I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu hơn các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông
2. Phẩm chất: - Phẩm chất chăm chỉ thông qua việc giải các bài tập.
- Phẩm chất trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực.
a) Năng lực chung: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học;; năng lực giải quyết
vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
II. chuÈn bÞ.
1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
2. HS: SGK và ĐDHT
III. ph-¬ng ph¸p, kÜ thuËt
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải quyêt vấn đề.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, giao nhiệm vụ.
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 41: Luyện tập - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Tiết 41: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu hơn các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông
2. Phẩm chất: - Phẩm chất chăm chỉ thông qua việc giải các bài tập.
- Phẩm chất trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực.
a) Năng lực chung: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, hợp tác.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học;; năng lực giải quyết
vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện
học toán.
II. chuÈn bÞ.
1. GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
2. HS: SGK và ĐDHT
III. ph-¬ng ph¸p, kÜ thuËt
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải quyêt vấn đề.
2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não, giao nhiệm vụ.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
Trò chơi : Truyền điện
Các em ngồi tại chỗ. Giáo viên gọi bắt đầu từ 1 em xung phong trả lời câu hỏi
của cô giáo, nếu trả lời đúng thì được quyền đưa ra câu hỏi truyền cho một bạn khác
bất kì trong lớp trả lời câu hỏi đó( Câu hỏi nằm trong nội dung bài học), nếu trả lời
đúng thì học sinh đó có quyền truyền tiếp, trả lời sai thì phải nhảy lò cò một vòng từ
chỗ của mình lên bảng, cứ như vậy đến khi làm xong bài tập. Kết thúc khen và
thưởng một tràng vỗ tay.
Câu hỏi: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức cân đạt
- HS HĐ cá nhân làm Bài 65 (SGK)
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT-
KL của bài toán
Y/c cả lớp vẽ hình vào vở
- Gọi HS nêu cách c/m
- Gọi HS lần lượt lên bảng làm, dưới lớp
Bài 65 (SGK - 137):
làm ra nháp
- GV gợi ý HS:
? Muốn chứng minh AH=AK ta xét hai
tam giác nào
? ABH và ACK có những yếu tố nào
bằng nhau
? Hai tam giác này bằng nhau theo trường
hợp nào
? Muốn chứng minh AI là phân giác của
A ta phải chứng minh điều gì
? Ta xét hai tam giác nào
? Hai tam giác này bằng nhau theo trường
hợp nào
- GV nx chốt lại kiến thức cơ bản của bài
- Cho HSK,G làm bài 66 SGK
- Gọi HS đọc
- Gv treo bảng phụ H148
- Y/c HS hđ nhóm bàn 2 phút làm
- Gọi đại diện nhóm trả lời và giải thích
- Gọi HS NX
- GV nx chốt lại kiến thức cơ bản của bài
GT
ABC cân tại A( A < 900)
BH ⊥ AC (H AC)
CK ⊥ AB (K AB)
KL
a) AH = AK
b) AI là phân giác A
Chứng minh:
a) Xét ABH và ACK có:
oH K 90= =
AB = AC (ABC cân tại A)
A chung
Vậy ABH = ACK (cạnh huyền – góc
nhọn)
AH = AK (cạnh tương ứng)
b) Xét AIK và AIH có:
oH K 90= =
AI cạnh huyền chung
AH = AK (chứng minh trên)
Vậy AIH = AIK (cạnh huyền – cạnh
góc vuông)
A 1 = A 2 (góc tương ứng)
AI là phân giác của A
Bài 66 (SGK- 137):
* AEHADH = (Cạnh huyền-góc nhọn)
Vì: 090ADH AEH= =
( )DAH EAH gt=
AH chung
* CEHBDH = (cạnh huyền-cạnh góc
vuông)
Vì: 090BDH CEH= =
BH = CH (gt)
DH = EH ( AEHADH = )
* )..( cccAHCAHB = . Vì:
AH chung
( )ECBDAEADACAB
gtCHBH
===
=
;
)(
Hoạt động 3: Vận dụng
- GV nhấn mạnh lại các trường hợp bằng nhau của tam giác
Hoạt động 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
? Bổ sung thêm 1 điều kiện về góc (hay về cạnh) bằng nhau để DEFABC =
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- BTVN: 93, 95(SBT), HS K,G làm thêm bài 99.
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập tiếp.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_41_luyen_tap_truong_thcs_phuc_th.pdf