I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
2. Kỹ năng:
- Củng cố kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào bài tập.
- Rèn luyện thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, loogic.
3. Thái độ: Tích cực, nghiêm túc, tự giác trong học tập.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng công
cụ, phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, êke, bảng phụ (hình 134).
2. Học sinh: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: hoạt động nhóm.
2.Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 19 SGK trang 122.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- Nêu công thức tính diện tích tam giác
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 270 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Luyện tập - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 14/11/2019 - 8A1
Tiết 28: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
2. Kỹ năng:
- Củng cố kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào bài tập.
- Rèn luyện thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, loogic.
3. Thái độ: Tích cực, nghiêm túc, tự giác trong học tập.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học; Năng lực sử dụng công
cụ, phương tiện học toán
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, êke, bảng phụ (hình 134).
2. Học sinh: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: hoạt động nhóm.
2.Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 19 SGK trang 122.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động:
- Nêu công thức tính diện tích tam giác.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG
GV cho HS làm cá nhân bài tập 21
(SGK).
GV: Tính diện tích hình chữ nhật
ABCD theo x.
- Tính diện tích tam gic ADE?
- Lập hệ thức biểu thị SABCD gấp 3
SADE?
Bài 21 (SGK-122)
Giải:
- Diện tích hình chữ nhật ABCD tính
theo x:
SABCD = 5x (cm2)
A
B C
D
H
2c
m
E
x x
GV: Cho HS làm bài tập 24 SGK/123
theo nhóm dưới sự HD của GV.
- Yêu cầu 1 HS đại diện nhóm lên bảng
vẽ hình, ghi gt, kl
? Để tính được diện tích tam giác cân
ABC khi biết BC = a; AB = AC = b ta
cần biết thêm điều gì?
? Hãy tính AH.
? Tính diện tích tam giác cân ABC?
? Nếu a = b thì S tam giác đều được
tính thế nào?
GV: Cần nhớ công thức này (diện tích
tam giác đều).
- Hướng dẫn HS vận dụng tương tự
như nội dung bài tập 24
- Vẽ hình, ghi gt, kl
? Tính đường cao AH
- Diện tích tam gic ADE:
SADE = 1
2
.5.2 = 5(cm2)
SABCD = 3SADE
5x = 15 => x = 3 (cm)
Bài 24 (SGK-123)
GT
ΔABC , AB = AC = b,
BC = a
KL SABC = ?
Giải:
Xét tam giác vuông AHC có:
AH2 = AC2 – HC2
(định lý pytago)
AH2 = b2 - 2a( )
2
2 24b a
4
−
=
=>
2 24b a
AH
2
−
=
Do đó:
2 2
ABC
BC.AH a 4b a
S
2 4
−
= =
Bài 25 (SGK-123)
GT
ΔABC ,
AB = AC = BC = a
KL SABC = ?
Giải:
Ta có:
AH2 = a2 - 2a( )
2
=
23a
4
C
A
B
H
a
C
A
B
H
a
- Gọi HS nhận xét
=>
a 3
AH =
2
=> SABC =
21 1 a 3 a 3
BC.AH = a. =
2 2 2 4
=
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
- Kết hợp hoạt động 2.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
- Áp dụng tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác trong thực tế.
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Ôn các công thức tính diện tích đã học.
- Làm bài tập 25; 26, 27 SBT.
- Nghiên cứu trước bài: “Diện tích hình thang”.
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_28_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020_t.pdf