I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần uân uyên trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có uân uyên.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uân uyên.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc chuyện.
II- Chuẩn bị:
-GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: mùa xuân, bóng chuyền.
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
24 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 24 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt:
vần uân - uyên
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần uân uyên trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có uân uyên.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uân uyên.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc chuyện.
II- Chuẩn bị:
-GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: mùa xuân, bóng chuyền.
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
-Viết các từ uơ uya, huơ tay, giấy pơ- luya.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uơ uya -Trang 34 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần uân uyên:
- GV viết bảng vần mới học , học sinh đọc nối tiếp vần mới
HS ghép vần uân + Vần uân gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm :u- â- n )
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng xuân ta thêm âm gì ? ( x)
- HS ghép xuân :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+ GV đưa tranh : mùa xuân -HS nhận xét tranh : mùa xuân - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần uyên - chuyền - bóng chuyền (Thực hiện tương tự các bước trên )
So sánh 2 vần uân uyên- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
4em đọc 4 từ - Giảng từ : huân chương, chim khuyên.
HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần uân uyên trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 36, 37 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: : Em thích đọc chuyện.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 37 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uân uyên (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uân uyên trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có uân uyên.
-------------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập
I - Mục tiêu:
-Củng cố về đọc,viết, so sánh các số tròn chục(Từ 10 đến 90)
-Nhận ra cấu tạo các số tròn chục .
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các số tròn chục .
1 em lên bảng đọc - Lớp viết bảng con các số tròn chục .
2/ Bài mới
HĐ1: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1: Nối ( Theo mẫu): Năm mươi : 50
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2: Viết ( Theo mẫu)
HS viết cấu tạo số : 50, 60, 90.
Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: 30 . Khoanh vào số lớn nhất: 80
- HS làm bài - 2 em chữa bài sau khi làm
Bài 4 : Viết số theo thứ tự bé đến lớn: 10, 30, 40, 60, 80
HS làm bài - 1 em chữa bài
Bài 5: Số tròn chục: 50 < .. < 70
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
HĐ3: Trò chơi : Xếp số tròn chục theo thứ tự.
III- Củng cố- Dặn dò: Về nhà: Làm các bài tập SGK.
-----------------------------------------------------------------
đạo đức
Đi bộ đúng quy định
I - Mục tiêu:
-HS hiểu được đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè , theo tín hiệu giao thông( đèn xanh)theo vạch sơn quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải.
-Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và cho người khác , không gây cản trở việc đi lại của mọi người.
-HS có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
-Thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức, đèn tín hiệu.
HS: Vở bài tập đạo đức, giấy , bút vẽ..
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Kiểm tra bài cũ : Vì sao phải đi đúng luật giao thông?
2/ Bài mới
HĐ1: Làm bài tập 3:
-Nối tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với khuôn mặt cười , và giải thích
-Đánh dấu + vào ô dưới tranh tương ứng với việc em đã làm.
-Đại diện 1 số em lên trình bàykết quả trước lớp - lớp bổ sung - nhận xét.
HĐ2 : Thảo luận bài tập 4:
Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập .
HS xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ đúng quy định .
GV kết luận .
HĐ3: HS tham gia trò chơi (Đèn xanh , đèn đỏ)
-GV phổ biến trò chơi - Nêu luật chơi .
-HS thực hiện trò chơi.
*Kết luận : - Khen ngợi những em biết đi bộ đúng quy định.
- HD đọc phần ghi nhớ .
IV - Củng cố: - Nhận xét giờ học .
V - Dặn dò: Hằng ngày thực hiện đi bộ đúng quy định .
--------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
ôn tập về các số tròn chục , giảI toán
I - Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố về đọc,viết, so sánh các số tròn chục(Từ 10 đến 90)
- Cộng nhẩm trong phạm vi 20 và giải toán .
