Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 17 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai)

I- Mục tiêu:

 -HS nhận biết được vần im um trong các tiếng bất kỳ.

- Đọc, viết được vần, tiếng có im um.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần im, um.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím, vàng.

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chim câu, trùm khăn.

- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.

III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc20 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 năm học 2009- 2010 tuần 17 ( GV: Vũ Thị Hoa Mai), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008 Tiếng Việt: vần im - um I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần im um trong các tiếng bất kỳ. - Đọc, viết được vần, tiếng có im um. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần im, um. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím, vàng. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: chim câu, trùm khăn. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : em, êm, que kem , mềm mại . - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài em êm - Trang 128(4em đọc ). 2/Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần im um : - GV giới thiệu vần im :+ Vần im gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : i-m ) - HS ghép vần im:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng chim ta thêm âm gì ? ( ch ) - HS ghép chim: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh nêu từ chim câu -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần um- trùm- trùm khăn.( thực hiện tương tự các bước trên ) - So sánh 2 vần im um - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ – câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ trốn tìm , tủm tỉm, mũm mĩm . - HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân . - HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 130, 131 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Xanh , đỏ, tím, vàng . - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 131 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: im, um , chim câu, trùm khăn. - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: im, um , chim câu, trùm khăn. - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần im um .( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần im um trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có im um. ----------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I -Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu về phép cộng , trừ , thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10. - HS biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Đặt đề toán theo tranh, viết phép tính thích hợp với tình huống. - Nắm vững cấu tạo số 10. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : -2 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10: -Làm tính: : 10 – 2 = 10 – 6 = 10 - 4 = 10 - 2 = 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. 2/Bài mới HĐ1: Thực hành – Luyện tập: Bài 1: Tính: HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2:Viết số: HS viết số thích hợp vào chỗ chấm-HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài Bài 3: Viết phép tính thích hợp : HS dựa vào tranh để viết phép tính : a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8 Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra. IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK -------------------------------------------------------------- Đạo đức : Trật tự trong trường học ( Tiết 1) I -Mục tiêu: -HS hiểu trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập , giữ trật tự giúp cho việc học tập , rèn luyện của HS được thuận lợi có nề nếp. -Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường , quy định của lớp , không gây ồn ào , chen lấn , xô đẩy.. -HS biết thực hiện việc giữ trật tự , không gây ồn ào , chen lấn , đánh lộn trong trường học. -HS có thái độ tự giác , tích cực giữ trật tự trong trường học. II- Chuẩn bị : GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số cờ thi đua HS: Vở bài tập đạo đức, III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : -Muốn đi học đúng giờ em phải chuẩn bị như thế nào? -Lớp nhận xét - Bổ sung. 2/Bài mới HĐ1:Thảo luận bài tập 1. + HĐ nhóm 2 em : Tranh 1 : Các bạn vào lớp như thế nào?Tranh 2: HS ra khỏi lớp ra sao? -Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì? -Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao? + HĐ cả lớp: Đại diện 1 số nhóm lên trình bày- lớp bổ sung – nhận xét. *Kết luận : Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, chen lấn , xô