khác trong màn, hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa.
-Nên tránh xa các vật có thể gây cháy bỏng, đứt tay.
-Khi sử dụng đồ dùng điện cần cẩn thận.
-HS làm việc theo cặp,làm theo sự HD của GV
-Đại diện từng nhóm lên trình bày
-Các nhóm khác Nxét bổ sung.
-HS quan sát tranh theo nhóm (2em)
-Các nhóm tiến hành đóng vai.
-Đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp
4- Củng cố :Cho hs nhắc lại Ndung bài học.
HD HS chơi trò chơi : “Gọi cứu hoả”
-Gdục +Nxét TD.
5-Dặn dò : Về nhà thực hiện đúng nội dung bài học hôm nay chúng ta đã học.
TOÁN (T53 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I- MỤC TIÊU :Giúp hs:
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV8
Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.3- Thái độ : Yêu thích môn toán.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
+Hỗ trợ cách làm bài tập 4
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : 8 hình tam giác, 8 hình tròn, 8 hình tròn bằng bìa.
+Hỗ trợ: phiếu bài tập.
2- Học sinh : SGK, bài tập toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :Tường Vy , Lộc làm bài tập.
1 + 7 = 4 + 4 =
7 + 1= 8 + 0 =
7 – 3 = 5 + 3 =
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài+ ghi bảng.
Thành lập bảng trừ trong PV8:
- Thành lập công thức
8 – 1 = 7
8 – 7 = 1
-Đính lên bảng 8 mẫu vật hình tam giác:
H.Tất cả có mấy tam giác?
H.Bớt đi mấy hình tam giác?
H.Còn mấy hình tam giác?
-GV ghi bảng
8 – 1 = 7
-Tiếp tục nêu câu hỏi để HS trả lời và thành lập công thức. 8 – 7 = 1
Các phép tính còn lại tương tự.
-GV chỉ bảng.
-Xoá kết quả.
3/Luyện tập:
Bài 1: Tính .
- Nhận xét- sửa sai
Bài 2: Tính
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3: Tính
- Cho HS làm vào vở
- Thu bài chấm +Nhận xét sửa sai
-Bài 4:Viết phép tính thích hợp.
+Hỗ trợ: Cách làm+phiếu bài tập.
-Nhận xét TD.
4- Củng cố: Đọc lại bảng trừ.
Gdục+ Nxét TD.
5- Dặn dò:Về học thuộc bảng trừ ,làm bài tập.
Cbị bài sau
-Có 8 hình tam giác
-Bới đi 1 hình tam giác
-Còn 7 hình tam giác.
-HS nhắc: 8 bớt 1 còn 7.
-HS nhắc lại 8 – 1 = 7
-HS nêu kết quả.
-HS đọc bảng trừ tronh PV8
-HS đọc thuộc. 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 8 -5 = 3
8 -4 = 4
-2 hs lên bảng làm- lớp làm bảng con.
8 8 8 8 8 8
-1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 4
-HS làm miệng
4 + 4 = 8 7 + 1 = 8
8 – 4 = 8 8 – 1 = 7
8 – 8 = 0 8 – 7 = 1
- HS làm vào vở
8 – 1 – 2 = 8 – 8 =
8 – 5 – 3 = 8 – 1 – 4 =
8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 4 =
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng vào phiếu bài tập.
TOÁN (T54 )
Luyện tập
I- MỤC TIÊU :Giúp hs:
- HS củng cố về các phép tính cộng ,trừ trong PV 8.
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : bảng phụ. + Hỗ trợ phiếu bài tập.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :2 HS làm BT sau ( Trâm , Nhị )
8 – 2 + 3 = 8 – 5 + 1 =
8 – 4 – 2 = 8 – 3 + 1 =
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-HD lần lượt làm BT trong SGK.
Bài 1:Tính.
- Nhận xét- sửa sai
Bài 2: -Tính:
-Hỗ trợ phiếu bài tập.
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3: Tính.
Thu bài chấm +Nxét chữa bài.
Bài 4: -Viết phép tính thích hợp.
-Cho hs xem tranh sgk.
-HD HS làm.
Nxét sữa sai.
Bài 5:HD HS nối.
-Cho hs chơi trò chơi
-Nhận xét TD.
4- Củng cố: Nhắc lại Ndung bài học .
-Gdục hs + Nxét TD.
5- Dặn dò :Về ôn lại bài và làm bài tập.
Cbị bài sau.
-HS làm miệng.
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào phiếu bài tập.
-HS làm vào vở.
4 + 1 + 3 = 8 – 6 + 3 =
5 + 1 + 2 = 2 + 6 – 5 =
8 – 4 – 2 = 7 – 3 + 4 =
-HS xem tranh nêu bài toán.
-1 HS làm bảng lớp , lớp làm bảng con.
- HS chơi theo nhóm.
TOÁN (T56 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I- MỤC TIÊU :Giúp hs:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừtrong phạm vi 9 .
Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 .
-Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.
-Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Mẫu vật: 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn (bìa).
+ Hỗ trợ : Que tính.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : 2 HS làm các phép tính sau. ( Linh , Sương )
8 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =
5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 =
-GV Nxét ghi điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a-Giới thiệu bài+ ghi bảng.
b-Thành lập bảng cộng và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9:
+Hỗ trợ : que tính.
-Bước 1: HD thành lập bảng cộng.
Đính 8 bông hoa lên bảng và hỏi có mấy bông hoa?
Đính tiếp thêm 1 bông hoa nữa và hỏi có tất cả mấy bông hoa?
-Vậy tám thêm một bằng mấy?
-Cho hs nhắc lại
Ghi bảng : 8 + 1 = 9
-Các phép tính còn lại tượng tự.
-Cho hs tự thành lập.
-GV ghi bảng: 8 +1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
-Bước 2: Đọc bảng cộng.
-Xoá kết quả.
c-Luyện tập:
Bài 1:Cho hs nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét- sửa sai
-Bài 2: Tính .
- Nhận xét- sửa sai
Bài 3: Tính .
-Thu bài chấm + Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
-Treo hình vẽ lên bảng
Gọi 2 hs lên bảng làm
Nhận xét sữa sai.
4- Củng cố: -Cho hs đọc lại bảng cộng.
-Gdục +Nxét TD.
5- Dặn dò :-Về đọc thuộc bảng cộng và làm bài tập . Cbị bài sau.
-Có 8 bông hoa
-Có tất cả 9 bông hoa.
-Tám thêm một bằng 9.
-HS nhắc lại tám thêm một bằng 9.
-HS nhắc lại 8 + 1 = 9
-HS thành lập phép tính và nêu kết quả.
-Đọc bảng cộng.
-HS đọc thuộc bảng cộng theo nhóm ,cá nhân.
-1 hs nêu .
-2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng con
6 1 4 7
+ 3 + 8 + 5 + 2
-HS làm m
File đính kèm:
- Tuan 14.doc