I. Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức liên quan tới đường cao h.a = b.c
*Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập tính độ dài cạnh, chứng minh
hệ thức.
*Thái độ: Tỉ mỉ chính xác, ham học hỏi
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu , thước kẻ, bảng phụ, cu hỏi.
HS: Vở ghi, SGK, kiến thức bi cũ
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
?Nhắc lại đl,” Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền”
125 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 212 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 1 đến 50 - Nguyễn Hiếu Thảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 1
Ngày soạn: 21/8/2011
Ngày giảng: 23/8/2011
Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết xây dựng các hệ thức b2 = a.b' ; c2 = a.c' ; a2 = b2 + c2
*Kĩ năng: Vận dụng được công thức, các kiến thức đã học để giải bài tập tính độ
dài cạnh của tam giác vuông
*Thái độ: Tỉ mỉ chính xác, ham học hỏi
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu , bảng vẽ phụ hình 2 và hình 3 sgk, thước kẻ
HS: Vở ghi, SGK, hiến thức cũ.
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra kiến thức cũ.
Tìm các cặp tam giác vuông
đồng dạng trong hình 2?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Hoạt động 2: Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền
Đưa hình 1 giới thiệu
cạnh gĩc vuơng, cạnh
huyền, đường cao, hình
chiếu.
GV gợi ý:
Em chứng minh rằng
AHC~ BAC
? Em có hệ thức nào từ
chứng minh trên?
- Tương tự GV yêu cầu HS
tự chứng minh c2 = ac’
Chú ý, vẽ hình
Chia học sinh thành 4
nhóm
Nhóm 1,2: chứng minh
AHC~ BAC
Nhóm 3,4: lập tỉ lệ thức
hệ thức
Các nhóm báo cáo
Cho học sinh suy ra hệ
thức tương tự c2 = ac’
1) Hệ thức liên hệ giữa
cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh
huyền
Định lý1: (SGK/56)
Công thức:
b2 = a.b' ; c2 = a.c'
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 2
? Nhìn vào hệ thức em hãy
phát biểu thành lời
- Treo bảng phụ yêu cầu
tính b2+ c2
GV: Hướng dẫn thay b2 và
c2 bởi các hệ thức vừa
chứng minh.
? So sánh với định lý
Pytago
Suy nghĩ tính b2+ c2
b2 = a.b’
c2= a.c’
b2 +c2 = a(b’+c’)
b2+ c2 = aa = a2
Lên bảng làm
Công thức:
b2+ c2 = a2
(định lí pytgo)
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao.
GV treo bảng phụ vẽ h1-
SGK/64
? Hãy chứng minh
AHB~CHA từ đó rút
ra tỉ số đồng dạng?
GV: Gợi ý
BÂH = ACÂH
? Nhìn vào công thức vừa
chứng minh em hãy phát
biểu thành lời nội dung
định lí
Gv nêu cách giải
* Học sinh nhận xét loại
tam giác đang xét.
* Học sinh tìm yếu tố:
BÂH = ACÂH
=> AHB~CHA
Hệ thức:
AH
CH =
HB
HA
AH2 = HB.HC
hay h2 = b’c’
Học sinh nhắc lại định
lý2
Học sinh chú ý, đọc ví
dụ
Định lý 2: (SGK trang )
h2 = b'.c'
Ví dụ 2: SGK
Ta có : BD2 = AB . BC
=>
AB
BD
BC
2
= 375,3
5,1
25,2 2
AC =AB + BC = 4,875(m)
IV. CỦNG CỐ
Bài tập 1.
Hãy tính x và y trong hình vẽ sau:
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 3
- Hướng dẫn về nhà: học thuộc định lý 1,2. làm bài tập 2
VI. Bài học kinh nghiệm.
.....................................................................................................................................
.........
.....................................................................................................................................
.........
.....................................................................................................................................
.........
.....................................................................................................................................
.........
**************************************
Ngày soạn: 24/8/2011
Ngày giảng: 26/8/2011
Tiết 2: THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp theo)
I. Mục tiêu.
*Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức liên quan tới đường cao h.a = b.c
222 b
1
a
1
h
1
*Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập tính độ dài cạnh, chứng minh
hệ thức.
*Thái độ: Tỉ mỉ chính xác, ham học hỏi
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu , thước kẻ, bảng phụ, câu hỏi.