đẩy là gây mất trật tự co khi bị ngã nguy hiểm .Trong trường học các em cần phải giữ trật tự. HĐ2 : HĐ cả lớp: -Để giữ trật tự em có biết nhà trường quy định điều gì? -Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong trường học , khi vào ra lớp , trong giờ ra chơi ? -Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi ích gì? -Việc gây mất trật tự có hại gì? *Kết luận : Giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện các quy định như: Xếp hàng ra vào lớp, đi nhẹ , nói khẽ , không nói chuyện riêng làm việc riêng , trêu chọc nhau trong lớp , không chen lấn xô đẩy nhau.. -Giữ trật tự giúp các em học tập rèn luyện thành người trò giỏi .Nếu mất trật tự sẽ gây ảnh hưởng xấu đến học tập của lớp. HĐ3: HS tự liên hệ. Bạn nào , tổ nào thực hiện tốt việc giữ trật tự ? Bạn nào , tổ nào chưa thực hiện tốt việc giữ trật tự? *Kết luận : - Tổ nào tốt sẽ được cờ đỏ - Chưa tốt sẽ được cờ vàng. IV - Củng cố: - Nhận xét giờ học - Phát động thi đua: V - Dặn dò: Thực hiện giữ trật tự trong trường học. ------------------------------------------------------------------ Buổi chiều Ôn Toán ôn tập về các phép tính cộng ,trừ trong phạm vi từ 3 đến 10 I. Mục tiêu - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép cộng và trừ trong phạm vi từ 3 đến 10 - Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 10 III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức - Gv cho học sinh lên bảng bốc thăm các bảng cộng , trừ đã học Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: HS áp dụng bảng cộng và trừ để làm tính. 2+ 7 = 4 + 6 = 1 + 7 = 9 – 2 = 10 – 4 = 8 – 1 = 9 – 7 = 10 – 6 = 8 – 7 = Bài 2: Điền dấu = : HS nhẩm phép tính và điền .HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài. 2 + 6 …….9 3 + 5 …….9 0 + 9 ……8 5 + 2 …….7 6 - 3 ……9 4 + 5 …….7 Hoạt động 3 : Trò chơi : Gài nhanh phép tính cộng , trừ trong PV từ 3 đến 10. HS gài phép tính vào bảng cài - Nhận xét . III. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------- Ôn Tiếng Việt ôn tập vần im- um I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn luyện vần im- um - HS đọc thông viết thạo vần im-um và các tiếng ứng dụng III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức -GV cho học sinh đọc lại bài 64 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết - GV cho học sinh viết vần im-um vào vở ôli và các từ ứng dụng . III. Củng cố dặn dò -Nhận xet tiết học -Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008 Tiếng Việt: vần iêm - yêm I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần iêm yêm - Đọc, viết được vần, tiếng có iêm yêm. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iêm, yêm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: dữa xiêm , cái yếm. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : im, um, trốn tìm , tủm tỉm. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài im um - Trang 130(4em đọc ). 2/Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần iêm yêm : - GV giới tiệu vần iêm : + Vần iêm gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : i-ê -m ) - HS ghép vần iêm:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng xiêm ta thêm âm gì ? ( x ) - HS ghép xiêm: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh nêu từ dừa xiêm -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần yêm- yếm-yếm dãi.( thực hiện tương tự các bước trên ) - So sánh 2 vần iêm yêm - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: thanh kiếm, âu yếm . - HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần iêm yêm trong các từ . - HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 132, 133 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Điểm mười. - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 133 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: iêm, yêm , dừa xiêm , cái yếm, - - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: iêm, yêm, dừa xiêm , cái yếm, - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iêm yêm .( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần iêm yêm trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần ,tiếng có iêm yêm ------------------------------------------------------------------ Toán: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. I -Mục tiêu: -Củng cố và khắc sâu bảng phép cộng , trừ trong phạm vi 10. -HS biết vận dụng 2 bảng này để làm tính .Khắc sâu mối quan hệ giữa cộng và trừ. -Nắm vững cấu tạo các số ( 7,8,9,10).