Giáo án Lịch Sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Kim Chân

I. Mục tiêu bài học

 + Kiến thức

 - Hệ thống kiến thức đã học về phần lịch sử TG vµ phÇn lÞch sư viƯt nam nhằm đánh giá quá trình nhận thức của hs để từ đó giáo viên nắm được những kiến thức hs chưa nắm chắc để từ đó bổ sung cho kịp thời

 + Giáo dục tư tưởng:

 - Bồi dưỡng cho HS ý thức về lao động v tinh thần cộng đồng.

doc5 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 05/11/2022 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch Sử 6 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết - Trường THCS Kim Chân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y : 30/10/2012 TiÕt 10. KiĨm tra : 1 tiÕt I. Mục tiêu bài học + Kiến thức - Hệ thống kiến thức đã học về phần lịch sử TG vµ phÇn lÞch sư viƯt nam nhằm đánh giá quá trình nhận thức của hs để từ đó giáo viên nắm được những kiến thức hs chưa nắm chắc để từ đó bổ sung cho kịp thời + Giáo dục tư tưởng : - Bồi dưỡng cho HS ý thức về lao động và à tinh thần cộng đồng. + Kĩ năng - Khái quát kiến thức đã học một cách có hệ thống. - Rèn kĩ năng làm bài theo phương pháp mới II/ Đồ dùng và phương tiện dạy học - Đề + Đáp án III/ Tiến trình dạy học 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới a. Giíi thiƯu bµi: - Gv ®­a yªu cÇu cđa giê kiĨm tra - Gv phát đề kiểm tra – Coi kiểm tra – Học sinh làm bài b. ND I. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Nội dung Biết Hiểu Vân dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Phần mở đầu. Mục tiêu của khoa học lịch sử. Cách tính niên đại. Xác định niên đại trong lịch sử 2 Số câu: 3 Số điểm: 2 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 2 20% 2. Xã hội nguyên thủy. Đời sống của bầy người nguyên thủy 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% 3. Các quốc gia cổ đại phương Đơng, phương Tây. Giai cấp trong XH cổ đại phương Tây Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đơng. 2,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% 4. Văn hĩa cổ đại. Văn hĩa cổ đại Đơng, Tây 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 1 10% 5. Thời nguyên thủy trên đất nước ta. Dấu tích người nguyên thủy trên đất nước ta 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% 6. Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta. Đặc điểm chế độ Thị tộc mẫu hệ trên đất nước ta Tiến bộ trong dời sống của người tinh khơn trên dất nước ta 3 Số câu: 2 Số điểm: 3 30% Số câu: 1 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số điểm: 3 30% Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 100% Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 3 30% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 2 20% Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 1 10% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 2 20% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 1 10% Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 1 10% Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 100% II . ĐỀ BÀI PHẦN I/. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) *Chọn chữ cái in hoa đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 (0,5 đ): Lịch sử là một khoa học, cĩ nhiệm vụ tìm hiểu và khơi phục lại A. quá khứ của con người và xã hội lồi người. B. các cuộc chiến tranh xảy ra trên thế giới. C. hình ảnh của lồi người trong quá khứ. D. quá trình hình thành các quốc gia trên thế giới. Câu 2 (0,5 đ): Theo Cơng lịch, một thiên niên kỉ cĩ A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm D. 10000 năm. Câu 3 (0,5 đ): Xã hội cổ đại phương Tây cĩ A. ba tầng lớp chính: nơng dân cơng xã, quí tộc, nơ lệ. B. hai giai cấp chính: địa chủ và nơng nơ. C. hai giai cấp chính: chủ nơ và nơ lệ D.. ba tầng lớp chính: quí tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba. Câu 4 (0,5 đ): Con người phát minh ra lữa A. từ thời vượn cổ. B. trong giai đoạn người tối cổ. C. trong giai đoạn người tinh khơn. D. Khi nền khoa học đã tiến bộ. *Trong các câu sau, câu nào cĩ nội dung đúng, câu nào cĩ nội dung sai Câu 5 (0,5 đ): Khoảng 4000 năm TCN, con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo cơng cụ lao động. Câu 6 (0,5 đ): Dấu tích người tối cổ trên đất nước Việt Nan được tìm thấy ở: các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Nhai (Lạng Sơn); Núi Đọ (Thanh Hĩa); Xuân lộc (Đồng Nai). *Dùng các từ hoặc các cụm từ cho sẳn trong ngoặc đơn diền vào chổ . . . . để nội dung của câu sau đầy đủ ý nghĩa (cải tiến, cải cách, chế tạo, chế tác) Câu 7: (1 đ) Người tinh khơn trên đất nước ta thường xuyên . . . .(a). . . . và đạt được những bước tiến về . . . .(b). . . . cơng cụ. *Nối các địa điểm ở cột A phù hợp với các thành tựu văn hĩa ở cột B Câu 8 (1 đ): Cột A Cột B 1. Phương Đơng. 2. Phương Tây. a. Chữ viết tượng hình, giấy. b. Sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c, . . . cĩ 26 chữ (chữ La-tinh). c. Đền Pác-tê-nơng ở Aten, đấu trường Cơ-li-dê ở Rơ-ma, tượng thần vệ nữ ở Mi-lơ, . . . d. Kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà, . . . PHẦN II/. TỰ LUẬN: 5 đ Câu 9 (1 đ): Với sự hiểu biết về cách tính thời gian theo Cơng lịch, Em hãy cho biết chiến thắng quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng của quân và dân ta năm 938 thuộc thế kỉ thứ mấy? Thiên niên kỉ thứ mấy? Câu 10 (2 đ): Trình bày sự hình thành các quốc ga cổ đại phương Đơng. Câu 11 (2 đ): Cơng cụ sản xuất tiến bộ, sản xuất phát triển, đời sống con người ngày càng được nâng cao, dân số tăng, dần dần hình thành mối quan hệ xã hội ở nước ta thời thời nguyên thủy, chế độ thị tộc mẫu hệ. Em hãy nêu những đặc điểm của chế độ thị tộc mẫu hệ ở nước ta? III. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM PHẦN I/. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B Đ Đ a. cải tiến b. chế tác 1 – b, c 2 – a, d PHẦN II /. TỰ LUẬN: 5 đ Câu 1: - Thế kỉ thứ X. (1 đ) - Thiên niên kỉ thứ II. (1 đ) Câu 2: - Xuất hiện cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. (0,5 đ) - Các quốc gia cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, ấn Độ. (1 đ) - Hoạt động kinh tế chủ yếu là nơng nghiệp. (0,5 đ) Câu 3: - Những người cĩ cùng quan hệ huyết thống họp thành một nhĩm riêng. (1 đ) - Sống trong các hang động hay mái đá hoặc một vùng nhất định nào đĩ. (0,5 đ) - Tơn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. (0,5 đ) 4. Sơ kết và củng cố - Gv thu bài – nhận xét giờ kiểm tra 5. HDVN - Ơn lại kiến thức đã học - Xem và tìm hiểu trước bài mới

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_6_tiet_10_kiem_tra_1_tiet_truong_thcs_kim_ch.doc
Giáo án liên quan