HS: Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
?Nhắc lại đl,” Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền”
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Cho ABC vuông tại A, cạnh huyền a và cạnh góc vuông b, c . Gọi AH
là đường cao ứng với cạnh huyền BC . Ta sẽ thiết lập một số hệ thức vềø đường
cao trong tam giác vuông .
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao.
? Viết các công thức HS: Trả lời
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 4
tính diện tích của tam
giác trên hình vẽ?
? Bằng các công thức tính
thì diện tích của tam giác
không thay đổi, khi đó ta
có hệ thức nào?
? Từ hệ thức vừa chứng
minh hãy bình phương hai
vế rồi chứng minh
? Từ công thức vừa chứng
minh em hãy phát biểu
thành lời
HS: Thực hiện
HS: Thực hiện
a.h = b.c => (a.h)2 = (b.c)2
=> h2 =
2
22
a
c.b
kết hợp định lí Pytago
=> 222 c
1
b
1
h
1
HS: Phát biểu định lí
a
c
b
b'c' H CB
A
SABC =
1
2 AB.AB =
1
2
b.c
SABC =
1
2 BC.AH =
1
2
a.h
=>
1
2 a.h =
1
2 b.c
=> a.h = b.c (đpcm)
b. Định lý 3: (SGK/ 57)
c. Định lý 4: (SGK/57)
Hoạt động 3: Vận dụng.
GV: Treo bảng phụ bài
toán
Tính độ dài cạnh huyền
và đường cao của tam
giác trên hình vẽ bên
? Trên hình vẽ cho ta biết
điều gì?
? Để tính được độ dài
cạnh huyền và đường cao
em vận dụng những công
thức nào?
- Yêu cầu HS tự trình bày
HS: Theo dõi bài toán.
HS: Trình bày bài giải
Áp dụng công thức
222 c
1
b
1
h
1
=> h = 4,8cm
Áp dụng định lí Pytago
BC = 22 ACAB
= 22 86 = 10cm
IV. Củng cố.
h.a = b.c
222 c
1
b
1
h
1
222 c
1
b
1
h
1
h
A
B C
H
h 6
8
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 5
Treo bảng phụ bài tập 2-SGK/68
GV hướng dẫn HS giải
Áp dụng công thức: h2 = b'.c' ; b2 = a.b’ ; c2= a.c’
V. Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các định lý và các bài tập đã làm
Đọc trước bài mới
**************************************
Ngày soạn: 30/8/2010
Ngày giảng: 1/9/2010
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao tính độ dành cạnh và
chứng minh đẳng thức
* Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
giải bài tập.
* Thái độ: HS có thái độ trung thực tỉ mỉ, ham học hỏi
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ, câu hỏi
HS: Vở ghi, SGK, SBT, kiến thức cũ
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định Tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
Phát biểu nội dung các định lí về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Bài tập 4: SGK/69
? Bài toán đã cho ta
biết điều kiện nào?
? Em hãy nêu các bước
giải bài toán trên?
- Gọi HS nhận xét
Một học sinh vẽ hình
xác định giả thiết kết
luận.
HS; Trình bày bài giải
Bài 4
Ta có: AH2 = HB.HC
=> HC =
HB
AH2 =
1
22 = 4
x y z
1
4
A
2
H
C B 1
y
x
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 6
? Ngoài cách giải trên
theo em còn cách nào
khác?
Bài 5: SGK/69
∆ ABC vuông tại A; có
AB= 3; AC = 4,
kẻ AH BC (H BC)
Cho hs lên bảng làm
Nhận xét
Một HS tính đường cao
AH
Một HS tính BH, HC
HS trình bày bài giải
=> x = BC = 1 + 4 = 5
AC2 = BC.HC
=> y = AC = BC.HC
= 4.5 = 20
Bài 5: SGK/69
H CB
A
Áp dụng định lý Pytgo :
BC2 = AB2+ AC2
BC2 = 32+ 42 = 25
⇒BC = 5(cm)
Áp dụng hệ thức lượng.
BC.AH = AB.AC
⇒
BC
AC.AB
AH
⇒ 4,2
5
4.3
AH
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài tập 6:
Cho hs lên bảng vẽ
hình
y/cầu hs thảo luận
nhóm tìm lời giải bài
toán
Nhận xét sửa chữa
Bài tập.
GV: Treo bảng phụ bài
tập:
Lên bảng vẽ hình
- Một HS tính FG
- Vận dụng hệ thức
lượng tính EF, EG.
