A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê sơ.
- Tên các giai cấp, tầng lớp chính thời Lê sơ.
2. Định hướng hình thành phát triển phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, Chăm chỉ (Ham
học, chăm làm); Trung thực (Có trách nhiệm với bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội và
môi trường sống)
3. Định hướng hình thành phát triển năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tự lực, tự học, tự hoàn thiện
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi, thảo luận, chia sẻ, tương tác, hỗ trợ
lẫn nhau trong thực hiện nhiệm vụ học tập
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS nhận ra ý tưởng mới, phát hiện và làm
rõ vấn đề hình thành và triển khai ý tưởng mới, đề xuất, lựa chọn giải pháp, thiết kế
và tổ chức hoạt động, tư duy độc lập
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tìm hiểu lịch sử : Nhận diện tình hình kinh tế , xã hội thời Lê Sơ.
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Nhận xét, đánh giá tình hình kinh tế, xã hội
thời Lê Sơ. So sánh với thời Lý-Trần.
- Năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học: Tìm hiểu tình hình kinh tế, xã hội
ở địa phương.
              
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 288 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 7 - Tiết 42: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (Phần II) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/01/2020 Ngày dạy: 7A5: 15/01/2020 
 7A6: 16/01/2020 
Tiết 42 - Bài 20 
NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ 
 II. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 
A. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê sơ. 
- Tên các giai cấp, tầng lớp chính thời Lê sơ. 
2. Định hướng hình thành phát triển phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, Chăm chỉ (Ham 
học, chăm làm); Trung thực (Có trách nhiệm với bản thân, gia đình, nhà trường, xã hội và 
môi trường sống) 
3. Định hướng hình thành phát triển năng lực: 
a) Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: tự lực, tự học, tự hoàn thiện 
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh trao đổi, thảo luận, chia sẻ, tương tác, hỗ trợ 
lẫn nhau trong thực hiện nhiệm vụ học tập 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS nhận ra ý tưởng mới, phát hiện và làm 
rõ vấn đề hình thành và triển khai ý tưởng mới, đề xuất, lựa chọn giải pháp, thiết kế 
và tổ chức hoạt động, tư duy độc lập 
b) Năng lực đặc thù: 
- Năng lực tìm hiểu lịch sử : Nhận diện tình hình kinh tế , xã hội thời Lê Sơ. 
- Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: Nhận xét, đánh giá tình hình kinh tế, xã hội 
thời Lê Sơ. So sánh với thời Lý-Trần. 
- Năng lực vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học: Tìm hiểu tình hình kinh tế, xã hội 
ở địa phương. 
B. CHUẨN BỊ 
1. Giáo viên: 
- Nghiễn cứu nội dung bài học 
- Bảng phụ 
- Phiếu học tập 
2. Học sinh: 
- Học bài cũ, vẽ được tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ 
- Chuẩn bị bài mới: Đọc nghiên cứu thông tin sgk+trả lời trước các câu hỏi 
III. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT 
1. Phương pháp 
- Đàm thoại, gợi mở, thuyết trình, nêu vấn đề, PP nhóm, trực quan.... 
2. Kỹ thuật 
- Trình bày, động não, công đoạn 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 7A5: ...../32; 7A6: ...../34 
2. Kiểm tra bài cũ 
H: Trình bày tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ? 
3. Bài mới 
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động 
 Song song với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc, nhà Lê có nhiều biện pháp khôi 
phục và phát triển kinh tế. Nền kinh tế- xã hội thời Lê sơ có gì mới? 
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức mới 
Hoạt động của GV&HS Nội dung 
- GV chia HS làm 6 nhóm 
- Thực hiện KT công đoạn 
- HĐN (5')- HS: Đọc SGK-hoàn thành 
phiếu học tập 
- Nhóm 1,2: Để khôi phục và phát triển 
nông nghiệp, nhà Lê đã làm gì? Nhận 
xét về các biện pháp của nhà Lê đối với 
sản xuất nông nghiệp? 
- Nhà Lê rất quan tâm phát triển sản xuất 
nông nghiệp nên nền sản xuất được phục 
hồi và phát triển. 
Nhóm 3,4: HS đọc trang 97. 
H: Tình hình thủ công nghiệp của nước 
ta? nhận xét gì về tình hình thủ công 
nghiệp thời Lê? 
- HS kể một số nơi phát triển các ngành 
nghề này. 
? Mối quan hệ giữa hai ngành nghề này 
với nhau? 
- Giao lưu hàng hoá, nông nghiệp phát 
triển -> nhiều ngành nghề thủ công cũng 
phát triển. 
