Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 3, Bài: Chủ đề Oxit - Năm học 2021-2022 - Chu Thị Trọng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 3, Bài: Chủ đề Oxit - Năm học 2021-2022 - Chu Thị Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 15/09/2021
 Tiết 2, 3, 4.
 CHỦ ĐỀ OXIT
 Thời lượng dạy học: 3 tiết
 I/ MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
 - Tính chất hoá học của oxit:
 + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dd axit, oxit axit.
 + Oxit axit tác dụng được với nước, dd bazơ, oxit bazơ.
 - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va 
 oxit trung tính.
 - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit.
 - Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit.
 2. Kỹ năng:
 - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
 - Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học 
 của một số oxit.
 - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2.
 - Phân biệt được một số oxit cụ thể.
 - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai 
 chất 
 3. Thái độ:
 - Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm thí nghiệm.
 - Tích cực xây dựng bài, tinh thần làm việc nhóm.
 4. Năng lực cần hướng tới:
 - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: biết khái niệm về oxit bazơ, oxit 
 axit, oxit trung tính, oxit lưỡng tính.
 - Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút 
 ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hoá học chung của oxit 
 bazơ, oxit axit,tính chất của CaO và SO2
 - Năng lực tính toán hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo 
 thành trong phản ứng có sử dụng công thức C%, CM, bài toán lượng 2 
 chất, bài toán hỗn hợp, bài toán lượng 2 chất.
 - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học: Phân biệt oxit 
 bazơ, oxit axit. Tính chất củả oxit bazơ và oxit axit. Giải thích các hiện 
 tượng có liên quan đến CaO và SO2 .
 II. MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH 
THÀNH
 Loại câu Vận dụng Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu
 Nội dung hỏi/ bài thấp cao
 tập
 1- Phân loại Câu Nêu được: - Xác định được các oxit hỏi/bài - Khái niệm. chất nào là oxit 
 tập định - Phân loại axit, oxit bazơ, 
 tính - Tên gọi oxit lưỡng tính...
 Bài 2.2
 Bài 1.2 Bài 2.4
2-Tính chất Nêu được - Viết được - Xác định - Vận dụng 
vật lí, hóa - Tính chất vật PTHH thể hiện chất tham gia TCHH của 
 lí, hóa học của tính chất của và tạo thành oxit để giải 
học của oxit Câu 
 oxit axit, oxit oxit axit, oxit trong p ư hh bài tâp
bazơ, oxit hỏi/bài 
 bazơ bazơ - Hoàn thành Bài 4.5
axit tập định 
 Bài 1.3 - Xác định các chuỗi sơ đồ 
 tính
 PƯ có thể xảy ra pư
 và điều kiện PƯ. Bài 3.5
 Bài 2.1
 Bài 2.3
 - Xác định 
 chất tham gia 
 Bài tập 
 và tạo thành 
 định 
 trong p ư hh
 lượng
 Bài 3.1
 Bài 3.2
 - Cách lắp ráp - Giải thích 
 dụng cụ (theo việc vận 
 y/c của thí dụng kiến 
 nghiệm) thức trong 
 Bài tập 
 - Giải thích thực tiễn.
 thực 
 hiện tượng - Vận 
 hành/thí 
 dụng kiến 
 nghiệm
 thức vào 
 thực tiễn 
 cuộc sống
 Bài 4.6
3- Tính chất Câu Nêu được - Viết được - Hoàn thành - Dựa vào 
hóa học của hỏi/bài tập - Tính chất vật PTHH điều chế được chuỗi tính chất của 
CaO, SO2, định tính lí, hóa học của CaO, SO2 biến hóa. các chất để 
ứng dụng, CaO, SO2 - Các cặp chất phân biệt 
điều chế - ứng dụng của phản ứng với chất
CaO, SO2 CaO, SO2. nhau. Bài 4.6
 - Nêu được Bài 2.3 a,b
 phương pháp 
 điều chế CaO, 
 SO2 trong 
 phòng thí 
 nghiệm, CN
 Bài 1.1
 Bài 1.4 Bài tập Xác định 
 định lượng được nồng 
 độ dung 
 dịch trước 
 hoặc sau 
 phản ứng
 Giải bài toán 
 xác định 
 nguyên tố
 Bài 4.2
 Bài 4.3
 Bài tập Quan sát , và mô Phát hiện, 
 thực tả cách tiến hành giải thích 
 hành/thí các thí nghiệm, được một số 
 nghiệm nêu hiện tượng hiện tượng 
 thể hiện tính trong 
 chất của oxit thực tiễn 
 bazơ, oxit axit,
 - Mô tả và nhận 
 biết hiện tượng 
 xảy ra.
