Giáo án hóa học 9 học kỳ i tiết 11-12: bài 7: tính chất hoá học của bazơ

I .Mục tiêu :

 1) Kiến thức : HS biết tính chất hoá học của bazơ, viết PTHH minh họa.

 2) Kĩ năng: Vận dụng tính chất hoá học của bazơ giải thích hiện tượng trong cuộc

 sống, giải bài tập định tính, định lượng.

 3)Thái độ: HS hứng thú trong học tập môn hoá học.

II .Chuẩn bị :

 1) Giáo viên : 5 bộ thí nghiệm dd bazơ tác dụng với chỉ thị màu, Quì tím và

 Phênolphtalein. 5 bộ thí nghiệm bazơ không tan bị nhiệt phân.

 2 )Học sinh : Xem trước bài 7 trang 24 sgk

III. Tiến trình giảng dạy:

 1) Ổn định : (1)

 2) Bài cũ :( 3) Hướng dẫn sửa bài kiểm tra 1 tiết thứ nhất. Nhận xét, đánh giá, rút

 kinh nghiệm

3) Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hóa học 9 học kỳ i tiết 11-12: bài 7: tính chất hoá học của bazơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 Bài 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ NS: 13/09/09 Tiết : 11 ND: 17,19/09/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS biết tính chất hoá học của bazơ, viết PTHH minh họa. 2) Kĩ năng: Vận dụng tính chất hoá học của bazơ giải thích hiện tượng trong cuộc sống, giải bài tập định tính, định lượng. 3)Thái độ: HS hứng thú trong học tập môn hoá học. II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : 5 bộ thí nghiệm dd bazơ tác dụng với chỉ thị màu, Quì tím và Phênolphtalein. 5 bộ thí nghiệm bazơ không tan bị nhiệt phân. 2 )Học sinh : Xem trước bài 7 trang 24 sgk III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định : (1’) 2) Bài cũ :( 3’) Hướng dẫn sửa bài kiểm tra 1 tiết thứ nhất. Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm 3) Bài mới : Phương pháp dạy và học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: (25 phút) Tính chất hoá học của Bazơ GV: Hướng dẫn HS thí nghiệm tìm hiểu tính chất hoá học dd bazơ. Thí nghiệm 1, 2: Tác dụng của dd bazơ với chất chỉ thị màu. -GV:Giới thiệu dụng cụ-hoá chất:Quì tím,phenolphtalein, ddNaOH.. -Tiến hành:nhỏ vài giọt dd NaOH vào giấy quì. và nhỏ vài giọt phenolphtalein không màu -Hiện tượng:? -Nhận xét :? GV:Yêu cầu HS lập :PTHH dd bazơ (kiềm) K2O, Na2O, Ca(OH)2, Ba(OH)2.. với oxit axit Muối + nước GV: thông báo HS lưu ý: đây là tính chất của bazơ kiềm. GV: Yêu cầu HS lập :PTHH bazơ với axitMuối + nước GV: thông báo HS lưu ý: đây là tính chất HH chung của bazơ Thí nghiệm 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân. -Giơí thiệu dụng cụ-hoá chất -Tiến hành: Đốt nóng 1 ít bazơ không tan (Cu(OH)2 màu xanh lơ -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? HS :thực hiện thí nghiệm 1,2: -Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu. HS : Các nhóm nhận dụng cụ-hoá chất và tiến hành . Hiện tượng: -DD bazơ (kiềm) làm quì tím hoá xanh, phenolphtalein không màu thành màu hồng. -Nhận xét: quì tím, phenolphtalein chất chỉ thị màu nhận dd axit,bazơ HS lập :PTHH 3Ca(OH)2+P2O5 Ca3(PO4)2 +3H2O HS có thể lấy các ví dụ ngoài SGK. dd bazơ (kiềm) với oxit axit Muối + nước HS lập: PTHH bazơ với axit Muối + nước. HS: Các nhóm nhận dụng cụ, hoá chất và tiến hành thí nghiệm 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân. -Hiện tượng: Màu xanh mất dần chuyển sang màu đen, đọng lại hơi nước. -Giải thích (PTHH): Cu(OH)2 CuO + H2O (xanh) (đen) -Nhận xét : Bazơ không tan bị nhiệt phân thành oxit kim loại và nước I. Tính chất hoá học của Bazơ 1)Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu. -DD bazơ (kiềm) làm quì tím hoá xanh, phenolphtalein không màu thành màu hồng. 2)Tác dụng của dd bazơ (kiềm) với oxit axit Muối + nước 3Ca(OH)2+P2O5 Ca3(PO4)2 +3H2O K2O, Na2O, Ca(OH)2, Ba(OH)2 3) Tác dụng của bazơ với axit Muối+ nước Cu(OH)2+2HNO3Cu(NO3)2 +H2O 4) Bazơ không tan bị nhiệt phân. thành oxit kim loại và nước Cu(OH)2 CuO + H2O (r ) (r ) (l) 4) Củng cố: Hoạt động 2: (15 phút) Củng cố tính chất hoá học bằng sơ đồ : Bazơ không tan oxit KL + nước Bazơ + axit muối + H2O DD đổi màu chất chỉ thị Bazơ tan (Kiềm) + oxit axit M + nước Ngoài ra: Bazơ + muối M mới + Bazơ mới Tóm tắt tính chất hóa học của Ba zơ HS: Lắng nghe (lưu ý) ghi vào vở 5) Dặn dò: (1’) Làm các bài tập 1,2,3,5 trang 25. Học sinh khá, giỏi làm thêm bài 4 Rút kinh nghiệm: Tuần: 7 BÀI 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( NATRIHIĐROXIT ) NS: 15/09/09 Tiết :12 ND: 21/09/09 I .Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS biết tính chất NaOH, minh họa tính chất hoá học bằng PTHH.Đồng thời biết được những ứng dụng và phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp, 2)Kĩ năng: HS rèn kĩ năng vận dụng kiến thức NaOH để giải bài tập lí thuyết,thực hành hoá học. 3)Thái độ: HS có ý thức ứng dụng tính chất của bazơ trong đơì sống II .Chuẩn bị : 1) Giáo viên : 5 bộ thí nghiệm 1 :dd NaOH đổi màu quì tím và phenolphtalein. 5 bộ thí nghiệm 2:NaOH +ddaxit.(HCl).Lọ NaOH rắn.Tranh vẽ :Sơ đồ sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân 2 )Học sinh : Xem trước bài 8 trang 29sgk. III. Tiến trình giảng dạy: 1) Ổn định lớp : (1’) 2)Kiểm tra :( 7’) HS 1: Nêu tính chất hoá học của bazơ?(minh hoạ PTHH) HS 2: Làm BT 5a trang 25 SGK 3)Bài mới : Phương pháp dạy và học HS ghi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1: (5Phút) Tìm hiểu tính chất vật lý của NaOH GV:Cho HS quan sát mẫu NaOH rắn. Hỏi:Nêu tính chất lí học củùa NaOH ? HS:Các nhóm quan sát và đại diện các nhóm nêu tính chất lí học củùa NaOH : -> Chất rắn,không màu, dễ tan, ăn da A/NATRIHIĐROXIT I .Tính chất vật lí Chất rắn,không màu, dễ tan, ăn da Hoạt động 2: (15Phút) Tìm hiểu tính chất hóa học của NaOH GV:Hướng dẫn HS thí nghiệm chứng minh tính chất của bazơ tan(kiềm) Thí nghiệm1: Đổi màu chất chỉ thị GV:Phân phát dụng cụ-hoá chất -Tiến hành:nhúng Quì tím Phenolphtalein vào dd NaOH -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH);? -Nhận xét:? Thí nghiệm 2:NaOH+HCl -Tiến hành:Nhỏ vài giọt dd HCl vào dd NaOH -Hiện tượng:? -Giải thích(PTHH):? -Nhận xét :? GV:Yêu cầu HS viết PTHH chứng minh:NaOH+ oxitaxit muối + nước. ? HS:làm thí nghiệm 1 ; Dd NaOH đổi màu chất chỉ thị Tiến hành: nhúng Quì tím vào dd NaOH. nhỏ vài giọt Phenolphtalein không màu vào dd NaOH -Hiện tượng: quì tím hoá xanh, Phenolphtalein không màu thành hồng.(đỏ) -Giải thích(PTHH):ddNaOH tác dụng chất chỉ thị -Nhận xét: -Tiến hành:Nhỏ vài giọt dd HCl vào dd NaOH -Hiện tượng:toả nhiệt -PTHH: NaOH + HCl NaCl + H2O axit +NaOH muối + nước HS viết PTHH 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O II.Tính chất hoá học 1)Đổi màu chất chỉ thị:Quì tím hoá xanh,Phenolphtalein không màu thành hồng.(đỏ) 2)Tác dụng với axit muối + nước NaOH + HCl NaCl + H2O (dd) (dd) (dd) (l) 3) Tác dụng với oxitaxit muối + nước 2NaOH + CO2 Na2CO3(dd) (dd) ( k) + H2O (l) Hoạt động 3: (3Phút) Tìm hiểu ứng dụng của NaOH GV:Cho HS tìm hiểu thông tin mục III trang 26 sgk về ứng dụng NaOH? GV:giải thích từng ứng dụng đó. HS tìm hiểu thôngtin sgk mục III trang 26 sgk về ứng dụng NaOHvà đại diện các nhóm phát biểu. III.Ứng dụng -Sản xuất xà phòng,tơ nhân tạo, giấy,làm sạch quặng nhôm,,chế biến dầu mỏ, … Hoạt động 4: (3Phút) Tìm hiểu cách sản xuất NaOH GV:Tường trình tranh vẽ :Sơ đồ sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân. GV:Yêu cầu HS viết PTHH:Sản xuất NaOH trong công nghiệp? HS:Quan sát tranh vẽ :Sơ đồ sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân.(cấu tạo thùng điện phân có màng ngăn, cực (+),(-)… HS viết PTHH:Sản xuất NaOH trong công nghiệp 2NaCl+2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 IV.Sản xuất NaOH -Nguyên liệu :dd NaCl, -Thiết bị:Thùng điện phân có màng ngăn 2NaCl+2H2O2NaOH + H2 + Cl2 4) Củng cố: (8Phút) Sửa BT 3 trang 27 3.a ) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O b) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O c) H2SO4 + Zn(OH)2 ZnSO4 + 2H2O d) NaOH + HCl NaCl + H2O e) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 5) Dặn dò : (1Phút) Về nhà học bài và làm các bài tập: 1, 2, 4 trang 27 SGK Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT -11-12.doc