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài1- Tính: 12 + 6 + 0 = 18 - 5 + 3 =
11 + 1+ 5 = 18 - 5 + 3 =
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: 10, 30, 50, 70, 20
Khoanh vào số lớn nhất : 10, 40, 50, 80 , 90
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3 : Nêu bài giải: Tổ một trồng được 13 cây , tổ hai trồng được 6 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
HS tự làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
III- Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà tiếp tục ôn giải toán
---------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng việt
ôn tập vần uân – uyên
I - Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh ôn tập vần uân uyên - Đọc, viết được vần, tiếng có uân uyên.
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 36, 37 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uân uyên (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uân uyên trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có uân uyên.
Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt:
vần uât - uyêt
I- Mục tiêu:
-HS nhận biết được vần uât uyêt trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có uât uyêt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uât uyêt.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp .
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: sản xuất ,duyệt binh.
-HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : uân uyên, tuần lễ, kể chuyện.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uân uyên -Trang 36 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1 : Nhận diện vần uât uyêt:
GV viết bảng vần mới học lên bảng học sinh đọc nối tiếp
+ Vần uât gồm mấy âm - Là những âm gì?(3 âm :u- â- t )
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng xuất ta thêm âm gì ? ( x)
- HS ghép xuất :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+ GV đưa tranh -HS nhận xét tranh : sản xuất - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần uyêt - duyệt - duyệt binh (Thực hiện tương tự các bước trên )
So sánh 2 vần uât uyêt - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng :
-4em đọc 4 từ - Giảng từ : nghệ thuật , tuyệt đẹp .
HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần uât uyêt trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 38, 39 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp .
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 39 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con : uât uyêt, sản xuất ,duyệt binh.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
- Luyện viết vào vở: uât uyêt, sản xuất ,duyệt binh.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uât uyêt (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uât uyêt trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có uât uyêt
---------------------------------------------------------------
Toán:
Cộng các số tròn chục
I - Mục tiêu:
-Bước đầu giúp cho HS nhận biết cộng các số tròn chục theo 2 cách : Tính nhẩm và tính viết.
-Bước đầu biết tính nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
HS : Bảng con,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu cấu tạo số 30, 90 (2 em lên bảng nêu )
- Lớp làm bảng con: Viết số theo thứ tự bé đến lớn:70, 10, 20, 80, 50.
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 30 + 20 ( Tính viết):
-Gài 3 chục que tính . Gài thêm 2 chục que tính . Có tất cả bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 50 que tính)
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta phải làm tính gì? (cộng)
-HS nêu phép cộng : 20 + 30 = 50 ( GV ghi bảng)
+ Cách đặt tính viết :
-Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (3 chục và 0 đơn vị )
-Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (2 chục và 0 đơn vị )
-Gv hướng dẫn cách đặt tính .
+ Cách tính :Tính từ phải sang trái 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0, 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5
Vậy 30 + 20 = 50
HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1: Tính -HS làm tính viết các số tròn chục. HS làm bài - 2 em chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm :
-HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3: 2 em đọc lại đầu đề bài toán- 2 em nêu tóm tắt bài toán.
HS làm bài giải vào vở - 1 em lên bảng chữa bài sau khi làm .
Bài 4 : Điền dấu =
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố- Dặn dò -Về nhà: Làm các bài tập SGK.
Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt:
vần uynh - uych
I- Mục tiêu
-HS nhận biết được vần uynh uych trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có uynh uych.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uynh uych.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: phụ huynh, ngã huỵch.
- HS : Bảng con , vở viết ,bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
Viết các từ : nghệ thuật, tuyệt đẹp.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uât uyêt -Trang 38 (4em đọc ).
2/ Bài mới
HĐ1: Nhận diện vần uynh- uych:
GV viết bảng vần mới học và học sinh đọc nối tiếp
+ Vần uynh gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm :u- y- nh )
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng huynh ta thêm âm gì ? ( h)
- HS ghép huynh :- Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
+ GV đưa tranh : phụ huynh -Nhận xét tranh - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần uych -huỵch - ngã huỵch (Thực hiện tương tự các bước trên )
So sánh 2 vần uynh uych- HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng :
-4em đọc 4 từ - Giảng từ : luýnh quýnh, huỳnh huỵch .
-HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần uynh uych trong các từ .
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 40, 41 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện nói: Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.
- GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 41 ( SGK)
HĐ3: HD viết bảng con : uynh uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
-Luyện viết vào vở: uynh uych, phụ huynh, ngã huỵch..
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uynh uych (Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uynh uych trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò:
Về nhà : Luyện đọc , viết vần tiếng có uynh uych.
-------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I - Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng làm tính cộng( Đặt tính và tính) và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( Thông qua các ví dụ cụ thể)
Rèn luyện kỹ năng giải toán.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính: 30 + 30 = 20 + 50 = (2 em lên bảng)
Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới
Bài 1: Tính :
HS làm tính viết các số tròn chục.
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm :
40 + 20 = 60 b) 40 cm + 10 cm = 50 cm
HS làm bài - 2em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3: 2 em đọc đầu bài toán- 2 em nêu tóm tắt bài toán.
HS làm bài giải vào vở - 1 em lên bảng chữa bài sau khi làm - Lớp nhận xét.
Bài giải:
Số cam cả hai giỏ là:
30 +20 = 50 (quả)
Đáp số :50quả.
Bài 4 : Nối 2 số để cộng lại bằng 60:
- Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà: Làm các bài tập SGK.
----------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn tiếng việt
ôn tập vần uynh-uych
I- Mục tiêu: Giúp học sinh
-Tiếp tục giúp học HS nhận biết được vần uynh uych trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc, viết được vần, tiếng có uynh uych.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang 40, 41 ( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Luyện viết vào vở: uynh uych, phụ huynh, ngã huỵch..
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uynh uych (Hình thức thi đua)
III- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần uynh uych trong sách báo , văn bản .
---------------------------------------------------
Ôn toán
ôn tập về giải toán có lời văn và cộng trừ nhẩm
I - Mục tiêu: Giúp học sinh
Tiếp tục củng cố , rèn luyện cho HS kỹ năng giải toán có lời văn
Củng cố kỹ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Bài1- Tính: 13 + 5 + 2 = 17 - 7 + 5 =
16 + 0+ 3 = 18 - 5 + 3 =
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: 11, 17, 12, 19, 20
Khoanh vào số lớn nhất : 17, 18, 15, 20 , 11
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng:
HS dùng thước để vẽ và ghi số đo AC = 5 cm ; AD = 7 cm
Bài 4 : Nêu bài giải :
- HS nêu cách làm bài giải : Bài giải:
Số cây có tất cả là:
14 + 4 = 18 ( cây )
Đáp số : 18 cây.
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
IV- Củng cố- Dặn dò:
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
Tiếng việt:
Ôn tập
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết được các vần có âm u đầu vần trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được các vần , tiếng có âm u đầu vần .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
- Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Truyện kể mãi không hết-dựa theo tranh minh hoạ .
II- Chuẩn bị:
GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ chuyện: Truyện kể mãi không hết.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/Kiểm tra bài cũ :
-Viết các chữ uynh uych, khuỳnh tay, huỳnh huỵch: 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài uynh uych trang 40 ( 4em đọc )
2/ Bài mới
HĐ1: Ôn tập
- GV đưa tranh : cây vạn tuế : HS nêu tiếng : tuế - uê- GV ghi bảng .
- Đánh vần - đọc trơn: u-ê- uê
- GV đưa tranh : mùa xuân :HS nêu tiếng : xuân - uân- GV ghi bảng
- Đánh vần - đọc trơn: u- â- n- uân.
-HS nêu các vần đã học -GV ghi lên bảng:uê,uơ, uân, uât, uy, uya, uyên, uyêt, uynh ,uych.
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .
-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm.
-HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn .
HĐ2: Ghép các âm thành vần :
- Ghép âm u cột dọc với âm cột ngang :Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đồng thanh cả bài.
HĐ3: Đọc từ, câu ứng dụng :
-HS nêu từ - Giảng từ : hoà thuận , luyện tập.
- Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ.
- HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Tiết II:
HĐ1: Luyện đọc
-Đọc SGK Trang 42, 43( cá nhân - đồng thanh.)
HĐ2: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết
- GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ.
- HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể).
-Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện .
HĐ3: Viết bảng con: hoà thuận , luyện tập.
- GV viết mẫu: HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ.
