Giáo án lớp 1 tuần 14

I- MỤC TIÊU :

- Giúp HS nắm chắc các vần đã học . Đọc được từ ngữ và bài ứng dụng .

Nghe và kể lại theo tranh truyện kể “Quạ và Công”

-Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo.

- Giúp HS qua nội dung bài học.

II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn

 -Tranh minh họa chuyện kể.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1- Ổn định : Hát

2- Bài cũ : Huyền ,Anh đọc+ viết: máy vi tính ,dòng kênh, đình làng ,thông minh.

 Thắng : Đọc câu ứng dụng sgk.

 -GV Nxét ghi điểm.

3- Bài mới :

 

doc29 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày8/12 /2006. TIẾNG VIỆT (T127 ,128) BÀI 59: ÔN TẬP I- MỤC TIÊU : - Giúp HS nắm chắc các vần đã học . Đọc được từ ngữ và bài ứng dụng . Nghe và kể lại theo tranh truyện kể “Quạ và Công” -Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo. - Giúp HS qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng ôn -Tranh minh họa chuyện kể. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Huyền ,Aùnh đọc+ viết: máy vi tính ,dòng kênh, đình làng ,thông minh. Thắng : Đọc câu ứng dụng sgk. -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài+ ghi bảng -Cho HS nêu lại các vần đã học trong tuần. -Ghi bảng. 2/ Ôn tập các vần vừa học: -GV đọc các âm. - Ghép chữ thành vần: -Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc và ở hàng ngang -GV ghi vào bảng ôn. -Nhấn mạnh 1 vài âm không ghép được với ng, nh. - Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng. bình minh nhà rộng nắng chang chang - Luyện viết :Viết mẫu +HD HS quy trình viết. -GV đọc cho hs viết. -Nxét sửa sai. - Củng cố : Đọc lại bài ở bảng. -Tìm tiếng mới có vần vừa ôn. Tiết 2 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -Nxét ghi điểm. 3/ Luyện tập + Luyện đọc: - Đọc lại bài ở tiết 1 -Luyện đọc bài ứng dụng: Giới thiệu tranh. -Ghi bảng: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. +Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu. Viết:- Hướng dẫn hs quy trình viết. -Thu bài chấm + Nxét TD. - Kể chuyện. -GV kể lần 1 -Kể lần 2 theo tranh. + Tranh 1: -Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ đẹp và khéo, dùng màu xanh tô đầu, cổ, mình Công ... óng ánh rất đẹp. + Tranh 2: -Vẽ xong Công còn phải xoè đuôi cho thật khô. + Tranh 3: -Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn. + Tranh 4: -Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt. -Chia 4 tổ đại diện lên kể lại nội dung qua 4 bức tranh. -Nhận xét TD -Nhận xét ghi điểm. -Luyện đọc sgk: Đọc mẫu. -Nxét ghi điểm. 3- Củng cố : - Đọc lại bài ở bảng. -Cho hs tìm tiếng mới có vần vừa ôn. -Gdục +Nxét TD. 4- Dặn dò : - Về nhà đọc lại bài ôn, xem trước bài56. -HD HS làm bài tập ở nhà. -HS đọc tên các vần có kết thúc ng, nh . -Đối chiếu kiểm tra. -HS lên chỉ chữ. -HS vừa chỉ, vừa đọc -HS ghép -HS đọc CN+ĐT -Đọc CN+ĐT. -Đánh vần +đọc trơn . -Tìm tiếng có vần vừa ôn. -Viết bảng con: bình minh, nhà rông Đọc bài tiết 1 cá nhân- đồng thanh -Đọc cá nhân- đồng thanh,tổ. -Quan sát tranh trả lời. Đọc CN+ĐT. -Tìm tiếng có âm vừa ôn. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -Viết vào vở tập viết. -HS đọc tên câu chuyện. - HS nghe. -HS theo dõi. -Đại diện nhóm lên kể. -2 hs khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. -HS theo dõi đọc thầm. -HS đọc cá nhân , nhóm - Tìm tiếng có vần vừa ôn. Thứ ba ngày 5 /12 /2006. TIẾNG VIỆT (121 ,122 ) BÀI 56 : uông, ương I- MỤC TIÊU : - HS đọc - viết được vần uông , ương , quả chuông con đường. Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : -Rèn kỹ năng đọc –viết thành thạo. - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh . 