Giáo án Lớp 1 Tiếng việt tuần 13-14-15

Hoạt động của giáo viên

Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng GV ghi lên bảng cho HS đọc

Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc:trườn tới, con lươn, vươn vai, vườn nhãn, ý muốn, cuồn cuộn, tuôn trào, luôn luôn, muôn năm, về muộn, sườn đồi, lá dong, con ong, bông hồng, dòng sông, cây thông, quả bóng, tăng, măng tre, nhà tầng, vâng lời, nâng đỡ, thăng bằng, thắng lợi, ngâng nga.

Bài 3: Luyện đọc bài: Trên dòng sông

 Dế Mèn và dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo. Mèn và Trũi trông thấy cả đàn cá bơi và hòn cuội nằm dưới đấy sông. Mấy chú gọng vó cao kều hớn hở nhìn theo.

Bài 4: Điền vần

a) uôn/ươn: c ̣chỉ, bay l ̣, mong m ́́., con l ., v. ̀. nhãn

b) ong/ông: c . chúa, kh .̉. lồ, v ̀ Tròn, đ.́ tiền

c) ăng/ang/âng: m ăng tre, nhà t ̀., cầu th ., xóm l ̀., v ̀.tr.

 

doc14 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tiếng việt tuần 13-14-15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày / / 20 TUẦN 13 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng GV ghi lên bảng cho HS đọc - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc:trườn tới, con lươn, vươn vai, vườn nhãn, ý muốn, cuồn cuộn, tuôn trào, luôn luôn, muôn năm, về muộn, sườn đồi, lá dong, con ong, bông hồng, dòng sông, cây thông, quả bóng, tăng, măng tre, nhà tầng, vâng lời, nâng đỡ, thăng bằng, thắng lợi, ngâng nga... - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc bài: Trên dòng sông Dế Mèn và dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo. Mèn và Trũi trông thấy cả đàn cá bơi và hòn cuội nằm dưới đấy sông. Mấy chú gọng vó cao kều hớn hở nhìn theo. -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần a) uôn/ươn: c…̣chỉ, bay l…̣, mong m…́́.., con l….., v.…̀.. nhãn b) ong/ông: c…... chúa, kh….̉. lồ, v…̀… Tròn, đ...́…tiền c) ăng/ang/âng: m…ăng tre, nhà t…̀.., cầu th….., xóm l…̀.., v…̀..tr. - Hs làm bài tập:cuộn chỉ, bay lượn, mong muốn, con lươn, vườn nhãn- công chúa, khổng lồ, vòng tròn, đóng tiền – măng tre, nhà tầng, cầu thang, xóm làng, ầng trăng. Bài 5. Cho hs luyện viết: Dòng sông trong veo - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần uôn, ươn, ong, ông, ăng. TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 5, 6, 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Điền các số còn thiếu vào ô trống: 9 5 1 + 3 = 7 + 2 = 7 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 4 5 + 3 = 7 + 2 = 7 2. Cho hs nêu miệng mỗi em một phép: 5 – 4 = 6 – 3 = 4 + 3 = 6 – 5 = 3 + 4 = 5 + 2 = 0 + 7 = 2 + 5 = HS nêu mỗi em 1 phép: 5 – 4 = 1 6 – 3 = 3 4 + 3 = 7 6 – 5 = 1 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 0 + 7 = 7 2 + 5 = 7 3. Cô có 6 quyển vở màu đỏ và 1 quyển vở màu xanh. Hỏi cô có tất cả mấy quyển vở? Hãy giải bài toán vào BC - HS tóm tắt: + Vở màu xanh: 6 quyển + Vở màu đỏ: 1 quyển + Có tất cả;…….quyển vở? HS vào BC: 6 + 1 = 7 (quyển vở) Thứ tư ngày / / 20 TUẦN 13 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Giáo viên ghi bảng cho học sinh đọc:uôn, ươn, ăng, âng, ung, ưng, ong, ông - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Luyện đọc một số tiếng từ có mang vần trên: -Hằng ngày, bông súng, rừng núi, tưng bừng, mừng rỡ, vừng hồng, thúng mũng, ngâng nga, nhẹ lâng lâng, nâng đỡ, tầng cao, vầng trăng, măng non, lăng Bác, phải chăng, hăng hái, thăng bằng, tung tăng, bánh chưng, còng lưng…. - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: c) Nối từ ở cột A với cột B cho thích hợp: A B Nâng như nâng trứng Thúng thu Ung thóc Vui núi Trung dung Rừng mừng - HS làm theo đội Bài 4: Làm bài tập: a) Điền ung hay ưng: vui m…̀…, thung l…˜…, quả tr…́…, t…..tăng b) Điền ăng hay âng: m….non, v…̀. trăng, l…. Bác, n….. đỡ. - Hs làm bài tập Bài 5. Luyện đọc bài: Chú Cuội ( 1) Ngày xửa ngày xưa, ở làng Đông có chú tên là Cuội. Vào buổi sang nọ. Cuội đi chăn trâu. Mải chơi, Cuội để trâu ăn lúa. Sợ làng Giữ trâu, chú bèn gọi mẹ, gọi cha. Mẹ đang bận nhổ cỏ, cha đang bận câu cá. Cuội bèn dẫn trâu đến bên cây đa. - Hs đọc Bài 6: Cho HS luyện viết: Cuội nhìn vầng trăng Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn luyện các vần đã học: uôn, ươn, ong, ông, ung, ưng HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát – lao động dọn vệ sinh sân trường. TUẦN 13 Thứ năm ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần ong, ông, ăng, âng, ung, ưng GV ghi lên bảng cho HS đọc - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: lá dong, con ong, bông hồng, dòng sông, cây thông, quả bóng, măng tre, nhà tầng, vâng lời, nâng đỡ, thăng bằng, thắng lợi, ngâng nga, cây sung, vầng trăng, sừng trâu, cây vừng, khẩu sung, củ gừng, cái thúng, cung trăng, Hằng ngày, bông súng, rừng núi, tưng bừng, mừng rỡ, vừng hồng, thúng mũng, nhẹ lâng lâng, tầng cao, măng non, lăng Bác, phải chăng, hăng hái, thăng bằng, tung tăng, bánh chưng, còng lưng…. - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc bài: Chú Cuội ( 2 ) Cuội vừa dẫn trâu đến gần cây đa, bỗng có cơn gió lớn nổi lên, cuốn cả cây đa, chú trâu và Cuội cùng bay lên trời. Cuội phải ở lại trên đó. Những bữa trăng sáng, nhìn lên trời cao, ta sẽ thấy chú Cuội ngồi dưới cây đa nhìn về quê nhà. -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần a) uôn/ươn: c…̣chỉ, bay l…̣, mong m…́́.., con l….., v.…̀.. nhãn b) ong/ông: c…... chúa, kh….̉. lồ, v…̀… Tròn, đ...́…tiền c) ăng/ang/âng: m…ăng tre, nhà t…̀.., cầu th….., xóm l…̀.., v…̀..tr. - Hs làm bài tập:cuộn chỉ, bay lượn, mong muốn, con lươn, vườn nhãn- công chúa, khổng lồ, vòng tròn, đóng tiền – măng tre, nhà tầng, cầu thang, xóm làng, ầng trăng. Bài 5. Cho hs luyện viết: Dòng sông trong veo - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần ong, ông, ăng, ung ưng TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 5, 6, 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Điền các số vào ô trống: 7 – = 4 + 7 = 7 – 2 = 5 7 – = 2 + 1 = 7 – 5 = 2 7 0 3 - HS làm: 7 – = 4 + 7 = 7 – 2 = 5 7 5 6 7 – = 2 + 1 = 7 – 5 = 2 2. Cho hs nêu miệng mỗi em một phép: 5 – 4 = 6 – 3 = 4 + 3 = 6 – 5 = 3 + 4 = 5 + 2 = 0 + 7 = 2 + 5 = - Hs làm: 5 – 4 = 1 6 – 3 = 3 4 + 3 = 7 6 – 5 = 1 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 0 + 7 = 7 2 + 5 = 7 3. Điền