 Bài 1.4
III. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP
1. Nhận biết:
1. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? 
 A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 
2. Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: 
 A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2. 
3. Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ sau:
 a. .. + SO2 → CaSO3
 b. .. + HCl → CuCl2 + H2O
 c. . + NaOH → Na2CO3
 d. CaO + H2O → .....
4. Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi
 a. Cho 1 mẩu vôi sống vào nước, sau đó cho tiếp 1 mẩu quì tím vào
 b. Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 dư
5. Oxi nào sau đây là oxit axit
 A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 
2. Thông hiểu:
1. Viết các PTHH
a. Điều chế SO2 từ FeS2
b. Điều chế CaO từ CaCO3 
2. Phân loại, gọi tên các chất sau: MgO, CaO, Al2O3, NO, N2O5 
3. Cặp chất nào sau đây có khả năng phản ứng? viết PTHH (nếu có) a) CaO + NaOH b) CuO + SO2 c) K2O + H2O
 d) MgO + HCl e) P2O5 + H2O f) NO + H2O
 4. Oxi nào sau đây là oxit axit
 A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 
 3. Vận dụng :
 1. Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ 
 mol của dung dịch A là: 
 A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. 
 2. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: 
 A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. 
 C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. 
 3. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong 
 có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là: 
 A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2
 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(OH)2. 
 4. Cho các chất sau: FeS, Na2SO3, SO2, hãy thiết lập sơ đồ phản ứng thể 
 hiện sự chuyển hóa giữa các chất, viết PTHH xảy ra
 5. Hoàn thành chuỗi sơ đồ pư sau
 a) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3
 b) P → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 
IV. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
 Hình thức tổ Thời Thời Thiết bị DH, Ghi chú
 Nội dung chức dạy học lượng điểm Học liệu
 Tính chất Dạy học theo 45 phút Tiết 2 CaO rắn, nước Trong mỗi tiết 
 của oxit nhóm cất, quì tím, dd đều có bộ dụng 
 bazơ, tính phenolphtalein, cụ TN gồm: 
 chất, ứng dd HCl, CuO Khay nhựa, giá 
 dụng, điều ống nghiệm, ống 
 chế CaO nghiệm, muôi 
 sắt, cốc thủy 
 tinh, kẹp gỗ, đế 
 sứ, ống hút, máy 
 chiếu.
 Tính chất Dạy học theo 45 phút Tiết 3 dd Na2SO3, dd 
 của oxit axit, nhóm HCl, dd 
 tính chất, NaOH, S, quì 
 ứng dụng, tím, dd 
 Phenolphtalein
 điều chế SO2
 Phân loại các Dạy học theo 45 phút Tiết 4
 oxit, luyện nhóm
 tập V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ.
Tiết 2.
 A. Hoạt động khởi động.
1. Mục tiêu: giúp học sinh biết phân loại các oxit để biết tính chất hóa 
học đặc trưng
2. Nhiệm vụ học tập của học sinh : Cho các hợp chất sau, phân loại và gọi 
tên: CaO, K2O, SO2, CO2, P2O5, BaO
3. Cách thức tiến hành hoạt động: HS trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi
 B. Hình thành kiến thức
Hoạt động 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ 
- Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mô 
tả) thí nghiệm của oxit bazơ với dung dịch axit, oxit axit, nước, nêu hiện 
tượng, viết được PTHH
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: 
 Hoạt động của giáo viên HS Nội dung
GV: Hướng dẫn nhóm HS làm HS hoạt I . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
thí nghiệm như sau: động nhóm CỦA OXIT 
- Cho vào ống nghiệm 1: bột làm thí 1/ Tác dụng với nước:
CuO màu đen. nghiệm - Ở ống nghiệm 1: không có hiện 
- Cho vào ống nghiệm 2: mẩu tượng gì xảy ra. Không làm cho 
vôi sống CaO. quì tím chuyển màu.
