I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình:Kim cương;than chì và cacbon vô
định hình.Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình.Tính chất hoá học
của cacbon.ứng dụng 3 dạng thù hình dựa trên tính chất lí hoá của chúng.
2) Kĩ năng: HS rèn tư duy suy diễn .viết PTHH.và liên hệ thực tế.
3)Thái độ : Thấy vai trò Cacbon trong đời sống
* Phương pháp chính: Vấn đáp + trực quan
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : 5 bộ thí nghiệm :tính hấp phụ.1 bộ thí nghiệm :CuO+than (C). Than chi và than gỗ
2 )Học sinh : Xem trước bài 27 trang 83 sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1)
2)Kiểm tra bài cũ :( 7) HS 1: Nêu cách điều chế Clo trong PTN và trong công nghiệp?
HS 2: BT 6 SGK trang 81
3)Bài mới :
8 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 học kỳ I tiết 33- Tiết 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
BÀI 27 :
CAC BON
NS: 29/11/09
Tiết : 33
ND: 3,5/12/09
I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình:Kim cương;than chì và cacbon vô
định hình.Sơ lược tính chất vật lí của 3 dạng thù hình.Tính chất hoá học
của cacbon.ứng dụng 3 dạng thù hình dựa trên tính chất lí hoá của chúng.
2) Kĩ năng: HS rèn tư duy suy diễn .viết PTHH.và liên hệ thực tế.
3)Thái độ : Thấy vai trò Cacbon trong đời sống
* Phương pháp chính: Vấn đáp + trực quan …
II .Chuẩn bị :
1) Giáo viên : 5 bộ thí nghiệm :tính hấp phụ.1 bộ thí nghiệm :CuO+than (C). Than chi và than gỗ
2 )Học sinh : Xem trước bài 27 trang 83 sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1’)
2)Kiểm tra bài cũ :( 7’) HS 1: Nêu cách điều chế Clo trong PTN và trong công nghiệp?
HS 2: BT 6 SGK trang 81
3)Bài mới :
Phương pháp dạy và học
HS ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu tính chất vật lý của Cacbon
KHHH=?NTK=?Của cacbon.
GV:Giới thiệu khái niệm là gì?
Các dạng thù hình của 1 NTHH là những đơn chất khác nhau do cùng 1 NTHH cấu tạo nên
GV:Cho HS quan sát mẫu
-than chì, Các bon vô định hình(than gỗ,than đá..) và yêu cầu HS nhận xét tính chất lí học
GV:Cho HS xem mạng :kim cương ,than chì…
-Tìm hiểu Các bon vô định hình( than gỗ ,than..) hoạt động nhất.
C = 12
HS:nhận xét tính chất lí học:
-than chì:mềm,dẫn điện
-Các bon vô định hình(than gỗ,than đá..) :xốp,không dẫn điện
C=12
I.Các dạng thù hình của cacbon
1)Dạng thù hình
SGK
2)Những dạng thù hình của C
-Kim cương: Cứng ,trong
suốt, không dẫn điện
-Than chì: Mềm,dẫn điện
-Các bon vô định hình(than gỗ,than đá..) :xốp,không dẫn điện
Hoạt động 2: (15’) Tìm hiểu tính chất hóa học của cacbon
GV:Hướng dẫn HS làm thí nghiệm tìm kiếm,(khám phá) tính chất hấp phụ của than.
-GV:-Giới thiệu :dụng cụ-hoá chất
-Tiến hành: Cho mực chảy qua lớp bột than,phía dưới đặt 1 cốc thuỷ tinh.
-Hiện tượng:?
-Giải thích(PTHH):?
-Nhận xét:?
Bổ sung:Than gỗ(Các bon vô định hình) có khả năng giữ trên bề mặt chất:khí,hơi,chất tan trong dd.
GV:Hướng dẫn HS liên hệ thực tiễn (than cháy trong kk) và nhìn hình 3.8 trang 83 sgk vàyêu cầu HS viết PTHH ?