Đặt đề toán theo tranh, viết phép tính thích hợp với tình huống. II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1 III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : -2 em HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10: -Làm tính: : 10 – 5 = 10 – 3 = 10 - 1 = 10 - 9 = 2 em lên bảng – lớp viết bảng con. 2/Bài mới HĐ1: Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. -HS 2 tổ thi nói tiếp sức( Mỗi tổ 1 bảng cộng , trừ trong PV10) -GV treo bảng cộng và trừ trong phạm vi 10- HS đọc cá nhân - đồng thanh. HĐ2:Thực hành : Bài 1: Tính: HS thực hiện tính viết các phép tính HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài . Bài 2:Viết số: HS viết cấu tạo số 7, 8, 9, 10. HS làm bài – 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 3: Viết phép tính thích hợp : HS dựa vào tranh để viết phép tính :a) 4 + 3 = 10 b) 10 – 3 = 7 IV- Củng cố- Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 10 tháng 12năm 2008 Tiếng Việt vần uôm - ươm I- Mục tiêu -HS nhận biết được vần uôm ươm - Đọc, viết được vần, tiếng có uôm ươm. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần uôm, ươm. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: cánh buồm, đàn bướm. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ : iêm, yêm, dừa xiêm,cái yếm. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài iêm yêm - Trang 132(4em đọc ). 2/Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần uôm ươm : - GV giới tiệu vần uôm : + Vần uôm gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : u-ô -m ) - HS ghép vần uôm:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng buồm ta thêm âm gì ? ( b ) - HS ghép buồm: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh nêu từ cánh buồm -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần ươm – bướm - đàn bướm ( thực hiện tương tự các bước trên ) - So sánh 2 vần uôm ươm - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ , câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ: ao chuôm, vườn ươm. - HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần uôm ươm trong các từ . - HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 134, 135 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Ong, bướm, chim, cá cảnh . - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 135 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: uôm, ươm , cánh buồm , đàn bướm, - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôm ươm .( Hình thức thi đua) IV- Củng cố- dặn dò: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần uôm ươm trong sách báo , văn bản . ------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I -Mục tiêu: - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kỹ năng về so sánh các số trong phạm vi 10. - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán . III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : -2 em HS đọc bảngcộng trừ trong phạm vi 10: -Làm tính: : 10 – 2 = 4 + 4 = 9 - 4 = 3 + 2 = 2 em lên bảng lớp viết bảng con. 2/Bài mới HĐ1: Thực hành – Luyện tập: Bài 1: Tính: HS vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 để làm tính -HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2:Viết số: HS vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 để điền số . HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài . Bài 3: Điền = : HS nhẩm phép tính và điền dấu : 10… 3 + 4 5 + 2… 3 + 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp : HS dựa vào tranh để viết phép tính : a) 6 + 4 = 10 b) 4 + 6 = 10 HS làm bài 2 em lên chữa bài Nhận xét . IV- Củng cố - Dặn dò: -Về nhà làm các bài tập SGK. ---------------------------------------------------------------- Thể dục : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ( Tiếp ) I- Mục tiêu : - Kiểm tra các động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. II- Địa điểm , phương tiện - GV: 1 cái còi. 2- 4 lá cờ. - HS: Dọn sân bãi sạch, kẻ sân. III-Nội dung và phương pháp lên lớp HĐ1:Phần mở đầu - GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang . - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường(30- 50 m) - Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút) Ôn phối hợp ( 1 – 2 lần ): HĐ2: Phần cơ bản: Mỗi HS thực hiện 2 trong 10 động tác thể dục đã học. + Phương pháp kiểm tra: - Kiểm tra theo nhóm ( Mỗi mhóm 3- 5 HS) - Cán sự điều khiển - Từng tổ lên thực hành . - GV nhận xét- Cho điểm. HĐ3: Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp 2 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát( 2- 3 phút) - Hệ thống bài ( 1- 2 phút). - Nhận xét phần kiểm tra và công bố kết quả ( 1 phút). - Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. Buổi chiều Ôn Tiếng Việt ôn tập bài 66 I- Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh ôn lại bài 66. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 134, 135 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần uôm ươm .