Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích hình thang - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.

2. Phẩm chất:

- Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

3. Năng lực:

a. Năng lực chung:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học

- Năng lực mô hình hoá toán học

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn

- Năng lực giao tiếp toán học

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

b. Năng lực đặc thù:

- Năng lực thu nhận thông tin Toán học.

- Chế biến thông tin toán học.

- Lưu trữ thông tin toán học.

- Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Bài soạn, thước, êke.

- HS: Thước, êke.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.

2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích hình thang - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/12/2020 Ngày giảng: 16/12(8B) - 17/12(8D) Tiết 29: DIỆN TÍCH HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác. 2. Phẩm chất: - Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. 3. Năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực mô hình hoá toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học trong thực tiễn - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. b. Năng lực đặc thù: - Năng lực thu nhận thông tin Toán học. - Chế biến thông tin toán học. - Lưu trữ thông tin toán học. - Năng lực vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ - GV: Bài soạn, thước, êke. - HS: Thước, êke. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình. 2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS1: Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 13cm và 2dm ? 3. Bài mới. * Hoạt động 1: Khởi động - Gv cho HS vẽ các dạng tam giác đã học - Vẽ đường cao tương ứng. * Hoạt động 2: Hình hành kiến thức mới. HĐ của GV và HS Nội dung bài - GV y/c HS làm ?1 - GV hướng dẫn HS chia hình thang ra thành các tam giác nhỏ. - GV y/c HS thực hiện : ? Hãy điền vào chỗ trống: SABCD = S + S.. SADC = . . . . . . SABC = . . . . . . Suy ra SABCD = . . . . . . . . - GV: Ta vừa tìm được công thức tính diện tích hình thang.  ? Nếu cho AB = a, CD = b và AH = h, ta sẽ có công thức tính hình thang là gì. ? Hãy phát biểu bằng lời công thức đó. - GV y/c HS đọc lại nội dung định lý. - GV chốt lại công thức A B D H C 1. Công thức tính diện tích hình thang ?1 SABCD = SADC + SABC SADC = SABC = Suy ra SABCD = S = (a + b).h - GV y/c HS đọc ?2 - GV gợi ý: ? Hình bhành là một hình thang đặc biệt, đó là gì. ? Từ đó hãy suy ra công thức tính diện tích hbhành ? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời. - GV cho HS về nhà đọc ví dụ. 2. Công thức tính diện tích hình bình hành. ?2 Shbh = (a + a).h = 2a.h = a.h S = a.h h a 3. Ví dụ (SGK- T124) * Hoạt động 3: Luyện tập. ? Nêu lại công thức tính diện tích hình thang, diện tích hình bình hành. - GV cho HS làm bài 26 (SGK-T125) A 23 B D 31 C E ABCD là hchữ nhật nên BC ^ DE BC = 36(cm) SABED = (AB + DE).BC = (23 + 31).36 = 972 (cm2) * Hoạt động 4: Mở rộng, tìm tòi. Bài 27 trang 125 SGK - Hướng dẫn HS làm bài 27 D F C E A B V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định lí, công thức tính diện tích. - Làm bài tập 29, 30 (SGK-T126). Bài 27 trang 125 SGK D F C E A B

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_29_dien_tich_hinh_thang_nam_hoc.doc