- Thêm vào mỗi ống nghiệm 2 - Ở ống nghiệm 2: Vôi sống 
3ml nước, lắc nhẹ. Các nhóm nhão ra, có hiện tượng toả nhiệt, 
- Dùng ống hút ( hoặc đũa thuỷ quan sát, dung dịch thu được làm quì tím 
tinh) nhỏ vài giọt chất lỏng có nhận xét chuyển sang màu xanh.
trong 2 ống nghiệm trên vào 2 ghi lại kết CuO không phản ứng với nước.
mẩù giấy quỳ tím và quan sát. quả thu CaO + H2O Ca(OH)2
GV: Yêu cầu các nhóm HS rút ra được, cử Kết luận: Một số oxit bazơ tác 
kết luận và viết phương trình đại diện dụng với nước tạo thành dung 
phản ứng. báo cáo kết dịch bazơ (kiềm)
 quả, Hs Na2O + H2O 2NaOH
 viết PTHH K2O + H2O 2KOH
 BaO + H2O Ba(OH)2
 2/ Tác dụng với axit
GV: Hướng dẫn các nhóm HS - Bột CuO màu đen(ống nghiệm 
làm thí nghiệm như sau: HS làm thí 1) bị hoà tan trong dung dịch 
- Cho vào ống nghiệm 1: một ít nghiệm HCl tạo thành dung dịch màu 
bột CuO màu đen. theo nhóm, xanh lam.
- Cho vào ống nghiệm 2 : một ít quan sát, - Bột CaO màu trắng (ở ống 
bột CaO(vôi sống) màu trắng. nhận xét nghiệm 2) bị hoà tan trong dung 
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 2 ml ghi lại kết dịch HCl tạo thành dung dịch dung dịch HCl, lắc nhẹ quan quả thu trong suốt.
sát. được, cử CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 
GV: Hướng dẫn HS so sánh màu đại diện CaO+ 2HCl CaCl2 + H2O
sắc của phần dung dịch thu dược báo cáo kết Kết luận:
ở ống nghiệm 1(b) với ống quả, viết Oxit bazơ tác dụng với axit tạo 
nghiệm 1(a), Ống nghiệm 2(b) PTHH xảy thành muối và nước.
với ống nghiệm 2(a) ra
GV: Màu xanh lam là màu của 
dung dịch đồng(II) clorua
GV: Hướng dẫn HS viết phương 
trình phản ứng, nêu kết luận.
GV: Giới thiệu: Bằng thực 3/ Tác dụng với oxit axit
nghiệm người ta đã chứng minh 
được rằng: Một số oxit bazơ như Hs hoạt BaO + CO2 BaCO3
CaO, BaO, Na2O, K2O... tác động cặp một số oxit bazơ tác dụng với 
dụng với oxit axit tạo thành đôi viết oxit tạo thành muối
muối. PTHH
GV: Hướng dẫn Hs cách viết HS hoạt 
phương trình phản ứng, nêu kết động cá 
luận nhân kết 
 luận
Hoạt động 2. Một số oxit quan trọng, canxi oxit CaO
 - Mục tiêu: Trình bày được tính chất hóa học của CaO, ứng dụng, điều 
chế CaO
tiến hành được thí nghiệm, nêu hiện tượng, viết được PTHH
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: 
 Hoạt động của GV HS Nội dung
 Gv: Khẳng định: CaO thuộc loại II. Canxi oxit
 oxit bazơ. Nó có tính chất của oxit HS quan 1. Tính chất vật lí:
 bazơ sát, nhận Can xi oxit là chất rắn, màu 
 Gv:Yêu cầu HS quan sát một mẫu xét ghi lại trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất 
 CaO và nêu các tính chất vật lí cơ kết quả thu cao ( 2585oC)
 bản. được, cử 2. Tính chất hoá học
 đại diện a/Tác dụng với nước
 Gv: Yêu cầu Hs nêu hiện tượng, báo cáo kết CaO + H2O Ca(OH)2
 viết ptpư của CaO với nước, axit quả - Ca(OH)2 tan ít trong nước, 
 đã tiến hành ở trên phần tan tạo thành dung dịch 
 Gv: Phản ứng của CaO với nước bazơ.