Bài 6 - SGK
FG = FH + HG = 1+ 2 = 3
EF2 = FH.FG = 1.3 = 3
⇒EF = 3
EG2 = HG.FG = 2.3 = 6
⇒ EG = 6
Bài tập.
A
B C
H
E
F G 2 1 H
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 7
Cho ABC cân tại A,
Đường cao BH (H AC)
Biết HA = 7; HC = 2
Tính độ dài cạnh đáy
BC
- Gọi HS đọc nội dung
bài toán và vẽ hình.
Cho hs làm
? Theo em bài toán
trên giải ntn?
- Yêu cầu HS tự trình
bày bài giải.
- HS nhận xét:
=> Tính BH?
=> Tính AH?
Một HS tìm AB
Một HS tìm BH
(Định lý Pytgo)
Một HS tìm BC
- Cho một HS phân tích
yếu tố tìm và đã biết
theo quan hệ nào?
- Tìm định lý áp dụng
cho đúng.
∆ ABC cân tại A
⇒AB =AC = AH + HC
AB = 7 + 2 = 9
. ∆ ABH ( HÂ = 1V)
⇒AB2 = AH2 + BH2(Định
lý Pytgo)
⇒BH2 = AB2- AH2
= 92 - 72 = 32
. ∆ BHC (HÂ= 1V)
⇒BC2 = BH2 + HC2 (Định
lý Pytgo)
⇒ 6232BC 2
IV. Củng cố.
? Viết các công thức mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác
vuông?
V. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn lại các định lý, biết áp dụng các hệ thức.
- Xem trước bài ti số lượng giác của góc nhọn.
**********************************
Ngày soạn: 2/9/2010
Ngày giảng: 4/9/2010
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông để giải bài tập.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng lập luận, chứng minh
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ, chính xác.
HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, SBT, phấn màu, thước kẻ, bảng phụ, câu hỏi.
HS: Vở ghio, SGK, SBT, kiến thức cũ.
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 8
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
? Phát biểu các định lý về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Hoạt động 2: Chữa bài tâp.
Bài tập 8: b) và c)
? Nhìn vào hình vẽ em
cho biết bài toán cho ta
biết điều kiện nào?
- Gọi 2 HS lên trình bày
bài giải
- Gọi HS nhận xét
GV chốt lại phương
pháp.
HS: Trả lời
HS: Trình bày.
Bài 8:
b)
Ta có: AH2 = HB.HC
=> 22 = x2
=> x = 2
c)
Ta có : 122 = 16.y
=> y
16
122
9
=> NP = 16 + 9 = 25
ta có: x2 = NP.PQ
= 25.9
=> x 9.25 = 15
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài tập 6: SBT/90
Gọi HS đọc nội dung bài
toán.
? Em cho biết bài toán
đx cho biết gì? Em ghi
gt, kl và vẽ hình
HS: Đọc bài.
HS: Trả lời
Bài 6:
GT
ABC, Â = 900
đường cao AH
(H BC)
KL
Tính AH, HB
và HC
x
x
y
y
2
B A
C
b)
H
M
N
P
16
x
Q
12 y
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 9
? Vận dụng công thức
nào em tính được độ dài
AH?
- Yêu cầu HS lên bẳng
trình bày bài giải
- Gọi HS nhận xét bài
giải
? Ngoài cách giải trên
em còn cách giải nào
khác?
- Trình bày bài giải
HS : Trả lời.
Ta có: BC2 = 52 + 72 = 74
=> BC = 74
Ta có: BH
74
5
BC
AB 22
HC
74
7
BC
AC 22
AH2 BH.HC
AH
74
7
.
74
5
BH.HC
22
AH
74
35
IV. Củng cố.
? Viết các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các định lý, biết áp dụng các hệ thức.
- Xem trước bài ti số lượng giác của góc nhọn.
***********************************
Ngày soạn: 6/9/2010
Ngày giảng: 8/9/2010
Tiết 5: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
* Kĩ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
- Tính được tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ chính xác,HS có thái độ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ, câu hỏi.
HS: SGK, kiến thức bài cũ, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
A
H C
B
7 5
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 10
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
? Trong một tam giác vuông, nếu biết hai cạnh thì có tính được các góc của
nó hay không?
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn.
a) Mở đầu.
Cho ABC vuông tại A.