( Hình thức thi đua) IV- Củng cố- dặn dò: - Tìm tiếng có vần uôm-ươm trong sách báo , văn bản ------------------------------------------------------- Ôn Toán: ôn tập về cộng , trừ trong phạm vi 10 . I -Mục tiêu: -Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kỹ năng về so sánh các số trong phạm vi 10. II- Chuẩn bị: - Vở ôn toán học buổi 2 III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ1: Ôn các bảng cộng và trừ trong PV 10 -HS đọc bảngcộng trừ trong phạm vi 10: HĐ2: Thực hành - Luyện tập: Bảng con : 9 - …= 6 10 + … = 10 8 - … = 5 4 2 1 em lên bảng lớp làm bảng con. Bài 1: Tính: 1 + 9 = 10 - 1= 8 + 2 = 10 -2 = HS làm bài 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2: Điền = : HS nhẩm phép tính và điền dấu : 10 … 3 + 4 5 + 2… 3 + 4 IV- Củng cố- dặn dò --------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2008 Tiếng Việt: Ôn tập I- Mục tiêu: - HS nhận biết được các vần có âm cuối m trong các tiếng bất kỳ. - Đọc , viết được các vần , tiếng có âm cuối m - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. - Hiểu và kể được nội dung câu chuyện: Đi tìm bạn . dựa theo tranh minh hoạ . II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, bảng ôn , tranh minh hoạ chuyện :Đi tìm bạn . - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các chữ : uôm ,ươm ,nhuộm vải, cháy đượm . - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài uôm ươm trang 134 ( 4em đọc ) 2/Bài mới HĐ1 : Ôn tập - GV đưa tranh : quả cam. - HS nêu tiếng cam - am- GV ghi bảng . - Đánh vần - đọc trơn: a- m- am . - HS nêu các vần đã học .GV ghi lên bảng am, ăm, âm, om, ôm, ơm, im, um, em, êm, iê, yêm, uôm, ươm. - Đọc cá nhân - đồng thanh. - GV gài bảng ôn : - HS đọc các âm trong bảng ôn .-GV đọc âm - HS lên chỉ các âm. -HS chỉ và đọc âm trong bảng ôn . HĐ2: Ghép các âm thành vần : - Ghép âm cột dọc với âm cột ngang m- Đọc cá nhân - đồng thanh HĐ3: Đọc từ , câu ứng dụng : - HS nêu từ - Giảng từ : lưỡi liềm , nhóm lửa. - Đọc nối tiếp - nhóm - đồng thanh các từ. Tiết II: HĐ1: Luyện đọc -Đọc SGK Trang 136, 137( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Kể chuyện: Đi tìm bạn . - GV kể toàn bộ câu chuyện - lần 2 kể theo tranh minh hoạ. - HS tập kể từng đoạn theo tranh ( các nhóm thảo luận - tập kể). -Cá nhân tập kể toàn bộ câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện : Tình bạn thân thiết của sóc và nhím , mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống khác nhau. HĐ3: Viết bảng con: xâu kim, lưỡi liềm -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: xâu kim, lưỡi liềm . - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm chữ có âm cuối m đã học( Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có âm cuối m đã học trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết các tiếng có âm cuối m đã học. ------------------------------------------------------------------- Toán: Luyện tập chung . I - Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Cách viết, đếm các số trong phạm vi 10. - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10. - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn . II- Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1. HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/Kiểm tra bài cũ : -2 em HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10: -Làm tính: : 9 - 6 = 5 + 4 = 9 + 1 = 8 + 2 = 2 em lên bảng lớp viết bảng con. 2/Bài mới HĐ1: Thực hành Luyện tập: Bài 1: Viết( theo mẫu ): -HS đếm số chấm tròn và viết chữ số tương ứng : 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 2 : Đọc số :HS HS đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại. Bài 3:Tính : HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài Bài 4: Viết số : HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp : 2 HS nêu thành đề toán Tóm tắt đề toán GV ghi tóm tắt lên bảng : a ) Có: 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả …quả ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? (Có tất cả mấy quả )Ta phải làm phép tính gì HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét. b) Thực hiện tương tự bài a : 7 -3 = 4 HS làm bài 1 em lên chữa bài Nhận xét . IV- Củng cố:- Chấm bài Chữa bài - Nhận xét Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 Tiếng Việt: vần ot - at I- Mục tiêu: -HS nhận biết được vần ot at - Đọc, viết được vần, tiếng có ot at. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần ot at. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy , chim hót, chúng em ca hát. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ:tiếng hót ,ca hát. - HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết I: 1/Kiểm tra bài cũ : - Viết các từ: lưỡi liềm , xâu kim.. - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con . - Đọc bài ôn tập - Trang 136(4em đọc ). 