 được gọi là phản ứng tôi vôi. HS hoạt - CaO hút ẩm mạnh nên được 
 Gv: Nhờ tính chất này CaO được động cặp dùng để làm khô nhiều chất.
 dùng để khử chua đất trồng trọt, đôi viết b/ Tác dụng với axit: xử lí nước thải của nhiều nhà máy PTHH xảy CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
 hoá chất. ra phản ứng toả nhiều nhiệt
 c/ Tác dụng với oxit axit
 Gv: Để canxi oxit trong không khí HS: thảo CaO + CO2 CaCO3
 ở nhiệt độ thường lâu ngày có luận nhóm 
 hiện tượng gì? trả lời câu Kết luận: Canxi oxit là oxit 
 Gv: Yêu cầu rút ra kết luận hỏi bazơ
 Gv: Các em hãy nêu các ứng dụng HS: thảo 3. Ứng dụng của canxi oxit
 của canxi oxit? luận nhóm 
 nêu các 4. Sản xuất canxi oxit.
 Gv: Trong thực tế người ta sản ứng dụng Nguyên liệu:đá vôi (CaCO3) 
 xuất CaO từ nguyên liệu nào? của canxi và chất đốt ( than đá, củi, 
 Viết PTHH xảy ra trong quá trình oxit dầu...)
 nung vôi? Hs hoạt t0
 C + O  CO
 Gv: Thuyết trình về các phản ứng động cặp 2 2
 CaCO → CaO + CO
 hoá học xảy ra trong lò nung vôi đôi viết 3 2
 PTHH 
Tiết 3.
Hoạt động 3. Tính chất hoá học của oxit axit
- Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mô 
tả) thí nghiệm của oxit axit với dung dịch bazơ, oxit bazơ, nước, nêu hiện 
tượng, viết được PTHH 
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: 
 Hoạt động của GV HS Nội dung
- Hướng dẫn để Hs biết III. Tính chất hoá học 
được các gốc axit tương ứng HS hoạt động của oxit axit
với các oxit axit thường gặp. cá nhân viết 1. Tác dụng với nước:
VD: Oxit axit Gốc axit PTHH, kết P2O5 + 3H2O 2H3PO4
 SO2 = SO3 luận Kết luận:Nhiều oxit axit 
 SO3 = SO4 HS hoạt động tác dụng với nước tạo 
 CO2 = CO3 nhóm làm thí thành dung dịch axit.