Xét góc nhọn Bˆ em hãy
chỉ ra cạng đối diện với
góc nhọn Bˆ , Cạnh góc
vuông kề với góc nhọn
Bˆ là cạnh nào?
? Em chỉ ra cạnh đối và
cạnh kề với góc nhọn
Cˆ ?
GV: Cho hai tam giác
vuông đồng dạng ABC
và A'B'C' (h.vẽ)
? Em có nhận xét gì về
số đo của Bˆ và 'Bˆ ? Hãy
chứng minh
C'B'
B'A'
BC
AB
C'A'
B'A'
AC
AB
...
? Mọi ∆ ABC vuông tại
A, có BÂ= . Em có nhận
xét gì về tỉ số trên?
GV: Treo bảng phụ ?1
a) = 450 ; AB = a
Tính BC.
AB
AC
;
AC
AB
;
BC
AC
;
AC
AB
HS: Trả lời
- Ghi vở
HS: Thực hiện
HS: Chứng minh.
HS: Nghiên cứu chứng
minh.
∆ ABC vuông cân tại A
⇒ AB = AC = a
Aùp dụng định lý Pytgo:
BC = a 2
2
2
2
1
2a
a
BC
AB
BC
AC
a) Mở đầu.
Xét góc nhọn Bˆ khi đó
AC gọi là cạnh đối, cạnh
AB gọi là cạnh kề, BC
là cạnh huyền.
- Mọi ∆ ABC vuông tại
A, có B Â= luôn có các
tỉ số:
BC
AB ;
BC
AC ;
AB
AC ;
AC
AB
không đổi, không phụ
thuộc vào từng tam giác,
mà chúng phụ thuộc vào
độ lớn của góc .
b) Định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc nhọn:
(SGK )
C
BA
A
B C
Cạnh kề
Cạnh đối
A
C
B
C'
B' A'
A
B C
450
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 11
b) = 600; lấy B’ đối
xứng với B qua A;
? Nhận xét gì về ∆ ABB'
GV: Hướng dẫn HS tính
các tỉ số.
Hướng dẫn cạnh đối, kề
của góc .
Cho HS áp dung định
nghĩa làm ?2
* Trường hợp a: .= 450
* Trường hợp b: = 600-
GV: Với góc nhọn ta
luôn tính được các tỉ số
lượng giác và ngược lại
Quan sát hình 20 của
SGK trang 64.
- Dựng góc vuông xOy.
- Trên Oy lấy OM = 1
- Vẽ (M;2) cắt Ox tại N
⇒ONÂM =
1
a
a
AB
AC
AC
AB
* HS nhận xét:
∆ ABC là nửa của tam
giác đều BCB’.
⇒ BC = BB’ = 2AB= 2a
. AC = a 3
* HS xác định cạnh kề,
đối của B, C trong tam
giác ABC
(Â= 1V)
sin Cˆ
BC
AB
; cos
BC
AC
Cˆ
tg Cˆ
AC
AB
; cotg
AB
AC
Cˆ
HS: chứng minh:
∆ OMN vuông tại O có:
OM = 1; MN = 2 (theo
cách dựng)
⇒ sin Bˆ = sin
2
1
MN
OM
* Chú ý: (SGK trang 74)
Ví dụ 1:
sin 450
2
2
BC
AC
Bˆsin
2
2
BC
AB
Bˆcos45cos 0
1
AB
AC
Bˆtg45tg 0
1
AC
AB
Bˆgcot45gcot 0
Ví dụ 2:
2
3
BC
AC
Bˆsin60sin 0
3
3
AC
AB
Bˆgcot60gcot
3
AB
AC
Bˆtg60tg
2
1
BC
AB
Bˆcos60cos
0
0
0
c) Dựng góc nhọn α, biết
tgα =
3
2
Dựng yOˆx = 1V
- Trên Ox; lấy OA = 2
(đv)
- Lấy B Oy: OB= 3( đv).
⇒ được ABˆO
(vì tgα = tg Bˆ
3
2
OB
OA
y
x
B
AO
IV. Củng cố.
? Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn?
V. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài kĩ định nghĩa , định lý, bảng lượng giác của góc đặc biệt.
45
a 2
aa
CB
A
A
C
B' B
600
A B
C
600
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 12
- Làm bài 17,18,19,20a.
************************************
Ngày soạn: 9/9/2010
Ngày giảng: 11/9/2010
Tiết 6: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp theo)
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc
phụ nhau.