dấu +, –, vào ô trống: 6 3 2 = 5 4 3 0 = 7 + + + – 6 - 3 2 = 5 4 3 0 = 7 TUẦN 13 Thứ sáu ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần ong, ông, ăng, âng, ung, ưng GV ghi lên bảng cho HS đọc - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: sừng trâu, cây vừng, khẩu sung, củ gừng, cái thúng, phải chăng, hăng hái, thăng bằng, tung tăng, bánh chưng, còng lưng…. - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: Chú Cuội ( 2 ) Cuội vừa dẫn trâu đến gần cây đa, bỗng có cơn gió lớn nổi lên, cuốn cả cây đa, chú trâu và Cuội cùng bay lên trời. Cuội phải ở lại trên đó. Những bữa trăng sáng, nhìn lên trời cao, ta sẽ thấy chú Cuội ngồi dưới cây đa nhìn về quê nhà. -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần ung, ưng: cây s…., s…̀trâu, cây v…̀., khẩu s….́, củ g….̀., cái th…́.., tr….thu, thúng m….˜…, anh h….̀, ch….tay. - Hs làm bài tập: cây sung, sừng trâu, cây vừng, khẩu súng, củ gừng, cái thúng, trung thu, thúng mũng, anh hùng, chung tay. Bài 5. Cho hs luyện viết: Cuội ngồi dưới cây đa - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần ong, ông, ăng, âng, ung, ưng TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 5, 6, 7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tính: 7 – 5 – 1 = 7 – 4 + 2 = 6 + 1 – 5 = 2 + 5 – 7 = - HS làm BC 7 – 5 – 1 = 1 7 – 4 + 2 = 5 6 + 1 – 5 = 2 2 + 5 – 7 = 0 Điền dấu:+, – vào ô trống: 3 4 = 7 6 0 1 = 7 4 3 5 = 2 7 0 5 = 2 + + - HS làm: – 3 4 = 7 6 0 1 = 7 – – – + 4 3 5 = 2 7 0 5 = 2 Bài toán: Cô có 7 quyển truyện tranh. Cô thưởng các bạn học giỏi hết 5 quyển. Hỏi cô còn mấy quyển? - HS giải: 7 – 5 = 2 ( quyển) TUẦN 14 Thứ ba ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần ăng, âng, eng, iêng và cho HS luyện đọc. - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: cái kẻng, cái chiêng, khiêng đồ, cái giếng, cái miệng, dong riềng, vần trăng, hăng hái, siêng năng, khẳng định, quặng mỏ…. - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: Cái kẻng Mỗi lần Sư Tử cần gọi cả rừng, Gà phải gáy lớn ò ó o. Đã mấy bữa nay, gà đau bụng, ai nấy đều lo. Khỉ và Thỏ vào làng tìm thầy chữa họng cho Gà. Thấy người dùng kẻng để gọi dân làng, chúng bèn xin khiêng về, treo lên cây. Từ đấy, khi cần gọi cả rừng, chúng chỉ cần gõ beng…beng -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần: eng/iêng: kh….đồ, cái ch…., cái m….̣, cái gi..́., dong r…̀̀ - Hs làm bài tập: Bài 5. Cho hs luyện viết: Đàn cò khiêng nắng - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần ăng, âng, eng, iêng, luyện đọc bài Chú Cuội. Điền vần TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5,6,7 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. điền số ? + 3 = 7 4 + = 7 + 2 = 7 6 – = 1 3 4 - HS làm BC + 3 = 7 4 + = 7 5 5 + 2 = 7 6 – = 1 Bài 2. Điền dấu:+, – , = vào ô trống: 7 3 = 4 7 5 = 2 6 + 1 7 6 1 = 7 5 = 7 2 5 2 = 7 = - - HS làm: 7 3 = 4 7 5 = 2 6 + 1 7 + - + 6 1 = 7 5 = 7 2 5 2 = 7 Bài 3. Bài toán: Cô có 6 quyển vở màu xanh và1quyển vở màu đỏ. Hỏi cô có tất cả mấy quyển vở? - HS giải: 6 + 1 = 7 ( quyển vở) TUẦN 14 Thứ tư ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: uông, ương, ang, anh, ăng, âng - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: ruộng lúa, con mương, rau muống, sương mai, luống rau, sân trường, yêu thương, đấu tranh, khánh thành, mảnh chai, trai tráng, buổi sáng, sang sông, vầng trăng, thăng bằng, hằng ngày, trời nắng, chiến thắng, bâng khuâng, nâng đỡ, tầng cao, nâng niu.. - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc: Nhìn thấy Chuông Nhỏ, Trống Trường chế giễu: “ Bé xíu kia thì gọi ai nghe nhỉ?” Chuông Nhỏ từ tốn: “ Reng…reng…reng…” Mọi người vui mừng chạy ra giải lao. Chuông lại “ Reng…reng…reng…” Ai nấy vui vẻ trở vào chỗ ngồi. Thấy vậy, Trống Trường không chê Chuông Nhỏ nữa. Theo Phạm Hải Lê châu -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Nối ô chữ: Tranh minh Gánh trọng Bình thủ Thông gồng Kính - Hs làm bài tập: Tranh minh Gánh trọng Bình thủ Thông gồng Kính Bài 5. Cho hs luyện viết: Trường có trống, có chuông - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần: uông, ương, ang, anh, ăng, âng HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và dọn vệ sinh ssan trường TUẦN 14 Thứ năm ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: : uông, ương, anh, inh, enh, ong, ông - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: bình minh, củ hành, cành chanh, long lanh, thành phố, lúa giống, bập bênh, chông chênh, mênh mông, nhẹ tênh tênh, lênh đênh, lênh khênh, chênh chếch, rung rinh, chính tả, chiều chuộng… - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: Vì sao miệng bồ nông có túi? ( 1 ) Mẹ bị bệnh. Trên cánh đồng làng, mỗi mình chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cá, mò cua. Chú dùng miệng đựng cua, cá mang về cho mẹ. Tháng này qua tháng nọ, cái mỏ của chú xưa kia vốn gọn ghẽ, nay chảy xệ xuống giống như cái túi nhỏ. Theo Phong Thu -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần: bình m…, củ h…̀, cành ch…, long l…, lênh kh…, th…̀. Phố, lúa gi…́, bập b…., chong ch…., m… mông - Hs làm bài tập: Bài 5. Cho hs luyện viết: Đồng ruộng mênh mông - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần: uông, ương, anh, inh, ênh, ong, ông TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập các phép cộng trừ trong phạm vi 7, 8, 9 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1. Tính. 9 – 4 = 7 – 3 = 5 + 3 9 – 5 = 3 + 6 = 5 + 4 = 0 + 9 = 4 + 5 = - HS làm BC 9 – 4 = 5 7 – 3 = 4 5 + 3 = 8 9 – 5 = 4 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 0 + 9 = 7 4 + 5 = 9 Bài 2. Điền dấu: >, < , = vào ô trống: 5 + 4 5 + 3 6 + 3 9 + 0 5 + 4 7+ 2 9 – 5 8 – 6 2+ 5 7 – 5 7 + 0 7 – 0 = > HS làm: 5 + 4 5 + 3 6 + 3 9 + 0 < = 5 + 4 7 + 2 9 – 5 8 – 3 = > 2 + 5 7 – 5 7 + 0 7 – 0 Bài 3. Bài toán: Mẹ mua 9 quả trứng, nhà đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn mấy quả? - HS giải: 9 – 4 = 5 ( quả ) TUẦN 14 Thứ sáu ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: : inh, ênh, uông, ương, eng, iêng, ung, ưng - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: lênh khênh, chênh chếch, rung rinh, chính tả, chiều chuộng, bình minh, củ hành, cành chanh, long lanh, thành phố, lúa giống, yêu thương, đấu