- Nhóm 5,6: HS theo dõi SGK 
H: Triều Lê đã có những biện pháp gì để 
phát triển buôn bán trong nước? 
- HS các nhóm đổi chéo kết quả, bổ 
sung cho nhau 
- Báo cáo kết quả 
- GV nhận xét, phân tích, đánh giá và 
chuẩn hóa kiến thức. 
? Qua việc tìm hiểu như trên, em có 
nhận xét gì về tình hình kinh tế thời Lê 
sơ? 
 - Kinh tế thời Lê rất phát triển. 
HS đọc SGK-HĐN bàn(3’) 
H: Xã hội thời Lê sơ có những giai cấp 
1. Kinh tế 
a. Nông nghiệp 
- Cho 25 vạn lính về quê làm ruộng, 
còn 10 vạn thay phiên nhau về quê sản 
xuất. 
- Kêu gọi nhân dân phiêu tán về quê cũ 
làm ăn. 
- Đặt ra một số chức quan chuyên trách: 
Khuyến nông sứ, Hà đê sứ, Đồn điền 
sứ. 
- Thực hiện phép quân điền, cấm giết 
trâu bò, điều dân phu trong mùa cấy 
gặt. 
b. Công thương nghiệp 
* Thủ công nghiệp 
- Các ngành, nghề thủ công truyền 
thống như kéo tơ, dệt lụa, làm nón, đúc 
đồngphát triển. 
- Các công xưởng do nhà nước quản lí 
gọi là cục bách tác. Sản xuất đồ dùng 
cho nhà vua, vũ khí đóng thuyền, đúc 
tiền đồng... các nghề khai mỏ đồng, sắt 
, vàng được đẩy mạnh. 
* Thương nghiệp 
- Khuyến khích lập chợ mới, họp chợ, 
ban hành điều lệ cụ thể quy định việc 
họp chợ và lập chợ. 
- Buôn bán với nước ngoài được duy trì 
và phát triển. 
2. Xã hội 
- Giai cấp: 
+ Địa chủ. 
và tầng lớp nào? So sánh vơi xã hội nhà 
Trần? 
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả 
- Lớp tương tác, phân tích, nhận xét 
- Giáo viên phân tích, chuẩn hóa kiến 
thức. 
? Em có nhận xét gì về chủ trương hạn 
chế nô tì của nhà Lê? 
- Tiến bộ, có quan tâm đến đời sống 
nhân dân. 
GV chốt: Nhờ những chính sách đó của 
nhà lê mà nền độc lập và thống nhất của 
đất nước được củng cố. Quốc gia Đại 
Việt là quốc gia cường thịnh nhất khu 
vực Đông Nam Á lúc bấy giờ. 
+ Nông dân. 
- Tầng lớp: 
+ Thương nhân. 
+ Thợ thủ công. 
+ Nô tì. 
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: (Đã thực hiện ở mục 1+2) 
- Nhận xét về các biện pháp của nhà Lê đối với sản xuất nông nghiệp? 
- Nhận xét gì về chủ trương hạn chế nô tì của nhà Lê? 
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng 
 Xã hội thời Lê Sơ và thời Lý-Trần có những điểm khác nhau cơ bản gì? 
- Thời Lý-Trần: Tầng lớp quý tộc, vương hầu rất đông đảo, nắm mọi quyền lực; nông 
dân, nô tì chiếm số đông trong xã hội. 
- Thời Lê Sơ: Tầng lớp nô tì giảm và được giải phóng vào cuối thời Lê Sơ, tầng lớp 
địa chủ tư hữu phát triển. 
HOẠT ĐỘNG 5: Tìm tòi mở rộng, phát triển ý tưởng sáng tạo (Thực hiện ở nhà) 
 - Giáo viên giao nhiệm vụ = phiếu học tập 
Tìm hiểu tình hình kinh tế (những biện pháp thực hiện, tình hình phát triển về 
nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp) hiện nay ở địa phương em (nộp kết 
quả vào tiết 45) 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học bài nắm vững hiểu những biện pháp về kinh tế nông nghiệp, tình hình thủ công 
nghiệp thương nghiệp thời Lê Sơ. 
- Chuẩn bị bài mới phần: III. Tình hình Văn hóa-Giáo dục 
+ Đọc, nghiên cứu nội dung sgk: Tìm hiểu tình hình văn hóa-giáo dục thời Lê Sơ. 
+ Trả lời các câu hỏi cuối mục, cuối bài 
            File đính kèm:
 giao_an_lich_su_lop_7_tiet_42_nuoc_dai_viet_thoi_le_so_phan.pdf giao_an_lich_su_lop_7_tiet_42_nuoc_dai_viet_thoi_le_so_phan.pdf