Giáo án Hóa học Lớp 8+9 - Tuần 28

docx11 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8+9 - Tuần 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53. Bài 36. NƯỚC I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được: Thành phần định tính và định lượng của nước. 2. Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệmphân tích và tổng hợp nước rút ra được nhận xét về thành phần của nước. 3. Thái độ: - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học. - Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống. - Năng lực tiến hành và quan sát thí nghiệm. II/ TRỌNG TÂM: Thành phần khối lượng của các nguyên tố H, O trong nước. III/ CHUẨN BỊ: - GV: Dụng cụ điện phân nước bằng dịng điện. Hình vẽ tổng hợp nước. - HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Hoạt động khởi động. Giáo viên chiếu các hình ảnh vai trị của nước, yêu cầu học sinh nêu nhận xét và dự đốn hơm nay chúng ta sẽ học về chất gì? B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: Tìm hiểu về thành phần hố học của nước Yêu cầu HS đọc sgk, trả lời các câu - HS đọc sgk, I/ THÀNH PHẦN HỐ hỏi sau: thảo luận cặp HỌC CỦA NƯỚC (?) Khi cho dịng điện một chiều qua đơi và trả lời 1. Sự phân huỷ nước. hai điện cực thì cĩ hiện tượng gì? câu hỏi - Khi cho dịng điện một (?) Cho biết tỉ lệ thể tích giữa khí chiều đi qua nước, trên bề mặt hiđro và khí oxi thu được trong thí 2 điện cực sẽ sinh ra khí hiđro nghiệm? và khí oxi. (?) Cho biết kết luận rút ra từ thí - Thể tích khí hiđro bằng 2 lần nghiệm phân huỷ nước bằng dịng thể tích khí oxi. PTHH: điện phân điện? (Khi điện phân nước ta thu 2H2O  2H2+ O2 được chất nào?) (?) Viết phương trình phân huỷ nước 2. Sự tổng hợp nước. bằng dịng điện? - 1 thể tích oxi hố hợp với 2 - GV nhận xét, chốt kiến thức HS đọc sgk, thể tích hiđro để tạo thành thảo luận nước. (?) Thể tích khí hiđro và khí oxi cho nhĩm trả lời - Tỉ lệ khối lượng hiđro và oxi vào ống thuỷ tinh lúc đầu là bao câu hỏi. trong nước là: nhiêu? Khác nhau hay bằng nhau? 1: 8 (?) Thể tích khí cịn lại sau khi hỗn 2H2 + 1O2 2H2O hợp nổ do đốt bằng tia lửa điện là bao 2V 1V 2V nhiêu? Đĩ là khí gì? Vì sao em biết? 3. Kết luận: (?) Tỉ lệ về thể tích giữa hiđro và oxi Nước là hợp chất tạo bởi hai khi chúng hố hợp với nhau tạo thành nguyên tố là hiđro và oxi. nước? Chúng đã hố hợp với nhau: (?) Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố + Tỉ lệ thể tích: hai phần khí hiđro và oxi trong nước là bao nhiêu? hiđro và một phần khí oxi. Nêu cách tính tỉ lệ về khối lượng? + Tỉ lệ khối lượng: một phần (?) Từ tỉ lệ về khối lượng hãy tính khí Hiđro và tám phần khí thành phần phần trăm về khối lượng? oxi. CTHH: H2O Hoạt động 3: Vai trị của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ơ nhiễm nguồn nước. - Yêu cầu HS dựa vào hiểu biết của II/. Vai trị của nước trong mình trả lời các câu hỏi sau: - HS trả lời đời sống và sản xuất. Chống (?) Hãy dẫn ra một số thí dụ về vai trị câu hỏi. ơ nhiễm nguồn nước. (SGK) của nước trong đời sống và sản xuất? (?) Một số nơi nguồn nước bị ơ nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân của sự ơ nhiễm là ở đâu? Cách khắc phục? C. Hoạt động luyện tập. (?) Bằng những phương pháp nào cĩ thể chứng minh được thành phần định tính và định lượng của nước? Viết các PTHH xảy ra D. Hoạt động vận dụng. Hãy kể ra những dẫn chứng về vai trị quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất mà em nhìn thấy trực tiếp. Nêu những biện pháp chống ơ nhiễm nguồn nước ở địa phương em. E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng. Tìm hiểu các nguyên nhân khác gây ơ nhiễm nguồn nước. