I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Hệ thống kiến thức Mối quan hệ giữa cấu tạo với tính chất,những ứng
dụng của chúng :mê tan,êtilen,axêtilen, benzen.
2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng tư duy quan hệ giữa cấu tạo với tính chất , nhớnhững ứng
dụng của chúng.
3)Thái độ : HS thấy vai trò của hiđrocacbon nhiên liệu.Ý thức sử dụng nhiên liệu
hiệu quả cao.
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Giải các bài tập 1,2,3,4 trang 133sgk (trên bảng con)
2 )Học sinh : Xem kiến thức.va giải các bài tập 1,2,3,4 trang 133sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1)
2) Bài cũ : Kết hợp trong bài
3) Bài mới :
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cần nhớ (15)
GV: Treo bảng sơ đồ (mục I trang 133 sgk )và Yêu cầu HS điền vào bảng mục I
trang 133 sgk
HS trả lời và đứng tại chỗ.
GV: Yêu cầu HS khác( bổ sung nếu chưa chính xác )kiến thức qua quan sát ?
GV:Nhận xét kiến thức cũ HS và nhấn mạnh kiến thức cần nhớ qua sơ đồ.
(mục I trang 133 sgk )
Hoạt động 2: Luyện tập (30)
GV:Yêu cầu HS giải các bài tập 1,2,3,4 trang133sgk
GV:Nhận xét bài làm 1,2,3,4của.HS và giải bổ sung.
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ II tiết 50- Luyện tập chương iv, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27
Bài 42:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
NS:27/2/2010
Tiết : 51
ND:1,3/3/2010
I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Hệ thống kiến thức Mối quan hệ giữa cấu tạo với tính chất,những ứng
dụng của chúng :mê tan,êtilen,axêtilen, benzen.
2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng tư duy quan hệ giữa cấu tạo với tính chất , nhớnhững ứng
dụng của chúng.
3)Thái độ : HS thấy vai trò của hiđrocacbon nhiên liệu.Ý thức sử dụng nhiên liệu
hiệu quả cao.
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Giải các bài tập 1,2,3,4 …trang 133sgk (trên bảng con)
2 )Học sinh : Xem kiến thức.va øgiải các bài tập 1,2,3,4 …trang 133sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
Ổn định lớp : (1’)
Bài cũ : Kết hợp trong bài
Bài mới :
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cần nhớ (15’)
GV: Treo bảng sơ đồ (mục I trang 133 sgk )và Yêu cầu HS điền vào bảng mục I
trang 133 sgk
HS trả lời và đứng tại chỗ.
GV: Yêu cầu HS khác( bổ sung nếu chưa chính xác )kiến thức qua quan sát ?
GV:Nhận xét kiến thức cũ HS và nhấn mạnh kiến thức cần nhớ qua sơ đồ.
(mục I trang 133 sgk )
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
GV:Yêu cầu HS giải các bài tập 1,2,3,4 trang133sgk
GV:Nhận xét bài làm 1,2,3,4của.HS và giải bổ sung..
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS giải các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 133 SGK
HS giải ở dưới lớp sau đó lên bảng trình bày ...
Các HS khác theo dõi nhận xét sự đúng sai của bạn
-> Nêu nhận xét , sửa chữa sai sót nếu có
-> GV chỉnh sửa lại lần cuối
Trong 2 phân tử CH4 & C2H2 thì phân tử nào có trhể làm mất màu dd Brôm? Vì sao?
3) n Br2=?
CxHy + Br2 CxHy Brz
1=xmol 1= (z:2)mol
0,001mol 0,001mol X có mấy lk đôi X= ?
4) A + O2 to ? + ?
=> Số mol ?
a)mH=(2MH :MH2O) .mH2O = ?
mO=(MO :MH2O) .mH2O = ?
mH+mO= ?
Vậy A là ?
=> b, c dựa trên kết quả của câu a
Bài tập 1,2,3,4,trang 133 sgk
1) C3H8 (1 CTCT) CH3-CH2-CH3
C3H6 (2 CTCT)
C H2 CH2=CH-CH2
H2C CH2
C3H4 (3 CTCT)
CH2=C=CH2 CHC=CH2
2) CH4 không làm mất màu dd Br2 .C2H2 làm mất màu dd Br2
3) n Br2=V.CM=0,1.0,1=0,001mol (X= CxHy)
CxHy + Br2 CxHy Brz
1=xmol 1= (z:2)mol
0,001mol 0,001mol Xchỉ có 1 lk đôi X= C2H4
4) A + O2 to CO2 + H2O
0,2mol) (0,3mol)
3 g………………………..(8,8g)……(5,4g)
a)mH=(2MH :MH2O) .mH2O = (2:18).5,4=0,6g
mO=(MO :MH2O) .mH2O=(16:18).8,8=2,4 g
mH+mO=2,4+0,6=3 g.
Vậy A không có oxi nên CxHy
b)x:y =(mC:12 ) :( mH:1)=(2,4:12):0,6=1:3 vậy (CH3)n
n có thể :1,2,3: n=1 vô lí . n=2 thì MA< 40 vậy C2H6
c)A không làm mất mau dd Br 2
d) C2H6 +Cl2 C2H5Cl+HCl
4) Củng cố ( Trong bài)
5) Dặn dò : Về nhà làm lại các bài tập phần hữu cơ
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- 52.doc