GV:Bổ sung
(với H2 :khó khăn 1000oC)
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm tìm kiếm,(khám phá ) tính chất :
-GV:-Giới thiệu :dụng cụ-hoá chất
-Tiến hành:
-Hiện tượng:?
-Giải thích(PTHH):?
Bổ sung :Than khủ 1 số oxit :ZnO, FeO,… (kim loại trung bình)
GV:Yêu cầu HS nhận xét tính chất hoá học của cacbon vô định hình?
HS:Quan sát thí nghiệm hình 37 sgk trang 82 và các thao tác GV biểu diễn.
HS : Các nhóm nhận dụng cụ,hoá chất và tiến hành từng bước theo hướng dẫn.
HS:Quan sát hiện tượng ,thảo luận nhóm và phát biểu:dd thu được không màu
HS:-Giải thích: Tính chất hấp phụ của than.
HS:-Nhận xét:
Các bon vô định hình(than gỗ,than đá..) :xốp, có tính hấp phụ
HS viết PTHH
to
C+O2 CO2
HS:Quan sát thí nghiệm hình 3.9 sgk trang 83 và các thao tác GV biểu diễn.
HS : thảo luận nhóm và phát biểu:Nhận xét hiện tượng:màu đen của than chuyển dần sang đỏ.
2CuO+C 2Cu + CO2
HS nhận xét tính chất hoá học của cacbon vô định hình:phi kim hoạt động hoá học yếu ,tính khử
II.Tính chất của các bon.
1)Tính chất hấp phụ.
làkhả năng giữ trên bề mặt của nó chất:khí,hơi,chất tan trong dd.
2)Tính chất hoá học
a).Cácbon + Oxi
to
C + O2 CO2
b)Các bon tác dụng với oxit kim loại
2CuO+C 2Cu + CO2
r r r k
Hoạt động 3: (5’) Tìm hiểu ứng dụng của Cacbon
GV:Hỏi-Các dạng thù hình của cacbon có ứng dụng gì ?
Dựa trên những tính chất nào?
HS: -Kim cương:đồ trang sức,mũi khoan,dao cắt kính..
-than chì:điện cực,ruột bút chì,dầu bôi trơn..
-Các bon vô định hình(than gỗ, than đá..) :mặt nạ phòng độc,chất khử..
III. Ứng dụng của cacbon
-Kim cương:đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính..
-Than chì: điện cực, ruột bút chì, dầu bôi trơn..
- Các bon vô định hình (than gỗ,than đá..) : mặt nạ phòng độc,chất khử..
4) Củng cố : (6’) Hướng dẫn HS làm bài tập: Dành cho HS Y
1)Các dạng thù hình của 1 NTHH là những đơn chất khác nhau do cùng 1 NTHH cấu tạo nên.
Ví dụ: -Kim cươngvàthan chì :do C tạo nên
-Phốt pho đỏ và phốt pho trắng :do P
2) a 2CuO+C 2Cu+CO2
b) 2PbO + C 2Pb +CO2
c)CO2 + C 2CO
d)2FeO +C 2Fe +CO2
-C chất khử-Trong đời sống:dùng C chất khử công nghiệp luyện kim (sản xuất kim loại)
3) A là CuO; B là C ;C là CO2 ;D là dd Ca(OH)2
2CuO+C 2Cu + CO2
CO2 +Ca(OH)2 CaCO3+H2O
4)-đốt than giảm oxi vàsinh ra :CO2,SO2 (S có lẫn trong than)- CO2,SO2: gây độc con người,mưa axit..
Biện pháp :trồng cây xanh (hút bụi,CO2..)-xây lò xa khu dân cư..
5)Khối lượng của cacbon: mC=5.90%=4,5 kg
-n=m/M=4500g/12g=375 mol C.