2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở tập viết . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ :- Thắng , Huyền đọc - viết : lưỡi xẻng ,cái kẻng ,củ riềng ,bay liệng. - Tĩnh : đọc bài ứng dụng sgk. -Lớp Nxét ,GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu tranh. Ghi bảng quả chuông -Phân tích từ rút ra tiếng mới chuông -Phân tích tiếng rút ra vần mới uông -Phân tích vần và đọc vần. -Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng chuông. -GV chỉ bảng: uông chuông quả chuông -Dạy vần ương (quy trình tương tự ) ương đường con đường -So sánh: uông – ương Luyện viết bảng con :-Viết mẫu +HD HS quy trình viết. - Nhận xét sửa sai. -Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng. rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + Hỗ trợ: Giảng từ bằng lời +tranh vẽ. - Củng cố :- Đọc lại bài vừa học. -Tìm tiếng mở rộng . - Nxét TD. Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 2/ Luyện tập. a-Luyện đọc:-Đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh. Ghi bảng : Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hỏi:Tiếng nào trong bài có vần vừa học. +Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu. b-Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. -Thu bài chấm +Nxét TD. Luyện đọc sgk: Đọc mẫu. -Nxét ghi điểm. c-Luyện nói : “Đồng ruộng. ” -Giới thiệu tranh . -Nói cho cả lớp cùng nghe. -Nxét TD. 4- Củng cố: Đọc lại bài ở bảng. -Gdục+ Nxét TD. 5-Dặn dò :-Về đọc viết lại bài ,làm bài tập. -Cbị bài sau. -Quan sát trả lời. -Đọc CN+ĐT. -Đọc CN+ĐT -Đọc ĐT 1 lần -Phân tích đánh vần, đọc trơn -Nêu và đọc chờ-uông-chuông. -Đọc CN+ ĐT. -Phương pháp như trên. -HS nêu vị trí. -HS đánh vần. -HS đọc trơn. - HS so sánh. -HS viết vào bảng con: uông- quả chuông ương –con đường -Đọc CN+ĐT -Tìm tiếng mang vần vừa học. -Đọc cá nhân ,tổ ,nhóm. -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Đọc CN bài tiết 1 -HS CN+ĐT ,tổ. Quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Tìm và đọc tiếng đó lên. -HS yếu đọc lại nhiều lần. - HS viết vào vở tập viết. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. -Đọc chủ đề : “Đồng ruộïng.” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm đôi -Đại diện các nhóm lên nói theo Ndung tranh. TIẾNG VIỆT (123 ,124 ) BÀI 57 : ang-anh I- MỤC TIÊU : -HS đọc - viết được vần ang, anh ,cây bàng ,cành chanh. Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng. -Rèn kỹ năng đọc – viết thành thạo. - Giáo dục HS thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh . 2- Học sinh : Bảng con, ,vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : -Nhị , Trâm : đọc, viết quả chuông, con đường, rau muống, luống cày . - Nhunh- Đọc câu ứng dụng sgk. -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu tranh. -Ghi bảng : cây bàng -Phân từ rút ra tiếng mới bàng. -Phân tích tiếng rút ra vần mới ang. -Phân tích vần và đọc vần . Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng bàng. -GV chỉ bảng: ang bàng cây bàng -Dạy vần anh ( quy trình tương tự ) -So sánh: ang – anh Luyện viết bảng con:Viết mẫu +HD HS quy trình viết. - Nxét sữa sai. -Đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng. buôn làng hải cảng bánh chưng hiền lành + Hỗ trợ: Giảng từ +cho xem tranh . - Củng cố : Đọc lại bài vừa học - Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học -Thi đua tìm tiếng có vần vừa học. - Nhận xét + Tuyên dương . Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 Nxét ghi điểm. Luyện tập. a-Luyện đọc -Đọc bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng:Giới thiệu tranh. -GV ghi bảng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? +Hỗ trợ đọc:GV đọc mẫu. b-Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Thu bài chấm + Nxét TD. c-Luyện nói : “Buổi sáng ” -Giới thiệu tranh. -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe Luyện đọc sgk: GV đọc mẫu. -Nhận xét ghi điểm. 4-Củng cố:-Đọc lại bài ở bảng. -Gdục+ Nxét TD. 5-Dặn dò: -Về đọc viết bài và làm bài tập. Cbị bài sau. -Quan sát trả lời. -Đọc CN +ĐT -Đọc CN+ĐT -Đọc. -Đọc ĐT 1 lần -HS nêu vị trí đánh vần, đọc trơn. -Đọc CN+ ĐT ,tổ ,nhóm. -HS so sánh . -HS viết vào bảng con: ang- cây bàng anh- cành chanh -Đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. Tìm tiếng mang vần vừa học. -Đọc CN+ ĐT . - Thi đua cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học -Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Đọc CN bài tiết 1 -HS quan sát tranh, nêu ND tranh vẽ. -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Quan sát trả lời -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Tím tiếng mang vần vừa học. -HS viết bài vào vở tập viết. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS đọc chủ đề : “Buổi sáng ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm 2em. -Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm ,tổ. Thứ năm ngày 7 /12 /2006 TIẾNG VIỆT (125 ,126 ) BÀI 58 : inh-ênh I- MỤC TIÊU : -HS đọc viết được vần inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính -Rèn kỹ năng đọc - viết thành thạo. - Giáo dục HS thông qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh vẽ trong SGK. 2- Học sinh : Bảng con, vở tập viết . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Thắng , Thớs : đọc, viết cây bàng, cành chanh, buôn làng, bánh chưng. Chiến : Đọc bài ứng dụng SGK . -GV Nxét ghi điểm. 2- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu tranh Ghi bảng: máy vi tính -Phân tích từ rút ra tiếng mới tính -Phân tích tiếng rút ra vần mới inh -Phân tích vần và đọc vần. Cho hs nêu vị trí âm vần trong tiếng tính -GV chỉ bảng: inh tính máy vi tính -Dạyvần ênh (quy trình tương tự) -So sánh: inh- ênh - Luyện viết bảng con:-Viết mẫu + HD HS quy trình viết. -Nhận xét sửa sai. -Đọc từ ngữ ứng dụng: Viết bảng. đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương +Hỗ trợ : giảng từ + cho hs xem tranh. - Củng cố : Đọc lại bài vừa học Cho hs tìm tiếng mở rộng có vần vừa học. 5- Nhận xét +Tuyên dương . Tiết 2 1/ Bài cũ : Đọc bài tiết 1 -Nxét ghi điểm. 2/ Luyện tập : a-Luyện đọc Đọc bài ở tiết 1 -Giới thiệu tranh nêu câu hỏi. -Ghi bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra ? +Hỗ trợ đọc: GV đọc mẫu. b-Luyện viết :HD HS quy trình viết. -Theo dõi giúp đỡ hs yếu. Thu bài chấm +Nxét TD. c-Luyện nói : “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ” -Giới thiệu tranh . -Gợi ý nói cho cả lớp cùng nghe -Luyện đọc sgk : Đọc mẫu. -GV Nxét ghi điểm. 4-Củng cố: -Đọc lại bài ở bảng. -Gdục+ Nxét TD 5-Dặn dò: Về đọc ,viết bài và làm bài tập. Cbị bài sau. -Quan sát trả lời. -Đọc CN+ĐT -Đọc CN+ĐT -Đọc ĐT 1 lần -HS đánh vần + đọc trơn i-nh- inh -Nêu và đọc. -Đọc CN + ĐT ,tổ ,nhóm. -HS so sánh -HS viết vào bảng con: inh – máy vi tính ênh –dòng kênh -Đọc CN+ĐT ,tổ. -Tìm ra tiếng mang vần vừa học. Đọc lại bài CN+ĐT. - Thi đua tìm nhanh , đúng. -Đọc CN+ ĐT bài tiết 1 -HS đọc CN+ ĐT ,tổ ,nhóm. -HS quan sát trả lời. -Đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Tìm tiếng có vần vừa học. -HS yếu đọc lại nhiều lần. -HS viết bài vào vở tập viết. -HS đọc chủ đề : “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ” -HS quan sát tranh và nói theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. TIẾNG VIỆT (119 , 120 ) BÀI 55 : eng - iêng I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc viết được: eng - iêng, lưỡi xẻng, cái chiêng Đọc được các từ ngữ và bài ứng dụng. Phát triển lời nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng. -Rèn kĩ năng nghe-nói-đọc-viết thành thạo. - Gdục HS qua nội dung bài học. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Tranh minh hoạ 2- Học sinh : SGK, bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :- Ngọc ,Anh :Đọc viết: bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng. - Nhị :Đọc câu ứng dụng sgk. -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giới thiệu tranh -Ghi bảng : lưỡi xẻng -Phân tích từ rút ra tiếng mới xẻng. -Phân tích tiếng rút ra vần mới eng -Phân tích vần và đọc vần. Cho hs nêu vị trí âm ,vần trong tiếng xẻng -GV chỉ bảng: eng xẻng lưỡi xẻng *Dạy vần iêng (quy trình tương tự) -So sánh vần : eng – iêng - Viết bảng con: GV viết mẫu+ HD HS quy trình viết . -Nhận xét sửa sai. - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng. cái xẻng xà beng củ riềng bay liệng - Củng cố : Đọc lại toàn bài ở bảng. Trò chơi: Tìm tiếng có vần: eng – iêng Tiết 2 1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1 -GV Nxét ghi điểm. 2/Luyện tập a-Luyện đọc: Đọc bài ở bảng tiết 1 -Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh. -Ghi bảng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. -Luyện viết vở: HD HS quy trình viết -Thu bài chấm+ Nxét TD. b-Luyện nói:Giới thiệu tranh -Cho HS nêu chủ đề luyện nói: ao, hồ, giếng -Nói cho cả lớp cùng nghe, -Luyện đọc sgk: Đọc mẫu. -Nhận xét ghi điểm. 4- Củng cố :- Đọc lại bài ở bảng. -Tìm từ mang vần vừa học -Gdục+ Nxét TD. 5- Dặn dò : Về nhà đọc lại bài vần eng - iêng - Xem trước bài: uông - ương -Quan sát trả lời. -Đọc CN+ĐT. -Đọc ĐT. -Đọc ĐT -HS CN+ĐT -Nêu vị trí và đọc. -Đánh vần , đọc trơn toàn bài. -HS tự so sánh . -Viết bảng con : eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Tìm tiếng mang vần vừa học. -Thi đua tìm. -Đọc cá nhân. -HS đọc CN+ĐT ,tổ ,nhóm. -Quan sát trả lời. -Đọc CN+ĐT,tổ. -Tìm tiếng mang vần vừa học -HS viết bài vào vở tập viết. -Nêu được nội dung tranh -Nói cho nhau nghe (nhóm 2 em) -Đại diện nhóm lên nói cho cả lớp cùng nghe. -HS theo dõi đọc thầm. -Đọc cá nhân ,nhóm. -Thi đua tìm TUẦN 14 Ngày soạn 1/12/2006 Ngày dạy thứ hai / 4 /12/2006 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ (23 ) CHÀO CỜ ………………………………………………………………….. ĐẠO ĐỨC (14 ) ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I- MỤC TIÊU : - HS biết được việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. - Có thói quen đi học đều và đúng giờ. - Gdục hs có ý thức trong việc học tập. II- CHUẨN BỊ :GV tranh. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Bài cũ : Thu , Aùnh trả lời câu hỏi. - Vì sao phải đứng nghiêm trang khi chào cờ? -Khi đi học đến giữa sân nghe hiệu lệnh chào cờ em phải làm gì? -GV Nxét đánh giá. 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm. a. Giới thiệu tranh” Thỏ và Rùa” Gợi ý câu hỏi: - Vì saoThỏ nhanh nhẹn mà lại đi học muộn? - Vì sao Rùa chậm chạp mà lại đi học đúng giờ? Đại diện nhóm trình bày. GV kết luận:Thỏ la cà nên đi học muộn.Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ.Bạn Rùa thật đáng khen. Hoạt động 2: Đóng vai trước giờ đi học (BT2) -HD HS đóng vai. - Phân vai : Mẹ, con Mẹ: Con ơi dậy thôi sắp đến giờ đi học rồi! Con: Cảm ơn mẹ, con dậy ngay. - Cho từng nhóm lên đóng vai trước lớp. -Nhận xét TD. -Hoạt động 3: Liên hệ . Hỏi: Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ? -Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? 