2/Bài mới HĐ1 : Nhận diện vần ot at : - Giới thiệu vần ot : + Vần ot gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm :o- t) - HS ghép vần ot:- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh ) +Muốn có tiếng hót ta thêm âm gì ? ( h ) - HS ghép hót: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -HS quan sát tranh nêu từ tiếng hót -đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Dạy vần at - hát - ca hát ( thực hiện tương tự các bước trên ) - So sánh 2 vần ot at - HS đọc toàn bài trên bảng( 2 em lên bảng chỉ- đọc ) HĐ2: Đọc từ, câu ứng dụng : - 4em đọc 4 từ - Giảng từ :trái nhót , chẻ lạt. .- HS đọc nối tiếp các từ -Đồng thanh - cá nhân . - Phát hiện các tiếng có vần ot at trong các từ . - HS quan sát tranh – GV giới thiệu câu ứng dụng - HS đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Tiết II: HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 138, 139 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện nói : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát . - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 139 ( SGK) HĐ3: HD viết bảng con: ot at , tiếng hót, ca hát . - GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. - HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS. HĐ4: Luyện viết vào vở: ot at , tiếng hót, ca hát . - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ot at (Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ot at trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò : -Về nhà : Luyện đọc ,viết vần , tiếng có ot at. ---------------------------------------------------------------- Tự nhiên- Xã hội : Hoạt động ở lớp I- Mục tiêu: HS biết - Các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học - Có hoạt động được tổ chức trong lớp học và có hoạt động được tổ chức ngoài lớp học - Có ý thức tham gia các hoạt động của nhà trường và giúp đỡ các bạn trong và ngoài lớp II-Chuẩn bị: - Các hình trong bài 16 sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1- Kiểm tra bài cũ: 2- Bài mới: Hoạt động 1: Làm việc với sgk GV cho học sinh quan sát các tranh vẽ trong sgkvà trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa + Trong từng tranh học sinh làm gì ? và giáo viên làm gì ? +Hoạt động nào được tổ chức trong lớp và hoạt động nào được tổ chức ngoài lớp học? - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trả lời - Nhóm khác nhận xét - GV kết luận: Ơ trên lớp có nhiều hoạt động khác nhau có hoạt động được tổ chức trong lớp và có hoạt động được tổ chức ngoài lớp học Hoạt động 2:Thảo luận nhóm 2 - GV nêu yêu cầu + Kể các hoạt động của lớp học của mình + Đại diện học sinh trả lời *GV kết luận IV-Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau ------------------------------------------------------------------- Thủ công: Gấp cái quạt ( Tiếp ) I- Mục tiêu: - HS biết cách gấp cái quạt. Thực hành gấp được cái quạt bằng giấy. II- Chuẩn bị : GV: giấy trắng, cái quạt gấp mẫu, quy trình gấp cái quạt . HS: Giấy nháp, giấy màu,vở thủ công ,dây buộc , hồ III- Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ: 3 em lên gấp cái quạt - nhận xét - đánh giá. 2- Bài mới: HĐ1: HS quan sát và nhận xét: -GV nêu lại quy trình gấp quạt - HS quan sát các bước gấp - Nhận xét: -HS quan sát và nhận xét: Các nếp gấp cách đều nhau , có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. HĐ2: HS thực hành: + GV làm mẫu , 2 em lên bảng gấp - Lớp thực hành gấp cái quạt theo các bước. + GV lưu ý : Mỗi nếp gấp phải được miết kỹ , bôi hồ mỏng , đều .Buộc dây chắc , đẹp. IV - Nhận xét- đánh giá : + Nhận xét tinh thần học tập ,ý thức tổ chức,kỷ luật của HS trong giờ học. + Tuyên dương 1 số em có bài làm đẹp. + Đánh giá sản phẩm: V- Dặn dò: Tập gấp cái quạt - Chuẩn bị cho bài sau: Gấp cái ví. ------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều ÔN TIếNG VIệT ÔN tập bài 68 I- Mục tiêu: - Giúp học sinh : Ôn tập lại bài 68 II- Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ1: Luyện đọc : -Đọc SGK Trang 138, 139 ( cá nhân - đồng thanh.) HĐ2: Luyện viết vào vở: ot at , tiếng hót, ca hát . - GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết . HĐ3: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần ot at (Hình thức thi đua) IV- Củng cố: - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết . - Tìm tiếng có vần ot at trong sách báo , văn bản . V- Dặn dò : -Về nhà : Luyện đọc ,viết vần , tiếng có ot at. -------------------------------------------------------------------- ôn Toán ôn tập cộng trừ trong phạm vi 10 I -Mục tiêu: -Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép t

File đính kèm:

  • doclop 1- tuan 16.doc