C+O2 CO2 +394 kj
1mol………………………394 kj
375 mol C………..x kj x=394.375=147750kj
5) Dặn dò : (1’) Về nhà học và hoàn thành các bài tập trong SGK
Rút kinh nghiệm:
Tuần: 18
Bài 28:
CAC OXIT CỦA CACBON
NS: 5/12/09
Tiết : 34
ND: 7/12/09
I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : HS biết cacbon tạo 2 oxit:CO và CO2. CO :tính nhử mạnh và CO2là oxit axit.
2) Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát,nhận xét,viết PTHH ,
3)Thái độ ,tình cảm : HS hứng thú và có ý thức ứng dụng CO , CO2 vào đời sống.
II.Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại
III .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Phóng to tranh 3.11 sgk trang 85.hình 3.12-hình 3.13 sgk trang 86.
1 bộ thí nghiệm : CO2 + nước. 1 bô thí nghiệm điều chế CO2
2 )Học sinh : xem trước bài 28 trang 85 sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1’)
2) Kiểm tra bài cũ :( 5’) :
Nêu tính chất hoá học của cacbon vô định hình? (PTHH minh hoạ)
3) Bài mới :
Phương pháp dạy và học
HS ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (16’) Tìm hiểu tính chất của Cacbon Oxit (CO)
GV:Cho HS quan sát lọ CO và yêu cầu thảo luận :tính chất lí học của CO?
GV:Hỏi:Phân loại oxit CO?
GV:Hướng dẫn HS quan sát thí nghiệm hình 3.11. và viết PTHH?
-yêu cầu HS viết:
FeO+CO?
Fe3O4+CO.?
Và CO cháy?
GV: Hỏi - Ứng dụng CO?
Giải thích: thêm CO là Nguyên liêu trong công nghiệp hoá học.
HS: quan sát lọ CO và thảo luận tính chất lí học của CO: Khí, không màu, mùi , ít tan, nhẹ ..,độc
HS:Phát biểu CO là oxit trung tính
HS quan sát thí nghiệm hình 3.11. và viết PTHH
CO+CuO Cu+CO2
Fe3O4+2CO 3 Fe+3CO2
2CO+O2 2CO2
HS:Nêu ứng dụng CO dựa vào tính chất CO. là Nhiên liệu trong công nghiệp. -Nguyên liêu - Chất khử
I .Cacbon oxit (CO=28)
1) Tính chất vật lí:
Khí,không màu, mùi ,ít tan,nhẹ ..,độc
2) Tính chất hoá học
a) CO là oxit trung tính
b) CO là Chất khử:
CO+CuO Cu+CO2
Fe3O4+4CO3 Fe+4CO2
r k r k
2CO + O2 2CO2
k k k
3)Ứng dụng :
-Nhiên liệu trong công nghiệp.
-Nguyên liêu -Chất khử
Hoạt động 2: (17’) Tìm hiểu tính chất của Cacbon đi Oxit (CO2)
GV: Cho HS quan sát lọ CO2 và yêu cầu thảo luận :tính chất lí học của CO2?
GV: Biểu diễn thí nghiệm giúp HS tìm kiếm,(khám phá ) tính chất CO2
-GV: -Giới thiệu :dụng cụ-hoá chất
-Tiến hành:sục CO2 vào cốc nước
-Hiện tượng:?
-Giải thích(PTHH):?
-Nhận xét:?
GV:Hướng dẫn HS quan sát thí nghiệm hình 3.13. và viết PTHH? Và nhận xét?
GV:Hỏi-CO2 tác dụng với oxit nào ?
Viết PTHH minh hoạ?
Hỏi:Nêu ứng dụng CO2.?
GV:Bổ sung ,giải thích.
HS: quan sát lọ CO2 và thảo luận tính chất lí học của CO2: khí,không màu, mùi , nặng
HS: Quan sát thí nghiệm hình 3.13 sgk trang 86 và GV biểu diễn
HS : Thảo luận nhóm và đại diện nhóm (cá nhân) phát biểâu hiện tượng quan sát được :quì tím hoá Đỏ.
