I. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất hóa học của amin, aminoaxit phân biệt các chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình, tính toán, viết công thức cấu tạo và đọc tên.
II. Chuẩn bị: HV xem trước các bài tập 1, 2 trang 44; bài tập 1, 2 trang 48
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: có tính gì? Viết phương trình chứng minh?
3. Dạy bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 31/10/2022 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 12 - Luyện tập Bài 9, Bài 10: Amin – amino axit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 3 Tiết PPCT: 24
LUYỆN TẬP BÀI 9, BÀI 10: AMIN – AMINO AXIT
I. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất hóa học của amin, aminoaxit phân biệt các chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình, tính toán, viết công thức cấu tạo và đọc tên.
II. Chuẩn bị: HV xem trước các bài tập 1, 2 trang 44; bài tập 1, 2 trang 48
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: có tính gì? Viết phương trình chứng minh?
3. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hoạt động 1
- GV: gọi HS so sánh lực bazơ của các chất
- HS: so sánh tính bazơ
Bài 1/44: C
Hoạt động 2
- GV: gọi HS làm bài tập 2 trang 44
- HS: chọn đáp án đúng
Bài 2/44: D
Hoạt động 3: Bài tập 5/44
- GV: y/c HV làm bài tập
- HS: làm bài tập
Bài tập 5/44
HCl
Giấm
Hoạt động 4:
- GV hướng dẫn: Chất tác dụng với anilin làgì?
VBrom(3%)= ? D=1,3g/ml
mdd=?
D=V=
- Gọi HS viết phương trình anilin tác dụng với brom. Kết tủa là chất nào?
- HS: kết tủa là C6H2NH2Br3
Bài tập 6/ 44
a. C6H5NH2 + 3Br2 C6H2NH2Br3 + 3HBr
3.
m = 3..160 mdd =3..160.
V = 3..160.=164,1(ml)
nanilin = nkết tủa = 0,02
nanilin= 0,02.93 = 1,86(g)
Hoạt động 5
- GV: gọi HS viết CTCT các đồng phân của C4H9NO2.
- HS: viết đồng phân và chọn đáp án
Bài 1/48: C. 5
Hoạt động 6
- GV: gọi HS làm bài tập 2 trang 48
- HS: chọn đáp án đúng
Bài 2/48: D. Quỳ tím
Hoạt động 7:
- GV hướng dẫn:
%O=?
Lập tỉ lệ số mol?
-amino (NH2 gắn vào C(thứ 2)
- HS: giải bài tập
Bài 3 /48
Gọi công thức của amino axit X là CxHyOzNt %mO = 100% - (%mC + %mH + % mN ) = 35,96 %
x : y : z : t =
x: y : z : t = 3 : 7 : 2 : 1
công thức đơn giản là C3H7NO2. Vì X là amino axit
CTCT : H2NCH(CH3)COOH: alanin (axit 2-aminopropanoic, axit - aminopropionic)
Hoạt động 8:
- GV: Gọi HS viết phương trình
- HS: viết phương trình
- GV: hướng dẫn
H2SO4dư[CH3CH(COOH)NH3]2SO4
- HS: lắng nghe
Bài 4/48
*CH3–CH(NH2)-COOH + NaOH
CH3CH(NH2)-COONa + H2O
*CH3–CH(NH2)-COOH + CH3OH
CH3 –CH(NH2)-COOCH3 + H2O
* CH3 –CH(NH2)-COOH +H2SO4
CH3 –CH- H3HS
|
COOH
4. Củng cố
Bài 5/48
a. nNH2(CH2)6COOH (-NH(CH2)6CO-)n+ nH2O
b. nNH2(CH2)9COOH (-NH(CH2)9CO-)n+ nH2O
5. Dặn dò: Xem trước bài 11. Peptit và protein
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_12_luyen_tap_bai_9_bai_10_amin_amino_axit.doc