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ4: Luyện viết vào vở: hoà thuận , luyện tập.
- HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm u đầu vần ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
- Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm u đầu vần đã học trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm u đầu vần.
------------------------------------------------------------------------
toán
Trừ các số tròn chục
I -Mục tiêu:
-Bước đầu giúp cho HS nhận biết trừ các số tròn chục theo 2 cách : Tính nhẩm và tính viết.
-Bước đầu biết tính nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
Củng cố về giải toán có lời văn.
II- Chuẩn bị:
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
HS : Bảng con ,bộ cài toán lớp 1.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
Đặt tính rồi tính: 40 + 20 = 30 + 10 = (2 em lên bảng)
- Lớp làm bảng con:
2/ Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép trừ các số tròn chục:
Gài 5 chục que tính: Cô có bao nhiêu que tính?( HS đếm - 5 chục)
Lấy bớt 2 chục que tính : Còn lại bao nhiêu que tính? ( HS đếm - 30 que tính)
Muốn biết có bao nhiêu que tính ta phải làm tính gì? (trừ )
HS nêu phép trừ : 50 - 20 = 30 ( GV ghi bảng)
+ Cách đặt tính viết :
Số 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (5 chục và 0 đơn vị )
Cô ghi 5 ở cột chục và o ở cột đơn vị .
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? (2 chục và 0 đơn vị )
Cô ghi 2 ở cột chục và o ở cột đơn vị .Cô ghi dấu trừ về bên trái giữa 2 số .Viết dấu gạch ngang thay cho dấu =
+ Cách tính :Tính từ phải sang trái:0 trừ 0 bằng 0 , viết 0, 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3
Vậy 50 - 20 = 30 .HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập :
Bài 1: Tính :
HS làm tính viết các số tròn chục. .
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét. GV lưu ý HS đặt số thẳng cột chục - đơn vị
Bài 2: Tính nhẩm :
HS làm bài - 2 em chữa bài - Lớp nhận xét.
Bài 3: 2 em đọc đầu bài toán- 2 em nêu tóm tắt bài toán.
HS làm bài giải vào vở - 1 em lên bảng chữa bài sau khi làm - Lớp nhận xét.
Bài giải:
Số thuyền cả 2 tổ là:
20 +30 = 50 (cái)
Đáp số : 50 cái.
Bài 4 : Nối với số thích hợp: 60 - 30 < 50
HS làm bài - 1 em chữa bài - Lớp nhận xét.
IV- Củng cố- Dặn dò:Về nhà: Làm các bài tập SGK.
-----------------------------------------------------------
Thể dục
Bài thể dục - Đội hình đội ngũ
I- Mục tiêu :
- Ôn 5 động tác của bài thể dục đã học.Yêu cầu thực hiện được 5 động tác ở mức tương đối chính xác.
- Học động tác điều hoà . Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi : Nhảy đúng , nhảy nhanh. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ hoặc cả lớp . Yêu cầu điểm đúng số , rõ ràng.
II- Chuẩn bị :
GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ.
HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ sân.
III-Nội dung và phương pháp lên lớp
HĐ1: Phần mở đầu
-GV tập hợp lớp thành 2 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(50- 60 m)
HĐ2: Phần cơ bản
+ Động tác điều hoà.(Tập 4- 5 lần)
GV giải thích Làm mẫu 2 lần HS thực hành .
- Cán sự điều khiển GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
Từng tổ lên thực hành Lớp nhận xét.
+ Ôn các động tác bài thể dục( Tập 1 -2 lần)
+ Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số hàng dọc theo tổ, hoặc lớp ( 4 - 5 phút)
*Trò chơi : Nhảy đúng , nhảy nhanh ( 4 -5 phút)
-HS tập hợp 2 hàng dọc mỗi hàng cách nhau 1 m, - 2 em cùng hàng cách nhau 1 cánh tay.
- GV nêu tên trò chơi- Giải thích cách nhảy.
- HS thực hành nhảy theo thứ tự các ô quy định trên sân
HĐ3: Phần kết thúc
-Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút)
-Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút)
-Hệ thống bài ( 1- 2 phút).Nhận xét giờ học( 1 phút).
-Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học.
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tập viết
Tuần 21
I- Mục tiêu:
- HS biết viết theo mẫu chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. ..
- Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị: GV:
GV :Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS : Bảng con
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
Viết các chữ: oat oăt, hoạt hình, loắt choắt.
2 em lên bảng viết Lớp viết bảng con.Thu, chấm một số bài viết ở nhà của HS.
Nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
- GV treo bảng phụ HS nhận xét các chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
- HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
- GV nêu quy trình viết chữ :sách giáo khoa .
- GV viết mẫu -HS viết bảng con - đọc lại.
- Dạy viết từ hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay (thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở:
-HS đọc cá nhân - đồng thanh: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
-HS nhắc lại cách viết các chữ, tư thế ngồi viết cách cầm bút , để vở.
-HS viết vào vở.
IV- Củng cố: Chấm bài - chữa bài- nhận xét
-Về nhà luyện viết lại nội dung bài.
----------------------------------------------------------------
Tập viết
Tuần 21
I- Mục tiêu: -HS biết viết theo mẫu chữ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
- Biết viết đúng cỡ chữ, tốc độ.Biết trình bày bài viết sạch, đẹp.
- Hiểu được ý nghĩa các từ trong bài viết.
II- Chuẩn bị: GV:
GV: Bảng lớp kẻ ô ly, bảng phụ viết mẫu các chữ : tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS : Bảng con
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
2/ Bài mới
HĐ1 : Hướng dẫn viết bảng con:
-GV treo bảng phụ HS nhận xét các chữ mẫu: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
-HS nêu cấu tạo chữ mẫu - đọc cá nhân - đồng thanh.
-GV nêu quy trình viết chữ :tàu thuỷ.
-GV viết mẫu HS viết bảng con - đọc lại.
-Dạy viết từ :giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp (thực hiện tương tự các bước trên)
HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở:
-HS đọc cá nhân - đồng thanh:tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
- HS viết vào vở.
IV- Củng cố- dặn dò:
----------------------------------------------------------------
Thủ công:
Cắt, dán hình chữ nhật
I Mục tiêu: Giúp học sinh
-HS biết kẻ được hình chữ nhật , cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy trắng kẻ ô, bút chì , thước kẻ, hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán lên trên nền giấy trắng kẻ ô.
HS: Giấy nháp, giấy trắng kẻ ô,vở thủ công, bút chì , thước kẻ.
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ :
2 em lên kẻ đoạn thẳng cách đều.
Lớp nhận xét - Đánh giá.
2/ Bài mới
HĐ1: HS quan sát và nhận xét:
-GV treo hình chữ nhật mẫu lên bảng - HS nhận xét:Hình chữ nhật có mấy cạnh ?( 4 cạnh)Độ dài các cạnh như thế nào ?( 2cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô). Hai cậnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau .
HĐ2: GV hướng dẫn mẫu:
-GV treo quy trình kẻ, cắt ,dán hình chữ nhật - GV - HS nêu các bước thực hiện.
+ Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật:Gim tờ giấy kẻ ô lên bảng : Lấy điểm A- Từ A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ được điẻm C.Từ Avà D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C.Nối A - B, B - C, C - D , D A ta được hình chữ nhật ABCD( hình 2)
+ Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán:Đặt kéo cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật .
-GV làm mẫu - HS thực hành kẻ , cắt , dán hình chữ nhật.
+ Hướng dẫn kẻ , cắt hình chữ nhật đơn giản hơn: Dùng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước . Vậy chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại .
-GV làm mẫu - HS thực hành kẻ , cắt , dán hình chữ nhật.
IV - Nhận xét- đánh giá :
+ Nhận xét tinh thần học tập ,ý thức tổ chức,kỷ luật của HS trong giờ học.
Chọn 1 số bài làm đẹp tuyên dương.
+ Đánh giá: - Dòng kẻ phải thẳng , hình chữ nhật phải cân đối.
V-Dặn dò : Chuẩn bị bài sau: Thực hành cắt dán hình chữ nhật.
-------
File đính kèm:
- lop 1 - tuan 24.doc