tranh, khánh thành, mảnh chai, trai tráng ,cái chiêng, khiêng đồ, cái giếng, cái miệng, dong riềng, - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: Vì sao miệng bồ nông có túi? ( 1 ) Mẹ bị bệnh. Trên cánh đồng làng, mỗi mình chú Bồ Nông Nhỏ lặn lội mò cá, mò cua. Chú dùng miệng đựng cua, cá mang về cho mẹ. Tháng này qua tháng nọ, cái mỏ của chú xưa kia vốn gọn ghẽ, nay chảy xệ xuống giống như cái túi nhỏ. Theo Phong Thu -Cả lớp luyện đọc Bài 4: a) ung/ưng: vui m…̀, thung l..˜…,quả tr….́, tung t…., b) ăng/âng: m… non, v…̀tr…., l… Bác, n… đỡ - Hs làm bài tập: Bài 5. Cho hs luyện viết: Voi to kềnh, cáo tinh ranh - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần: inh, ênh, uông, ương, eng, iêng, ung, ưng TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các p Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Tính: + + – – + 4 6 8 4 8 5 2 8 4 5 - HS làm BC + – – + + 4 6 8 4 8 5 2 8 4 5 2. Điền dấu:+, – vào ô trống: 5 4 = 9 6 0 1 = 7 6 3 4 = 5 4 3 0 = 7 + - HS làm: - + 5 4 = 9 6 0 1 = 7 - + - + 6 3 4 = 5 4 3 0 = 7 3.Bài toán: Trong chuồng có 9 con gà. Có 4 con đã chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con gà? - HS giải: 9 – 4 = 5 ( con ) 4. hình bên có: a)….hình vuông b)…hình tam giác - HS trả lời có 1 hình vuông và 3 hình tam giác TUẦN 15 Thứ ba ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần: ang, anh, inh, ênh - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: cái xẻng, xà beng, thiêng thiêng, bồng bếnh, trong xanh, mênh mông, lúa giống, thành phố, hằng ngày, thăng cửa, nhẹ tênh tênh, ngâng nga, năm ngói, làm ruộng, khủng long, trườn lên, âm thầm… - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc bài: Vì sao miệng bồ nông có túi? ( 2 ) Ngày đàn bồ nông tránh rét trở về, mẹ chú Bồ Nônh Nhỏ cũng vừ khỏi bệnh. Hai mẹ con cùng bay theo đàn về quê hương. Tấm lòng hiếu thảo của chú Bồ Nông Nhỏ khiến họ hàng bồ nôngcomr động và noi theo. Từ năm đó, con bồ nông nào cũng đeo cái túi ở miệng. Theo Phong Thu -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần: a)am/âm/ăm: - đ…̀̀sen, t..́.biển, quả ch...., ch....bón cây, quả tr…́, m...̀.non b) om/ôm: l..̉..chổn, v…̀..lá, t..́…tắt, bữa c…., xe .… - Hs làm bài tập: đàm sen, tắm biển, Bài 5. Cho hs luyện viết: Bồ nông chăm làm - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần: ang, anh, inh, ênh, am, ăm, âm TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 7, 8, 9 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bái 1.Tính: 5 + 4 = 6 + 3 = 0 + 9 = 2 + 6 = 8 – 5 = 9 – 0 = - HS làm BC 5 + 4 = 9 6 + 3 = 9 0 + 9 = 9 2 + 6 = 8 8 – 5 = 3 9 – 0 = 9 Bài 2. Điền dấu: >, <, = vào ô tróng: 9 + 0 4 + 2 3 + 4 5 + 4 7 + 0 7 - 2 < > - HS làm: 9 + 0 4 + 2 3 + 4 5 + 4 = 7 + 0 7 + 2 Bài 3. Điền số: 6 + … = 9 …+ 9 = 10 3 + … = 10 5 + …= 10 9 – … = 0 …. – 5 = 4 9 - … = 7 9 – … = 8 9 – ….