- Nắm được tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt.
* Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải bài tập.
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ, chính xác trong vẽ hình và giải toán.
II. Chuẩn bị.
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ, câu hỏi
HS: Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ.
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
? Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn Nˆ
trên MNP ở hình vễ bên.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Trong tam giác vuông tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau có quan hệ với
nhau như thế nào?
Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của góc phụ nhau
GV: Treo bảng phụ ?4
yêu cầu HS thực hiện.
Hai góc và có quan
hệ với nhau như thế nào?
? Qua hoạt động ?4 em
HS: Thực hiện.
và là hai góc phụ
nhau.
- Kết luận
Định lý: SGK/74
Ví dụ 5:
sin450 = cos450=
2
2
tg450=cotg450=1
Ví dụ 6:
M
P N
4 3
A
C B
sin = cos; cos = sin
tg = cotg; cotg = tg
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 13
có nhận xét gì về giá trị
sin và cos, tag và
cotg?
Theo ví dụ 1 có nhận xét
gì về sin 450 và cos 450(
tương tự cho tg450 và
cotg450)
Theo VD 2ï đã có giá trị tỉ
số lượng giác của góc 600
Tính các tỉ số lượng giác
của góc 300
Ví dụ 7: (quan sát h20
SGK/75)
- Tính cạnh y.
- Cạnh y là kề của góc
300.
Tìm sin450 và cos450
tg450 và cotg450
Nhận xét góc 300 và
góc 600
cos300=
17
y
⇒ y = 17.cos300
y = 17 7,14
2
3
sin300= cos600=
2
1
cos300= sin600=
2
3
tg300= cotg600=
3
3
cotg300=tg600= 3
* Xem bảng tỉ số lượng
giác của góc đặc biệt
(xem bảng trang 65)
IV. Củng cố.
?Viết hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?
Em hãy chứng minh rằng với góc nhọn
tg
cos
sin
; cotg
sin
cos
V. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài kĩ định nghĩa , định lý, bảng lượng giác của góc đặc biệt.
- Làm bài 17,18,19,20a.
****************************************
Ngày soạn: 13/9/2010
Ngày giảng: 15/9/2010
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: Ôn và hệ thóng lại kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Thiết lập được mối quan hệ giữa các tỉ số lượng giác.
* Kĩ năng: - Vận dụng được định nghĩa, định lý các tỉ số lượng giác của góc nhọn
vào bài tập,
- Biết dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc đó.
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 14
* Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ cho HS, HS ham học hỏi và yêu thích môn học
II. Chuẩn bị.
GV: Giáo án, SGK, thước , êke, compa, câu hỏi.
HS: Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhon trong tam giác vuông.
- Phát biểu định lý về các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Làm bài 17,19;20a.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Bài tập 11:
GV gọi HS đọc nội dung
bài toán.
? Để tính được các tỉ số
lượng giác của góc nhọn
B trước tiên em làm ntn?
- Gọi HS trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét
GV: Nhận xét và chốt kết
quả.
HS: Đọc nội dung bài
- Trả lời câu hỏi
- Trình bày bài giải
HS: Nhận xét bài làm
- Ghi vở
Bài 11:
Ta có:
22 BCACAB
22 2,19,0
25,2 5,1
sinB
5
3
5,1
9,0
AB
AC
cosB
5
4
5,1
2,1
AB
BC
tgB
4
3
2,1
9,0
BC
AC
cotgB
3
4
9,0
2,1
AC
BC
Hoạt động 3: Luyện tập.
C
A B
0,9 1,2
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 15
Bài tập 13:
- Gọi HS đọc bài toán.
? Yêu cầu của bài toán là
gì?
? Giả sử góc cần dựng là
góc nhọn của vuông.
khi đó tỉ số giữa các cạnh
phải thỏa mãn những đk
nào?
- Gọi 2 HS lên hoàn thành
ý a) và c)
Bài tập 14:
- Gọi HS đọc nội dung bài
toán.
? Theo định nghĩa tỉ số
lượng giác thì sin và cos
được tính như thế nào?
? Để chứng minh vấn đề
đặt ra ở bài toán em làm
gì?
- Gọi 2 HS lên trình bày
bài giải.
Bài tập 16:
- Gọi HS đọc nội dung bài
toán.
? Bài toán cho ta biết gì?
- Gọi HS lên trình bày bài
giải.