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM: . . . Ngày soạn: 20/03/2019 Ngày dạy: Lớp 8A2 8A3 8A4 .. Tiết 54. Bài 36. NƯỚC (TT) I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được: - Tính chất của nước: Nước hịa tanđược nhiều chất, nước phản ứng được với nhiều chất ở điều kiện thường như kim loại ( Na, Ca ), oxit bazơ ( CaO, Na2O ), oxit axit ( P2O5, SO2 .). - Vai trị của nước trong đời sống và sản xuất, sự ơ nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch. 2. Kỹ năng: - Viết được PTHH của nước với một số kim loại ( Na, Ca ), oxit bazơ ( CaO, Na2O ), oxit axit ( P2O5, SO2 .). - Biết sử dụng giấy quỳ tím nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể. 3. Thái độ: - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học. - Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống. - Năng lực tiến hành và quan sát thí nghiệm. II/ TRỌNG TÂM: - Tính chất hĩa học của nước. - Sử dụng tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước khơng bị ơ nhiễm. III/ CHUẨN BỊ: - GV: Dụng cụ Hố chất Bình nước; cốc thuỷ tinh; phểu thuỷ tinh nhỏ; ống nghiệm;Kim loại Na; vơi sống; P2O5; đèn cồn; tấm kính; ống nhỏ giọt; thìa đốt; lọ thuỷ tinh chứagiấy quỳ tím. nước. - HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Hoạt động khởi động. (?) Nêu thành phần hố học của nước? Bằng phương pháp nào chứng minh được thành định tính và định lượng của nước? B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: Tính chất vật lí của nước (?) Hãy nêu những tính chất vật lí của HS hoạt động 1. Tính chất vật lí của nước? cá nhân trả lời nước (?) Lấy ví dụ về sự hồ tan của một số chất câu hỏi. rắn, lỏng, khí vào nước. Hoạt động 3: Tính chất hố học của nước. Tác dụng với kim loại. - Biểu diễn thí nghiệm nước tác dụng với 2. Tính chất hố học. kim loại Na. HS quan sát a. Tác dụng với kim (?) Quan sát và nhận xét hiện tượng xảy hiện tượng loại. ra? thảo luận cặp Nước cĩ thể tác dụng với - Khi phản ứng kết thúc giáo viên làm thí đơi ghi vào một số kim loại ở nhiệt nghiệm đốt que đĩm cho vào ống nghiệm. phiếu học tập độ thường như Na, K, (?) Quan sát nhận xét? Cĩ chất nào tạo Ca. thành? - Làm bay hơi nước của dung dịch cịn lại PTHH: trong cốc thuỷ tinh. 2H2O + 2Na 2NaOH (?) Quan sát nhận xét? + H2 - Chất rắn màu trắng cĩ CTHH là NaOH. (?) Viết PTHH xảy ra? Cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? (?) Tại sao chỉ được dùng một lượng nhỏ Na? Tại sao Na lại lăn trịn nổi trên mặt nước mà khơng chìm? - Giáo viên giới thiệu hợp chất NaOH thuộc loại bazơ, để nhận biết loại hợp chất này người ta dùng quỳ tím để thử. - Biểu diễn thử dd bazơ bằng quỳ tím. Hoạt động 4: Tính chất nước tác dụng với một số oxit bazơ. - Yêu cầu học sinh thực hiện thí nghiệm HS làm TN 2. Tác dụng với một số thực hành nhĩm nhỏ. Cho CaO vào bát theo nhĩm, oxit bazơ. nước. Thử dd tạo thành bằng quỳ tím. thảo luận và Nước cĩ thể hố hợp với (?) Hiện tượng quan sát được? trả lời câu hỏi Na2O; K2O; CaO tạo (?) Viết PTHH biết chất tạo thành là ra Bazơ tương ứng. Ca(OH)2 PTHH: (?) PUHH trên thuộc loại phản ứng gì? CaO + H2O Ca(OH)2 Toả nhiệt hay thu nhiệt? (?) Thuốc thử để nhận ra dd bazơ? Hoạt động 5: Tính chất nước tác dụng với một số oxit axit. - Biểu diễn TN nước tác dụng với P2O5. 3. Tác dụng với một số (?) Khi đốt P đỏ chất nào được tạo thành? oxit axít. Viết PTHH? HS quan sát Nước tác dụng được với (?) Hiện tượng quan sát được khi cho thảo luận một số oxit axit như P2O5 tác dụng với nước. Nhúng quỳ tím nhĩm trả lời SO2; SO3; N2O5 tạo vào dd mới tạo thành. Nhận xét? câu hỏi thành axit. - Thơng báo: Chất tạo thành cĩ cơng thức PTHH: to H3PO4. là một axit. P2O5 + 3H2O  (?) Viết PTHH? Thuộc loại PƯ nào? 2H3PO4 (?) Thuốc thử để nhận ra dd axit? C. Hoạt động luyện tập. Cho các chất sau: K,Ca, Cu, Na2O, MgO, CO2, SiO2 chất nào tác dụng được với Na. Viết PTHH xẩy ra. D. Hoạt động vận dụng. (?) Tính thể tích khí H2 và khí O2 (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 18 gam nước. (?) Viết PTHH của các phản ứng tạo ra bazơ, axit. Làm thế nào để nhận biết được dung dịch axit và dung dịch bazơ. E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng. Nêu hiện trạng nguồn nước ở địa