GV: Cho Hs tiến hành TN nghiệm, quan 
thổi khí CO2 vào dung dịch sát, nêu hiện 
Ca(OH)2 Hướng dẫn Hs tượng, viết 2. Tác dụng với bazơ
viết PTHH. PTHH xảy ra CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 
GV: Thuyết trình: Nếu thay Hs hoạt động + H2O
CO2 bằng những oxit axit cặp đôi viết 
khác như SO2, P2O5... cũng PTHH
xảy ra phản ứng tương tự. Kết luận: Oxit axit tác 
GV: Gọi Hs viết PTHH của Hs hoạt động dụng với bazơ tạo thành CaO với CO2, Na2O với SO2 cá nhân viết muối và nước
nêu kết luận. PTHH
GV: Các em hãy so sánh 
tính chất hoá học của oxit Hs Thảo luận 3. Tác dụng với oxit bazơ
axit và oxit bazơ? nhóm rồi nêu 
 nhận xét
Hoạt động 4. Một số oxit quan trọng, lưu huỳnh đi oxit SO2
 - Mục tiêu: Trình bày được tính chất hóa học của SO2, ứng dụng, điều 
chế SO2 tiến hành được thí nghiệm, nêu hiện tượng, viết được PTHH
- Nhiệm vụ học tập của học sinh: 
 Hoạt động của GV HS Nội dung
 Gv: Giới thiệu các tính chất vật IV. Lưu huỳnh đioxit 
 lí. 1. Tính chất vật lí
 Gv: Yêu cầu Hs dự đoán tính Hs hoạt động 2. Tính chất hoá học
 chất của SO2và viết phương trình cá nhân dự 
 phản ứng minh hoạ. đoán tính chất 
 của SO2, viết a) Tác dụng với nước
 Gv:cho HS tiến hành TN theo PTHH minh SO2 + H2O H2SO4
 nhóm điều chế SO2 và thí họa Axit H2SO3 : axit sunfurơ
 nghiệm sục SO2 vào nước, nhúng HS hoạt động SO2 gây ô nhiễm không 
 quì tím vào dd thu được, quan nhóm, làm khí, gây mưa axit
 sát, viết PTHH TN, ghi kết 
 Gv: Giới thiệu:S O2 là chất gây ô quả, kết luận, 
 nhiểm không khí, là một trong viết PTHH, b) Tác dụng với bazơ: 
 những nguyên nhân gây mưa axit gọi tên sp SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + 
 Gv: cho HS tiến hành TN theo H2O
 nhóm sục SO2 vào nước vôi HS hoạt động 
 trong, quan sát, viết PTHH nhóm, làm 
 TN, ghi kết c)Tác dụng với oxit bazơ
 quả, kết luận, SO2 + Na2O Na2SO3
 Gv: cho HS viết PTHH khi cho viết PTHH, 
 SO2 + BaO BaSO3
 SO tác dụng với oxit bazơ gọi tên sp
 2 CaSO3 : canxi sunfit
 Gv: Gọi 1 hs đọc tên muối được Hs hoạt động 
 Na2SO3: Natri sunfit
 tạo thành ở 3 phản ứng trên cặp đôi viết 
 BaSO3 : Bari sunfit
 Gv: Các em hãy rút ra kết luận PTHH, đọc Kết luận:Lưu huỳnh đioxit 
 về tính chất hoá học của SO2 tên sp là oxit axit
 Hs hoạt động 3. Ứng dụng.
 cá nhân nêu 
 - SO2được dùng để sản 
 kết luận
 xuất H2SO4
 Gv: Giới thiệu các ứng dụng của SO2 - Dùng làm chất tẩy trắng 
Gv: SO2 được dùng để tẩy trắng Hs hoạt động trong cồng nghiệp giấy.
bột gỗ vì SO2 có tính khử màu. cặp đôi nêu - Dùng làm chất diệt nấm, 
 ứng dụng mối
Gv: Giới thiệu cách điều chế SO2 4. Điều chế.
trong phòng thí nghiệm a) Trong phòng thí 
Gv: SO2 thu bằng cách nào trong nghiệm
những cách sau đây: - Muối sunfit + axit (dd 
a) Đẩy nước HCl,H2SO4)
b) Đẩy không khí (úp bình thu) HS hoạt động Na2SO3 + H2SO4 
c) Đẩy không khí ( ngửa bình nhóm nêu Na2SO4 + H2O + SO2
thu) giải thích cách chọn của Cách thu khí: đẩy không 
Gv: Giới thiệu cách điều chế (b) mình và giải khí
và trong công nghiệp. thích (C) (dựa - Đun nóng H2SO4 đặc với 
 vào d = 
Gv: Gọi Hs viết các phương trình SO 2 /kk Cu.
phản ứng 64 và tính b) Trong công nghiệp.
 29 Đốt lưu huỳnh trong không 
 chất tác dụng khí
 với nước)
 S + O2 SO2
 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 
 8SO2
            File đính kèm:
 giao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_3_bai_chu_de_oxit_nam_hoc_2021_20.docx giao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_3_bai_chu_de_oxit_nam_hoc_2021_20.docx