HS: Đọc bài.
- Trả lời các câu hỏi
- Nêu cách dựng
- HS lên trình bày bài
toán
HS đọc bài.
- Trả lời các câu hỏi
đối huyền
HS đọc bài toán
- Trình bày.
Bài 13:
a)
- Dựng 090yOˆx
- Lấy B Oy sao cho
OB = 2
-Dựng cung tròn (B, r =
3), cung tròn này cắt Ox
tại A
- Nối B với A ta được
BAˆO là góc cần dựng.
Bài 14:
a) Theo định nghĩ tỉ số
lượng giác thì:
Từ (1) và (2) suy ra
Tương tự
b) sin2 + cos2 = 1
Bài 16:
ta có:
sinC
BC
AB
AB=BC.sinC
AB = 8.sin600
AB = 8.
2
3 = 4 3
IV. Củng cố.
V. Hướng dẫn về nha.
+ Xem lại các bài tập đã làm .
Đối
Huyề
n
sin = (1)
Kề
Huyề
n
cos = (2)
B
O
y
x A
3
sin
cos
tg =
cos
sin
cotg =
A C
B
600
8
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 16
+ Chuẩn bị bảng lượng giác , Máy tính bỏ túi ( nếu có ) .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 8: BẢNG LƯỢNG GIÁC .
I. Mục tiêu.
* Kiến thức: Nắm được cấu tạo, quy luật, nắm được cách tìm giá trị lượng giác
của một góc bất kì bằng bảng lượng giác.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính giá trị lượng giác của một góc khi biết số đo của góc
và ngược lại.
* Thái độ: Rèn cho HS yêu thích, hứng thú môn học, rèn tính cẩn thận tỉ mỉ chính
xác trong giải toán.
II. Chuẩn bị.
GV: Giáo án, SGK, bảng lượng giác, câu hỏi.
HS: Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ.
III. Tiến trình lên lớp.
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Ôân lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số này
đối với hai góc phụ nhau .
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống.
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác .
GV: Yêu cầu HS tìm
hiểu cấu tạo bảng lượng
giác
? Bảng lượng giác được
chia thành bao nhiêu
cột?
? Cột 1 và cột thứ 13 ghi
các giá trị nào?
?Hàng đầu và hàng cuối
ghi các giá trị nào?
? Hãy cho biết tên ba cột
cuối của bảng?
HS: Nghiên cứu cấu tạo
bảng
- Bảng chia thành 16 cột
, trong đó 3 cột cuối là
hiệu chính .
+ Cột 1 và 13 : Ghi số
nguyên độ ( Cột 1: ghi
số tăng dần từ 00 -> 900 ;
Cột 13 ghi số giảm dần
từ 900 -> 00.)
- Giá trị ghi ở ba cột cuối
dùng để hệu chính với
các góc sai khác 1', 2', 3'
1 Cấu tạo bảng lượng
giác :
a) Bảng Sin và Cosin :
Bảng chia thành 16 cột ,
trong đó 3 cột cuối là
hiệu chính .
+ Cột 1 và 13 : Ghi số
nguyên độ ( Cột 1: ghi
số tăng dần từ 00 -> 900 ;
Cột 13 ghi số giảm dần
từ 900 -> 00.)
+ Từ cột 2 -> 12 ở dòng
đầu và dòng cuối ghi số
phút là bội số của 6 (từ
0 đến 60).
NguyƠn HiÕu Th¶o – THCS ThÞ TrÊn M−êng TÌ 17
? Giá trị lượng giác của
một góc xác định ntn?
Nêu tác dụng của bảng
IX và bảng X
? Khi góc nhọn tăng thì
các giá trị lượng giác
thay đổi như thế nào?
HS chú ý theo dõi.
HS: Trả lời
- Giao của dòng và cột
là giá trị lượng giác.
* Nhận xét.
Góc nhọn tăng thì sin
và tg tăng còn cos
và cotg giảm.
Hoạt động 3: Cách dùng bảng lượng giác.
? Dùng bảng nào để tính
sin và cos?
- Hướng dẫn HS tìm sinα
+ Hướng dẫn HS dùng
bảng VIII: Tra số độ ở
ở cột số 1. Tra số phút ở
dòng số 1 .
+ Lấy giá trị tại giao của
dòng độ và cột phút ta
được sin.
? Nê
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_1_den_50_nguyen_hieu_thao.pdf