3. Củng cố: Nhắc lại Ndung bài học Gdục+ Nxét TD 4. Dặn dò: Thực hiện theo bài học. -HS thảo luận nhóm 2 - Thỏ la cà dọc đường, đuổi bướm hái hoa -Rùa đi thẳng một mạch đến trường -Nhóm trình bày -Các nhóm khác bổ sung - HS đóng vai theo nhóm đôi. -Đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp. -HS tự nêu. Tự kể TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T14 ) AN TOÀN KHI Ở NHÀ I- MỤC TIÊU :Giúp hs biết: - Kể tên một số vật nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu. Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. Số điện thoại để báo cứu hoả. -Rèn thói quen cho hs giữ an toàn khi ở nhà. -Gdục hs giữ gìn an toàn khi ở nhà. II- CHUẨN BỊ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Thu ,Vy trả lời câu hỏi Hằng ngày em đã làm gì đễ giúp đỡ mẹ? Mỗi người trong gia đình cần làm gì để nhà ở luôn gọn gàng, sạch, đẹp? -GV Nxét đánh giá. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Hoạt động 1: Quan sát tranh. +Bước 1: -Hướng dẫn quan sát hình trang SGK. -Chỉ và nói các bạn đang làm gì? -Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? -Trả lời câu hỏi ở trang 30/SGK. -Bước 2:-Đại diện nhóm trình bày. -Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ, sắc nhọn cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. -Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em. -Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy. 2/Hoạt động 2: Đóng vai. +Bước 1: GV chia nhóm lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm. -Quan sát các hình ở trang SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình. +Bước 2:-Các nhóm lên trình bày. Kết luận: Không được để đèn dầu, các vật gây cháy khác trong màn, hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. -Nên tránh xa các vật có thể gây cháy bỏng, đứt tay. -Khi sử dụng đồ dùng điện cần cẩn thận. -HS làm việc theo cặp,làm theo sự HD của GV -Đại diện từng nhóm lên trình bày -Các nhóm khác Nxét bổ sung. -HS quan sát tranh theo nhóm (2em) -Các nhóm tiến hành đóng vai. -Đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp 4- Củng cố :Cho hs nhắc lại Ndung bài học. HD HS chơi trò chơi : “Gọi cứu hoả” -Gdục +Nxét TD. 5-Dặn dò : Về nhà thực hiện đúng nội dung bài học hôm nay chúng ta đã học. TOÁN (T53 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I- MỤC TIÊU :Giúp hs: -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV8 Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo.3- Thái độ : Yêu thích môn toán. -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn. +Hỗ trợ cách làm bài tập 4 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : 8 hình tam giác, 8 hình tròn, 8 hình tròn bằng bìa. +Hỗ trợ: phiếu bài tập. 2- Học sinh : SGK, bài tập toán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :Tường Vy , Lộc làm bài tập. 1 + 7 = 4 + 4 = 7 + 1= 8 + 0 = 7 – 3 = 5 + 3 = -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a-Giới thiệu bài+ ghi bảng. Thành lập bảng trừ trong PV8: - Thành lập công thức 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 -Đính lên bảng 8 mẫu vật hình tam giác: H.Tất cả có mấy tam giác? H.Bớt đi mấy hình tam giác? H.Còn mấy hình tam giác? -GV ghi bảng 8 – 1 = 7 -Tiếp tục nêu câu hỏi để HS trả lời và thành lập công thức. 8 – 7 = 1 Các phép tính còn lại tương tự. -GV chỉ bảng. -Xoá kết quả. 3/Luyện tập: Bài 1: Tính . - Nhận xét- sửa sai Bài 2: Tính - Nhận xét- sửa sai Bài 3: Tính - Cho HS làm vào vở - Thu bài chấm +Nhận xét sửa sai -Bài 4:Viết phép tính thích hợp. +Hỗ trợ: Cách làm+phiếu bài tập. -Nhận xét TD. 4- Củng cố: Đọc lại bảng trừ. Gdục+ Nxét TD. 5- Dặn dò:Về học thuộc bảng trừ ,làm bài tập. Cbị bài sau -Có 8 hình tam giác -Bới đi 1 hình tam giác -Còn 7 hình tam giác. -HS nhắc: 8 bớt 1 còn 7. -HS nhắc lại 8 – 1 = 7 -HS nêu kết quả. -HS đọc bảng trừ tronh PV8 -HS đọc thuộc. 