Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của Định lí Ta-lét - THCS Yên Biên

?1: Tam giác ABC có AB = 6cm ; AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB điểm B', trAên cạnh AC điểm C' sao cho AB' = 2cm ;

AC' = 3cm

1,So sánh các tỉ số

2,Vẽ đường thẳng a đi qua B' và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại điểm C''.

a,Tính độ dài đoạn thẳng AC’’

b,Có nhận xét gì về C’và C’’

và về hai đường thẳng BC và B’C’?

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 04/11/2022 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 38, Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của Định lí Ta-lét - THCS Yên Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN YấU Trường thcs yên biên Kiểm tra bài cũ . +Phát biểu ĐN tỉ số hai đoạn thẳng? + Phát biểu đ ịnh lí Ta lét ? Thứ 7 ngày 23 tháng 1 năm 2010 Bài 2. đ ịnh lí đảo và hệ quả của đ ịnh lí ta lét Tiết 38 1,Định lí đảo . ?1: Tam giác ABC có AB = 6cm ; AC = 9cm. Lấy trên cạnh AB đ iểm B', trên cạnh AC đ iểm C' sao cho AB' = 2cm ; AC' = 3cm 1,So sánh các tỉ số 2,Vẽ đư ờng thẳng a đi qua B' và song song với BC, đư ờng thẳng a cắt AC tại đ iểm C''. a,Tính độ dài đoạn thẳng AC ’’ b,Có nhận xét gì về C’v à C’’ và về hai đư ờng thẳng BC và B’C’? Bài 2 đ ịnh lí đảo và hệ quả của đ ịnh lí ta lét ?1:  ABC , AB=6 cm, AC= 9 cm, B' AB, C' AC ; AB’=2cm GT AC’ = 3cm a// BC ; a AC = C’’ (a qua B’) . a,So sánh KL b, Tính AC"? Nhận xét vị trí của C ’ và C’’; BC và B’C’ Chứng minh : Chứng minh : a) Ta có BC"// BC; (ĐL Ta Lét ) b,Trên AC có AC’ = 3cm ; AC” = 3cm C’ C” B ’ C ’ B’C” Có B ’ C” // BC B’C’// BC 1. 2. Bài 2. đ ịnh lí đảo và hệ quả của đ ịnh lí ta lét Định lí đảo của định lí Ta - Let (SGK - Tr60). GT KL ABC; B' AB, C' AC C C B'C' // BC AB' AB AC' AC Quan sát hình 9. A B C D E F 3 6 7 14 10 5 Hình 9 c) So sánh các tỉ số ; ; và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC b) Tứ giác BDEF là hình gì? ?2 a) Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đư ờng thẳng song song với nhau ? Hoạt động cá nhân 2p. Hoạt động nhóm 4 p Nhóm:.......... Lớp 8B Hoàn thành bài tập sau . a, Viết các cặp đư ờng thẳng song song (D.L TaLét dao) ( = ) (= 2) (D.L TaLét đao) b, Tứ giác BDEF là hình bình hành ............................................... DE = (= 7) c, Vậy các cặp cạnh tương ứng của tamgiác ADE và tam giác ABC tỉ lệ với nhau. = DE// BC = EF // AB ( Hai cặp cạnh đ ối song song ) BF (2đ) (2đ) (2đ) (4đ) 2,Hệ qu ả của đ ịnh lí Talét (SGK tr 60) ABC; B' AB, C' AC GT C C B'C' // BC KL Chứng minh. Vì B'C'//BC theo định lí thuận Ta-Let ta có: Từ C' kẻ C'D//AB (D BC) theo định lí thuận Ta-Let ta có Tứ giác ABCD là hình bình hành BD=B'C' Từ (1) và (2) ta có : Chú ý.SGK tr61 ?3 B E A C E D 2 3 x 6,5 a) DE BC M N O P Q 3 2 x 5,2 A B D C O F 2 3 3,5 x b) MN PQ c) Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình 12. Hình 12 Bài giải a, DE= (DA.BC) : AB b, OP = (ON.PQ) : MN Hay x 3,6 = (2.5,2) : 3 3,6 c, OF = (OE.CF): EB (Hệ qu ả ĐL Ta lét ) (Hệ qu ả ĐL Ta lét ) (Hệ qu ả ĐL Ta lét ) = (2.6,5) : 5 = 2,6 Hay x = 2,6 = (3.3,5) : 2 = 5,25 Hay x = 5,25 B A C E D 2 3 x 6,5 Thực hiện ghi sơ đ ồ tư duy trong 2p Hướng dẫn BTVN . *Đọc lại lý thuyết, vẽ hình minh họa định lý Ta-Let thuận đảo.hệ quả *Làm bài tập: 7, 10, 11 (SGK - Tr61) *Tiết sau luyện tập. CHÚC THẦY Cễ VÀ CÁC EM MỘT NGÀY THẬT VUI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_38_bai_2_dinh_li_dao_va_he_qua.ppt
Giáo án liên quan