I./Mục tiêu:
Kiến thức: HS nhớ lại kiến thức về hoá 8:nguyên tử-phân tử;phản úng hoá học;mol và tính
toán hoáhọc;oxi không khí; hiro nước và dung dịch
Kỹ năng: HS rèn luyện tính khái quát hoá kiến thức hoá học.
II.Trọng tâm: Các kiến thức về:
Phản ứng hoá học
Mol và tính toán hoá học
Dung dịch - C% = mct/mdd.100%
- CM= n/V(l)
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng tóm tắt (sơ lược) kiến thức hoá 8 : 6 chương.Và một số bài tập ôn luyện
- Học sinh: Xem trước kiến thức cơ bản cần nhớ lớp 8.(6 chương)
IV./ Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn định: HS vắng:
2. Bài mới: GV: Nêu câu hỏi và viết sơ đồ tóm tắc kiến thức 6 chương
2 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ I tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
ÔN TẬP KIẾN THỨC HOÁ 8
NS: 7/8/2010
Tiết : 1
ND:12/8/2010
I./Mục tiêu:
Kiến thức: HS nhớ lại kiến thức về hoá 8:nguyên tử-phân tử;phản úng hoá học;mol và tính
toán hoáhọc;oxi không khí; hiro nước và dung dịch
Kỹ năng: HS rèn luyện tính khái quát hoá kiến thức hoá học.
II.Trọng tâm: Các kiến thức về:
Phản ứng hoá học
Mol và tính toán hoá học
Dung dịch - C% = mct/mdd.100%
- CM= n/V(l)
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng tóm tắt (sơ lược) kiến thức hoá 8 : 6 chương.Và một số bài tập ôn luyện
- Học sinh: Xem trước kiến thức cơ bản cần nhớ lớp 8.(6 chương)
IV./ Tiến trình giảng dạy:
1. Ổn định: HS vắng:
2. Bài mới: GV: Nêu câu hỏi và viết sơ đồ tóm tắc kiến thức 6 chương
Phương pháp dạy và học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Chương 1: Chất-nguyên tử-phân tử. (10’)
N.tử gồm những thành phần nào cấu tạo nên? P.tử? HS trả lời sau đó GV bổ sung bằng sơ đồ (vẽ hình).
Nêu cách viết: CTHH (biểu diễn chất) và ý nghĩa CTHH?
Lưu ý: Bảng 1,2 (trang 42 SGK lớp 8) học thuộc
-CTHH: Biết 3 thông tin về chất. (số nguyên tử có trong phân tử,NTHH,PTK)
Giống nhau
Nguyên tử: Vỏ: Các lớp e (e)
Nhân : P + N
Khác nhau: Điện tích hạt nhân = p đặt trưng…
HS trả lời sau đó GV bổ sung Chất (2 loại):Đơn chất: Thường thể rắn (A) (A :KHHH) Fe, Al, S .... Khí (A2): H2, O2, N2….
-Hợp chất:AxBy (x/y=b/a=tối giản).
Chương 1:
Chất-nguyên tử-phân tử.
Chương 2 :PƯHH (phản ứng hoá học) (10’)
Nêu cách lập PTHH và ý nghĩa PTHH ?
HS trả lời sau đó GV bổ sung (cho ví dụ)ï bằng sơ đồ
GV: Treo sơ đồ
Hidro + Oxi nước PTHH (2H2 + O2 2 H2O)
PTHH: 2H2 + O2 2 H2O 2 H2O)
HS trả lời
-Cách lập PTHH: 3 bước Bước 1 :viết CTHH các chất trong PƯHH,
Bước 2: Tìm hệ số cân bằng
Bước 3: Hoàn thành p. trình
-Ýù nghĩa PTHH: Biểu diễn PƯHH ngắn gọn,tỉ lệ số nguyên tử các chất.
Chương 2 :
Phản ứng hoá học
Hidro + Oxi nước PTHH (2H2 + O2 2 H2O)
PTHH: 2H2 + O2 2 H2O 2 H2O)
Chương 3 :mol và tính toán hoá học (10)’
Mol? M? Tính theo CTHH và PTHH như thế nào?
HS trả lời sau đó GV bổ sung (cho ví dụ)ï
Ví dụ: Fe = 56 ĐVC ; nên MFe = 56g ; Nếu có 28g Sắt = (0,5mol Fe)
Mol: Lượng chất chứa 6. 1023 nguyên tử hoặc P.tử (3molFe = 3.6.1023 ng.tử Fe)
M: Khối lượng N (g) của nguyên tử hoặc P.tử.
Chương 3 :
Mol và tính toán hoá học
- Tính theo CTHH: AxBy A% = x.MA/MAxBy .100%
và mA = x.MA/MAxBy.MAxBy PTHH :
aA + bB cC + dD
amolA bmolB cmolC dmolD
a1molA xmolB ymolC zmolD
a1/a = x/b = y/c = z/d
tìm x = a1/a.b
y = a1/a.c
z = a1/a.d
Chương 4,5: Oxi - không khí; H2 ,H2O (10’)
Nêu tính chất H2?, H2O? oxit, axit, bazơ, muối?
HS trả lời sơ lược sau đó GV bổ sung bằng sơ đồ.
O2 O2 +(k/l, p/k, hợp chất) H2: H2 + (O2,oxit kim loại) H2O: H2O +(oxit axit,oxit bazơ, kim loại).
Oxit (NTHH+O)
phân tử: Axit (H-gốc axit), phân tử Bazơ(kl-OH),
Muối phân tử (kl- gốc axit)
Chương 4,5:
Oxi - không khí; H2, H2O
Chương 6 :Dung dịch (5’)
Dung dịch là gì ?
C%?
CM ?
-DD: Hỗn hợp: Chất tan (rắn: muối… lỏng: ruợu… khí: O2…) và dung môi (nước….)
- C% = mct/mdd.100%
- CM= n/V(l)
Chương 6 :Dung dịch
- C% = mct/mdd.100%
- CM= n/V(l)
Hoạt động 2: Luyện tập (3’)
GV: Cho bài luyện tập ở nhà HS ghi và giải vào vở bài tập giờ sau nộp GV thu chấm
1) Vẽ sơ đồ nguyên tử Mg: biết p=12,3 lớp (lớp 1có2e lớp 2 có 8e và lớp 3có 2e?
2) Tính khối lượng và thể tích (đktc) O2 cần thiết khi đốt 168g sắt trong lọ oxi ?
(Fe=56,O=16)
3. Dặn dò: Chuẩn bị bài Oxit – Phân loại Oxit
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T -1 ontap.doc