I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đường trung bình của tam giác, của
hình thang
2. Phẩm chất:
- Hình thành cho học sinh phẩm chất chăm chỉ trong học tập như: Học bài
về nhà, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, làm bài tập về nhà, luôn cố gắng vươn
lên trong học tập
- Học sinh có trách nhiệm trong việc quản lý và sử dụng hợp đồ dùng của
bản thân
3. Định hướng năng lực chung
a) Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông tin
toán học cần thiết, biết trình bày, diễn đạt được nội dung ý tưởng, giải pháp toán
học, sử dụng hiệu quả ngôn ngữ toán học như số các kí hiệu lôgic, thể hiện được
sự tự tin, khi trình bày, diễn đạt đưa ra câu hỏi thảo luận tranh luận các vấn đề
toán học
- Năng lực toán học: Năng lực tư duy và và lập luận toán học được thể
hiện qua việc học sinh biết phân tích, so sánh, tổng hợp, biết quy nạp và diễn
dịch trong giải quyết vấn đề.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học thể hiện qua việc học sinh biết
nhận biết, phát hiện ra các vấn đề cần giải quyết bằng toán học, sử dụng các kiến
thức, kĩ năng toán học để giải quyết các vấn đề giáo viên đưa ra, lựa chọn, đề
xuất cách thức giải pháp giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết được tên
gọi, tác dụng, quy cách sử dụng, cách thức bảo quản các công cụ, phương tiện
học toán (thước đo góc)
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 15/10/2020 Lớp 8A2
TIẾT 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đường trung bình của tam giác, của
hình thang
2. Phẩm chất:
- Hình thành cho học sinh phẩm chất chăm chỉ trong học tập như: Học bài
về nhà, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, làm bài tập về nhà, luôn cố gắng vươn
lên trong học tập
- Học sinh có trách nhiệm trong việc quản lý và sử dụng hợp đồ dùng của
bản thân
3. Định hướng năng lực chung
a) Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông tin
toán học cần thiết, biết trình bày, diễn đạt được nội dung ý tưởng, giải pháp toán
học, sử dụng hiệu quả ngôn ngữ toán học như số các kí hiệu lôgic, thể hiện được
sự tự tin, khi trình bày, diễn đạt đưa ra câu hỏi thảo luận tranh luận các vấn đề
toán học
- Năng lực toán học: Năng lực tư duy và và lập luận toán học được thể
hiện qua việc học sinh biết phân tích, so sánh, tổng hợp, biết quy nạp và diễn
dịch trong giải quyết vấn đề.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học thể hiện qua việc học sinh biết
nhận biết, phát hiện ra các vấn đề cần giải quyết bằng toán học, sử dụng các kiến
thức, kĩ năng toán học để giải quyết các vấn đề giáo viên đưa ra, lựa chọn, đề
xuất cách thức giải pháp giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết được tên
gọi, tác dụng, quy cách sử dụng, cách thức bảo quản các công cụ, phương tiện
học toán (thước đo góc)
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ
2. Học sinh:
- Ôn lại tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang, đồ dùng
học tập
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm, hoạt động cá
nhân.
2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, chia sẻ nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Không thực hiện
* HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
GV tổ chức cho học sinh trò chơi chuyền hộp quà
Câu hỏi:
Câu 1: Thế nào là đường trung bình của tam giác
Câu 2: Phát biểu nội dung định lí 1,
Câu 3: Phát biểu nội dung định lí 2 về đường trung bình của .
3. Bài mới
* HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI
Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức trọng tâm
GV: Yêu cầu học sinh chữa bài
23/SGK/80
? Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu gì
? Để tìm x trong hình vẽ trên em vận
dụng kiến thức nào
GV: Yêu cầu 1HS TB lên bảng thực
hiện
? Nhận xét
GV: Chốt
GV: Yêu cầu học sinh làm bài sau (treo
bảng phụ hình vẽ)
? Để làm bài tập trên em vận dụng kiến
thức nào
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm
bàn hoàn thành bài 2
GV: Gọi 2HS khá lên bảng mỗi HS làm
1 ý
? Nhận xét
GV: Nhận xét và bổ sung
GV: Yêu cầu học sinh làm bài
28/SGK/80
Bài 1: Bài 23 (SGK – T80).
Ta có IM = IN (gt) (1)
Mà , ,MP PQ IK PQ NQ PQ
/ / / /IK MP NQ (2)
Từ (1), (2) KP KQ (định lý 3)
Khi đó 5( )KP KQ dm
Bài 2: Tính x, y trên hình vẽ sau
18cm
AB//DC
6cm
x
FE
D C
BA
Hình a
13
7
y
MM//QP
HK
Q
P
NM
Hình b
Giải:
a) Ta có AE = ED, BF = FC (gt)
EF là đường trung bình của hình
thang
Khi đó 6 18 24 12( )
2 2
x cm
b) MK = KQ, NH = HP (gt)
KH là đường trung bình của hình
thang
Khi đó 137
2 2
y QP y
KH
7.2 13 1( )y cm
Bài 3: Bài 28 (SGK – T80).
? Hãy vẽ hình ghi GT – KL cho bài
toán
? Nhận xét
GV: Nhận xét, bổ sung nếu có
? Nêu các cách chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau
GV: Giới thiệu cách chứng minh dựa
vào tính chất đường trung bình tam
giác
? Hãy chứng minh EK là đường trung
bình của tam giác ADC, tương tự
chứng minh FI là đường trung bình của
tam giác BDC
GV: Gọi 1HS khá lên bảng làm ý a
? Nhận xét
GV: Chốt
GV: Hướng dẫn học sinh dựa vào tính
chất đường trung bình của tam giác,
của hình thang về nhà hoàn thành ý b
GV: Chốt
KI
FE
D
C
BA
GT ABCD (AB//CD), EA = ED,
FB = FC, EF BD I
EF AC = K , AB = 6, CD = 10
KL a) AK = KC, BI = ID
b)Tính EI, KF, IK = ?
Chứng minh:
a) Ta có EA = ED (gt)
BF = FC (gt)
EF / /DC (tính chất đường trung
bình hình thang)
Trong tam giác ADC có
EA = ED (gt)
EK//DC (vì EF//DC)
AK KC (định lý 1)
Tương tự ta có BI = ID
* HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Khái quát lại kiến thức nội dung tiết luyện tập
* HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi chuyền hộp quà
HS nghe một bài hát và chuyền hộp quà cho các bạn bên cạnh, khi bài hát
dùng ở đoạn nào mà hộp quà đang ở trên tay bạn một trong các bạn ở lớp thì bạn
đó sẽ được bốc thăm câu hỏi và được quyền trả lời, nếu học sinh không trả lời
được thì bạn khác trong lớp trả lời giúp bạn và trò chơi tiếp tục cho đến khi hết
câu hỏi trong hộp quà
Câu 1: Thế nào là đường trung bình của tam giác
Câu 2: Phát biểu nội dung định lí 1,
Câu 3: Phát biểu nội dung định lí 2 về đường trung bình của .
Câu 4: Phát biểu định lý về đường trung bình của hình thang
Câu 5: Phát biểu định lý 3 về đường trung bình của hình thang
* HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
SÁNG TẠO
- Bài 27/SGK/80
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Học bài và xem lại bài đã chữa.
- BTVN: Bài 28b/SGK/80
- Vận dụng tính chất đường trung bình của tam giác tính EF, EI, KF, IK
- Đọc trước bài: Đối xứng trục
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_7_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_tr.pdf