HS: -Giải thích(PTHH):
CO2 + H2O H2CO3
HS:-Nhận xét CO2 + nuớc axit
HS quan sát và viết PTHH
CO2+ 2NaOH Na2CO3
+H2O
HS:-Nhận xét CO2 +kiềm sinh ra muối + nước
HS: Tác dụng với oxit bazơ tan
CO2+CaO CaCO3
- CO2 oxit axit
HS:Tìm thông tin sgk về ứng dụng CO2 mục 3 trang 87 sgk và phát biểu
II. Cacbon đioxit (CO2=44)
1) Tính chất vật lí: Khí,không màu, không mùi, nặngï hơn không khí
2) Tính chất hoá học
a) Tác dụng với nươc
CO2 +H2O H2CO3
k l dd
b)Tác dụng với dd bazơ
CO2+2NaOHNa2CO3+H2O
K dd dd l dd
CO2+NaOHNaHCO3 +H2O
k dd dd l
c) Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO CaCO3
kết luận : -CO2 oxit axit
3) Ứng dụng
-Chữa cháy,sản xuất nước giải khát,bảo quản thực phẩm.,..
4) Củng cố : Hướng dẫn học tập ở nhà (bài tập): (5’) Dành cho HS Y
1) a) 2CO+O2 2CO2
b ) CO+CuO Cu+CO2
a,b là phản ứng oxi hoá khử,toả nhiệt,
a.đốt nhiên liệu (CO),b. luyện kim
2) .a) CO2+NaOH NaHCO3 (1:1)
b) 2CO2+Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
3)-Khí CO2: CO2+Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
Dẫn hỗn hợp khí .Nếu khí CO2
-khí CO: CO+CuO Cu+CO2
đen đỏ
4)Do :CO2+Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
(nước vôi) (lớp rắn trắng)
5)Dẫn hỗn hợp khí CO, CO2 lội qua nước vôi.còn CO là khí A. nO2=V/22,4=2/22,4
2CO + O2 2CO2
2mol mol 2mol
x=4 ……2 lit
CO%=4/16.100%=25% ; CO2%=100%-25%=75%
5) Dặn dò : (1’) Về nhà ôn tập theo đề cương -> Chuẩn bị thi kỳ I
Rút kinh nghiệm:
Tuần : 18
ÔN TẬP THI HỌC KÌ I
NS: 1/12/08
Tiết : 35
ND: 10,12/12/09
I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Hệ thống kiến thức về các loại chất vô cơ,kim loại,phi kim.
Mối quan hệ giữa chúng.
2) Kĩ năng: HS rèn kĩ năng hệ thống hoá kiến thức,sự biến đổi từ đơn chất thành hợp
chất và ngược lại.HS rèn kĩ năng ứng dụng tính chất của chất dựa vào
tính chất của chất.Liên hệ thực tế.Tính theo PTHH.
3)Thái độ : HS biết khái quát hoá kiến thức hoá học trong hệ thống lô gic
II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Giải các bài tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trang 72sgk (trên bảng con)
2 )Học sinh : Xem kiến thức :bài 24 (Ôn tập thi HK I)va øgiải các bài tập 1,2,
…10 trang 71 sgk
III. Tiến trình giảng dạy:
1) Ổn định lớp : (1’)
Hoạt động 1:Ôn tập kiến thức cần nhớ (15’)
I . Kiến thức cần nhớ
1)sự chuyển đổi kim loại thành các loại chất vô cơ
a)Kim loại muối
b)kim loại bazơ muối 1 muối 2
c) kim loại oxit bazơ bazơ muối 1 muối 2
d) kim loại oxit bazơ muối 1 bazơ muối 2 muối 3
GV: Yêu cầu HS trả lời và đứng tại chỗ.
GV: Treo chuỗi biến hoá
-Mg MgO
-Na NaOH NaCl NaNO3
-Ca CaO Ca(OH)2 Ca(NO3)2 CaSO4
-Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 Cu(NO3
HS:Viết PTHH?