phương em. Cách chống ơ nhiễm nguồn nước. NHẬN XÉT - RÚT KINH NGHIỆM: . . . . Tiết 54. Bài 45. AXIT AXETIC I/ MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Biết được: - Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic. - Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sơi. - Tính chất hĩa học: Là một axit yếu, cĩ tính chất chung của axit 2. Kỹ năng: - Quan sát mơ hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hĩa học. - Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính chất hĩa học của axit axetic. - Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác. - Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dung dịch axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng. 3. Thái độ: - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học. - Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống. - Năng lực quan sát và tiến hành thí nghiệm. II/ TRỌNG TÂM: - Cơng thức cấu tạo của axit axetic và đặc điểm cấu tạo. - Hĩa tính của axit axetic III/ CHUẨN BỊ: - GV: Mơ hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng đặc, dạng rỗng. Dụng cụ Hố chất Ống nghiệm (10), kẹp gỗ, ống hút, Dung dịch phenolphatalein, CuO, Zn, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, hệ Na2CO3,dung dịch axit axetic và dd NaOH, thống ống dẫn khí. H2SO4 đặc. Phiếu học tập STT Thí nghiệm Hiện tượng PTPU 1 Nhỏ axit axetic vào một mẩu quỳ tím 2 Nhỏ axit axetic vào dung dịch Na2CO3 3 Nhỏ axit axetic vào dd NaOH (nhỏ vài giọt phenolphtalein) - HS: bảng nhĩm, bài tập về nhà, bài soạn. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Hoạt động khởi động. (?) Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của rượu etylic? B. Hoạt động hình thành kiến thức. Giấm ăn cĩ cơng thức, cấu tạo, tính chất như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài hơm nay. Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: Tính chất vật lí - Cho các nhĩm quan sát lọ đựng - HS hoạt động I/ Tính chất vật lí CH3COOH. cá nhân quan - Chất lỏng khơng màu, vị -Trong dấm ăn của chúng ta ở nhà sát lọ chứa axit chua, tan vơ hạn trong nước. cũng chính là dung dịch axetic + kiến CH3COOH cĩ nồng độ 3 - 5%. thức thực tiễn - Nêu tính chất vật lí của axit trả lời câu hỏi axetic. Hoạt động 3: Cấu tạo phân tử - GV cho HS quan sát cơng thức I/ Cấu tạo phân tử cấu tạo phân tử axit axetic dạng - CTCT: đặc và dạng rỗng. H O - Yêu cầu HS viết cơng thức cấu - HS hoạt động H C C tạo của axit axetic. cặp đơi H O H - GV giới thiệu HS về nhĩm - CTĐG: CH3COOH – COOH (Chú ý về nguyên tử H - Đặc điểm: Trong phân tử của trong nhĩm) axít axetic cĩ nhĩm – COOH, nhĩm này làm cho phân tử cĩ tính axit. Hoạt động 4: Tính chất hố học (?) Chúng ta đã học về axít vơ cơ. Hs thảo luận Vậy chúng cĩ những tính chất gì? nhĩm trả lời (?) Liệu axit axetic cĩ những tính câu hỏi III/ Tính chất hố học: chất này hay khơng  thí nghiệm. 1. Axit axetic cĩ tính chất của - Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm một axít hay khơng? theo sự chỉ dẫn của GV. (Phát a. Làm quỳ tím hố hồng => phiếu học tập) axit yếu -Yêu cầu HS tiến hành và ghi lại b. Tác dụng với dung dịch kết quả thí nghiệm  Báo cáo  muối rút ra tính chất của axit axetic. CH3COOH + Na2CO3 - GV: ngồi những tính chất trên  CH3COONa + H2O + axit axetic cịn cĩ tính chất hố CO2 học nào khác? c. Tác dụng với dung dịch bazơ. CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O KL: axit axetic là axit yếu. C. Hoạt động luyện tập. (?) Viết các phương trình phản ứng của axit axetic với Ba(OH)2, CaCO3, Na, MgO. 2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CH3COOH + Ba(OH )2  (CH3COO)2Ba + H2O CH3COOH + MgO  (CH 3COO)2Mg + H2O D. Hoạt động vận dụng. GV yêu cầu HS làm bài tập 2,3,4,5. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM: . . . . Tiết 52. BÀI 43. THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA HIĐROCACBON I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết được: - Thí nghiệm điều chế axetilen từ canxi cacbua. - Thí nghiệm đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch Br2. - Thí nghiệm benzen hịa tan brom, benzen khơng tan trong nước. 2. Kỹ năng: - Lắp dụng cụ điều chế khí C2H2 từ CaC2. - Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với dung dịch Br2 và đốt cháy axetilen. - Thực hiện thí nghiệm hịa tan benzen vào nước và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2. - Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng. - Viết phương trình phản ứng điều chế axetilen, phản ứng của axetilen với dung dịch Br2, phản ứng cháy của axetilen. 3. Thái độ: - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn học. - Năng lực vận dung kiến thức hĩa học vào cuộc sống. - Năng lực tiến hành và quan sát thí nghiệm. II/ TRỌNG TÂM: - Điều chế C2H2. - Tính chất của C2H2. - Tính chất vật lí của C6H6. III/ CHUẨN BỊ: - GV chuẩn bị cho mỗi nhĩm HS: Dụng cụ Hố chất Ống nghiệm cĩ nhánh, ống nghiệm, giá thí nghiệm Đất đèn, dung dịch Nút cao su kèm ống nhỏ giọt, đèn cồn, chậu thủy tinh Brom, nước cất - HS: bài tập về nhà, bài soạn, bảng tường trình. IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. Hoạt động khởi động. (?) Nêu tính chất hĩa học của axetilen, viết PTHH minh họa. B. Hoạt động thực hành. Hoạt động của giáo viên Học sinh Ghi bảng Hoạt động 2: CHUẨN BỊ - Yêu cầu HS báo cáo sự chuẩn bị TN của HS ở HS báo cáo nhà. cơng tác - Yêu cầu HS các nhĩm nhận dụng cụ, hĩa chất chuẩn bị của nhĩm, tiến hành thí nghiệm theo từng nhĩm. của mình. - Một số quy tắc an tồn, cách sử dụng hố chất - Các nhĩm trong PTN. nhận dụng cụ, hố chất Hoạt động 3: TIẾN HÀNH THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM TN1: Điều chế axetilen. - Các nhĩm TN1: Điều chế - GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm. đọc cách axetilen. - GV: Hướng dẫn HS lắp đặt dụng cụ thí nghiệm tiến hành - Hiện tượng: như hình vẽ. TN - PTHH: - Yêu cầu HS tiến hành: - Các nhĩm CaC2 + 2H2O + Cho mẩu CaC2, sau đĩ nhỏ khoảng 2-3 ml tiến hành Ca(OH)2 + C2H2 nước. TN độc lập, + Thu khí axetilen bằng cách đẩy nước. ghi kết quả - GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét tính chất vào bảng vật lí của xetilen. tường trình. TN2: Tính chất của Axetilen. TN2: Tính chất - GV hướng dẫn HS làm các thí nghiệm về tính của Axetilen. chất hố học của axetilen. - Hiện tượng: - GV hướng dẫn HS làm các thí nghiệm về tính - PTHH: chất hố học của axetilen C2H2 + Br2 + Tác dụng với dung dịch Brom C2H2Br4 Dẫn khí axetilen qua dung dịch nước brom. to + Dẫn khí axetilen theo ống dẫn đầu cĩ ống thủy 2C2H2 + 5O2  tinh vuốt nhọn => đốt 4CO2 + 2H2O (Cần phải để khí axetilen thốt ra một lúc rồi mới châm lửa đốt  tránh gây nổ) - Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng phản ứng. TN3: Tính chất vật lí của Benzen. - GV hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm 3: Cho TN3: Tính chất 1 ml benzen vào ống nghiệm đựng 2 ml nước cất, vật lí của Benzen. lắc kĩ. Sau đĩ để yên quan sát. Tiếp tục cho thêm 2 ml dung dịch brom lỗng lắc kĩ sau đĩ để yên. Tiếp tục quan sát màu sắc của dung dịch. - GV gọi HS nêu hiện tượng pư viết PTHH. C. Hoạt động luyện tập, vận dụng (?) Tại sao ta cĩ thể thu khí C2H2 bằng phương pháp đẩy nước? (?) Vì sao axetilen cháy trong khơng khí lại sinh ra nhiều muội than? Axetilen cháy trong lọ chứa oxi với màu gì? (?) Kết luận gì về tính chất của ben zen. Tại sao khi làm thí nghiệm với benzen ta phải tuyệt đối cẩn trọng khơng ngưởi mùi benzen NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ GIỜ THỰC HÀNH Nhận xét đánh giá giờ thực hành về ý thức thực hành, thao tác, rút kinh nghiệm. DỌN DẸP VỆ SINH Theo dõi, nhắc nhở thực hiện dọn rửa dụng cụ, vệ sinh phịng thực hành. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM: . .

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_89_tuan_28.docx