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 8 -5 = 3 8 -4 = 4 -2 hs lên bảng làm- lớp làm bảng con. 8 8 8 8 8 8 -1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 4 -HS làm miệng 4 + 4 = 8 7 + 1 = 8 8 – 4 = 8 8 – 1 = 7 8 – 8 = 0 8 – 7 = 1 - HS làm vào vở 8 – 1 – 2 = 8 – 8 = 8 – 5 – 3 = 8 – 1 – 4 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 4 = -2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng vào phiếu bài tập. TOÁN (T54 ) Luyện tập I- MỤC TIÊU :Giúp hs: - HS củng cố về các phép tính cộng ,trừ trong PV 8. -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : bảng phụ. + Hỗ trợ phiếu bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ :2 HS làm BT sau ( Trâm , Nhị ) 8 – 2 + 3 = 8 – 5 + 1 = 8 – 4 – 2 = 8 – 3 + 1 = -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -HD lần lượt làm BT trong SGK. Bài 1:Tính. - Nhận xét- sửa sai Bài 2: -Tính: -Hỗ trợ phiếu bài tập. - Nhận xét- sửa sai Bài 3: Tính. Thu bài chấm +Nxét chữa bài. Bài 4: -Viết phép tính thích hợp. -Cho hs xem tranh sgk. -HD HS làm. Nxét sữa sai. Bài 5:HD HS nối. -Cho hs chơi trò chơi -Nhận xét TD. 4- Củng cố: Nhắc lại Ndung bài học . -Gdục hs + Nxét TD. 5- Dặn dò :Về ôn lại bài và làm bài tập. Cbị bài sau. -HS làm miệng. -2 hs lên bảng làm- lớp làm vào phiếu bài tập. -HS làm vào vở. 4 + 1 + 3 = 8 – 6 + 3 = 5 + 1 + 2 = 2 + 6 – 5 = 8 – 4 – 2 = 7 – 3 + 4 = -HS xem tranh nêu bài toán. -1 HS làm bảng lớp , lớp làm bảng con. - HS chơi theo nhóm. TOÁN (T56 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I- MỤC TIÊU :Giúp hs: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừtrong phạm vi 9 . Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 . -Rèn tính chính xác làm bài tập thành thạo. -Gdục hs áp dụng toán vào thực tiễn. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Mẫu vật: 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn (bìa). + Hỗ trợ : Que tính. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : 2 HS làm các phép tính sau. ( Linh , Sương ) 8 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 = 5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 = -GV Nxét ghi điểm. 3- Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a-Giới thiệu bài+ ghi bảng. b-Thành lập bảng cộng và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9: +Hỗ trợ : que tính. -Bước 1: HD thành lập bảng cộng. Đính 8 bông hoa lên bảng và hỏi có mấy bông hoa? Đính tiếp thêm 1 bông hoa nữa và hỏi có tất cả mấy bông hoa? -Vậy tám thêm một bằng mấy? -Cho hs nhắc lại Ghi bảng : 8 + 1 = 9 -Các phép tính còn lại tượng tự. -Cho hs tự thành lập. -GV ghi bảng: 8 +1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 -Bước 2: Đọc bảng cộng. -Xoá kết quả. c-Luyện tập: Bài 1:Cho hs nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét- sửa sai -Bài 2: Tính . - Nhận xét- sửa sai Bài 3: Tính . -Thu bài chấm + Nhận xét chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -Treo hình vẽ lên bảng Gọi 2 hs lên bảng làm Nhận xét sữa sai. 4- Củng cố: -Cho hs đọc lại bảng cộng. -Gdục +Nxét TD. 5- Dặn dò :-Về đọc thuộc bảng cộng và làm bài tập . Cbị bài sau. -Có 8 bông hoa -Có tất cả 9 bông hoa. -Tám thêm một bằng 9. -HS nhắc lại tám thêm một bằng 9. -HS nhắc lại 8 + 1 = 9 -HS thành lập phép tính và nêu kết quả. -Đọc bảng cộng. -HS đọc thuộc bảng cộng theo nhóm ,cá nhân. -1 hs nêu . -2 hs lên bảng làm- lớp làm vào bảng con 6 1 4 7 + 3 + 8 + 5 + 2 -HS làm m

File đính kèm:

  • docTuan 14.doc
Giáo án liên quan