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
GV:Yêu cầu HS giải các bài tập1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Trang71-72sgk
GV:Nhận xét bài làm 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 của HS và GVgiải bổ sung.
II .Bài tập
BT1)a.
(1) 2Fe+3Cl2 2FeCl3
(2) FeCl3+3NaOH Fe(OH)3 +3 NaCl
(3) 2Fe(OH)3+3H2SO4 Fe2(SO4)3+ 3H2O
(4) Fe2(SO4)3+3BaCl2 3 BaSO4 + 2 FeCl3
b)
(1) Fe(NO3)3+3NaOH Fe(OH)3+ 3NaNO3
(2) 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O
(3) Fe2O3 +3CO 2Fe+3CO2
BT7).Cho hỗn hợp (Ag,Cu,Al) vào dd AgNO3
Cu+2AgNO3 Cu(NO3)2 (tan)+2Ag
Al+3AgNO3 Al(NO3)3 (tan)+3Ag
BT8) Dùng H2SO4 làm khô:CO2, SO2, O2. Dùng CaO làm khô O2.(chất làm khô không tác dụng với chất hút ẩm)
(4) Fe +2HCl FeCl2+H2
(5) FeCl2 +2NaOH Fe(OH)2+ 2NaCl
BT2)
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3
4Al +3O2 2Al2O3
Al2O3 +6HCl 2AlCl3 +3H2O
AlCl3 +3NaOH 3NaCl+ Al(OH)3
-AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 +3NaCl
2Al(OH)3 Al2O3 +3H2O
2Al2O3 4Al +3O2
BT3)Dùng NaOH nhận Al
2Al+2NaOH +2H2O 3H2+ 2NaAlO2
Fe+2HCl FeCl2 +H2. Còn lại Ag
BT4) Dãy d
BT5) dãy b
BT6) Dùng phương án a.là tốt nhất vì:
CO2+Ca(OH)2 CaCO3 +H2O
SO2+ Ca(OH)2 CaSO3+H2O
H2S+ Ca(OH)2 CaS+2H2O
2 HCl+ Ca(OH)2 CaCl2+2H2O
BT9) Gọi hoá trị của sắt là x
FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x
1mol xmol
(56+x.35,5)g x( 108+35,5)g
3,25g 8,61g
phương trình:
(56+x.35,5)/ 3,25 = x( 108+35,5)/8,61
x=3 vậy :(FeCl3)
BT10) nFe=m/M=1,96/56=0,35 mol Fe
mdd=d.V=100.1,12=112g. mCuSO4=mdd.C%=
112.10%=11,2 g .nCuSO4=m/M=11,2/160=0,07mol
a) Fe + CuSO4 Cu + FeSO4
1mol 1mol
0,035/1 < 0,07/1
(dư)
0,035 0,035 0,035
b) nCuSO4 (dư)=0,07-0,035=0,035 mol
CM CuSO4=n/V=0,035/0,1=0,35M
Tương tư; CM FeSO4=n/V=0,035/0,1=0,35M
Tuần 18
THI HỌC KÌ I
Thi theo lịch nhà trường
Tiết 36
I .Mục tiêu :
1) Kiến thức : Kiểm tra hệ thống kiến thức về các loại chất vô cơ,kim loại,phi
kim.Mối quan hệ giữa chúng.
2) Kĩ năng: Kiểm tra rèn kĩ năng HS hệ thống hoá kiến thức,sự biến đổi từ đơn chất
thành hợp chất và ngược lại., kĩ năng ứng dụng tính chất của chất dựa
vào tính chất của chất.Liên hệ thực tế,kĩ năng tính theo PTHH.