= 2 Bài 4. Bài toán: Ở dưới ao có 8 con vịt. Có 2 con nữa chạy xuống. Hỏi dưới ao co mấy con vịt? - HS giải: 8 + 2 = 10 ( con ) TUẦN 15 Thứ tư ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần am, om, ôm, ơm, em, êm.. - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: hôm qua, tâm hồn, đỏ thắm, chăm làm, lom khom, móm mém, hàm răng, nắm cơm, cơm nguội, khóm mít, nem lụi, ngõ hẻm, êm đềm… - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: Vì sao miệng bồ nông có túi? ( 2 ) Ngày đàn bồ nông tránh rét trở về, mẹ chú Bồ Nônh Nhỏ cũng vừ khỏi bệnh. Hai mẹ con cùng bay theo đàn về quê hương. Tấm lòng hiếu thảo của chú Bồ Nông Nhỏ khiến họ hàng bồ nôngcomr động và noi theo. Từ năm đó, con bồ nông nào cũng đeo cái túi ở miệng. Theo Phong Thu -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần: - em/êm: que k…, m..̀̀̀̀mại, ban đ…, ghế đ…̣̣, trẻ…, t…trầu, đ...́sao - inh/ ênh: b..̀.minh, h…̀̀vuông, nhẹ t… tênh, m… mông, b..̣̣.bênh, - Hs làm bài tập: Bài 5: Nối ô chữ: A B Mênh thương Tôn ơn Hôm sinh Yêu sách Biết mông Hộp nay Cuốn bút Học kính A B Mênh thương Tôn ơn Hôm sinh Yêu sách Biết mông Hộp nay Cuốn bút Học kính Bài 6. Cho hs luyện viết: Hai chi em đếm sao - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần: am, om, ôm, ơm, em, êm… HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Học sinh ra sân vui múa hát tập thể và dọn vệ sinh ssan trường TUẦN 15 Thứ năm ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: : -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần - Hs làm bài tập: Bài 5. Cho hs luyện viết: - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các vần TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các phép t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tính: 9 – 5 – 1 = 7 – 4 + 2 = 6 + 3 – 5 = 2 + 5 – 7 = - HS làm BC 2 điền số ? + 3 = 9 4 + = 8 + 2 = 7 HS làm: 3 + 4 3 + 3 6 + 1 7 = 0 1 + 4 7 – 4 7 + 0 7 – 0 7 – 5 6 – 1 1 + 5 7 – 5 Bài toán: - HS giải: TUẦN 15 Thứ sáu ngày / / 20 TIẾNG VIỆT+(2 tiết) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần - HS nhắc lại các vần đã học Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: - HS lần lượt lên bảng chỉ và đọc Bài 3: Luyện đọc lại bài: : -Cả lớp luyện đọc Bài 4: Điền vần - Hs làm bài tập: Bài 5. Cho hs luyện viết: - Hs viết Yêu cầu: Luyện tập các TOÁN + MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố c Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tính: 3 + 4 = 6 + 1 = 0 + 7 = 1 + 6 = 7 – 5 = 7 – 0 = - HS làm BC 2. Điền dấu: >, <, = vào ô trống: 2 + 5 7 – 0 6 – 4 7 6 – 1 7 + 0 7 + 0 4 + 2 3 + 4 5 + 1 7 + 0 5 + 2 HS làm: Bài toán: - HS giải: LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP Tuần 13 Tuần 13 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: B/ Nội dung: 1 2 5 + = 7 + 1 = 6 + 2 = 6 6 – = 6 4/ Tuần 13 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP 1/ Tính 2/ 3/ 4/ Điền dấu >, <, =: 5/ Điền dấu +, –, =: Tuần 13 N: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: B/ Nội dung: 1 2/ 5 + = 7 + 1 = 6 + 2 = 6 6 – = 6 3/ 4/ Điền dấu:+, – vào ô trống: 5/ Tuần 13 Tuần 13 LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Ôn luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 7. B/ Nội dung: 1/ Tính 3/ Điền số: 7 – = 4 + 7 = 7 – 2 = 5 7 – = 2 + 1 = 7 – 5 = 2 4/ Điền dấu >, <, =: 5/ Tuần 13

File đính kèm:

  • docchieu13-14-15.doc
Giáo án liên quan