3)Thái độ : HS biết tự đánh giá kiến thức hoá học trong hệ thống lô gic
II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : Đề cương ôn tập
2 )Học sinh : Ôn tập thi HK I
Ma trận
* Số lượng câu hỏi : 12 câu
* Tỉ lệ câu hỏi tự luận/ câu hỏi TNKQ: 2/10 câu
* Tỉ lệ điểm TNKQ/TL: 5/5
Bậc nhận thức – Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Tính chất hóa học của HCVC
Và Kim Loại
TNKQ: 3 (1.5 đ)
TNKQ: 4
(2 đ)
TNKQ: 3
(1.5 đ)
10 câu
(5đ)
Chuỗi phản ứng
TL:1 (1.5 đ)
1 câu (1.5đ)
Bài tập tính toán
TL: 1 (3.5 đ)
1 câu (3.5đ)
Tổng cộng
3câu (1.5 đ)
5 câu (3.5đ)
4 câu (5 đ)
12 câu (10đ)
Bậc nhận thức – Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tính chất hóa học của HCVC Và Kim Loại
Câu: 2,8,10
(Phần TNKQ)
Câu: 1,3,5,6
(Phần TNKQ)
Câu: 4,7,9
(Phần TNKQ)
Chuỗi phản ứng
Câu: 1(Phần TL)
Bài tập tính toán
Câu: 2(Phần TL)
Tổng cộng
3câu (1.5 đ)
5 câu (3.5đ)
4 câu (5 đ)
III. Tiến trình:
Ổn định
kiểm tra: GV phát đề
Thu bài
Dặn dò: Chuẩn bị bài “Tính chất vật lí của kim loại”
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: câu 0.5 điểm x 10 câu = 5 điểm
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
132
B
B
B
C
A
C
B
C
D
D
209
D
D
C
C
B
B
A
A
A
B
357
D
A
D
A
C
A
D
C
A
B
485
D
B
C
D
B
A
B
A
C
B
B. TỰ LUẬN (ĐỀ 132 + 357)
1) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,5đ
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5đ
Cu(OH)2 CuO + H2O 0,5đ
2) a. CaO + H2O Ca(OH)2 1đ
b. n CaO = = 0.075 mol 0.25đ
=> n Ca(OH)2 = 0.075 mol 0.25đ
=> CM Ca(OH)2 = = 0.15 M 0.5đ
c. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O 0.5đ
0.075 0.075
=> m H2SO4 = 0.075 x 98 = 7.35 g 0.25đ
=> m ddH2SO4 = 100 = 36.75 g 0.25đ
=> V ddH2SO4 = = 23.24 ml 0.5đ
B. TỰ LUẬN (ĐỀ 209 + 485)
1) MgO + 2HCl MgCl2 + H2O 0,5đ
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 0,5đ
Mg(OH)2 MgO + H2O 0,5đ
2) a. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 1đ
b. n NaOH = = 0.5 mol 0.25đ
=> mCuCl2 = = 67,5 g 0.25đ
=> nCuCl2 = = 0.5 mol 0.25đ
Theo PTPƯ => CuCl2 dư
=> n Cu(OH)2 = 0.5 mol 0.25đ
=> m Cu(OH)2 = 0,5 x 98 = 49 g 0.25đ
c. mCuCl2 du = (0,5 – 0,25)135 = 33,75 g 0.5đ
mNaCl = 0,5 x 58,5 = 29,25 g 0.25đ
% mCuCl2 du = 0.25đ
% mNaCl = 0.25đ
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9a1
9a2
B. TỰ LUẬN
1) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,5đ
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5đ
Cu(OH)2 CuO + H2O 0,5đ
2) a. CaO + H2O Ca(OH)2 1đ
b. n CaO = = 0.075 mol 0.25đ
=> n Ca(OH)2 = 0.075 mol 0.25đ
=> CM Ca(OH)2 = = 0.15 M 0.5đ
c. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O 0.5đ
0.075 0.075
=> m H2SO4 = 0.075 x 98 = 7.35 g 0.25đ
=> m ddH2SO4 = 100 = 36.75 g 0.25đ
=> V ddH2SO4 = = 23.24 ml 0.5đ
File đính kèm:
- T -33-35.doc