I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết : công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đường chéo vuông góc với nhau.
- HS hiểu : chứng minh định lý về diện tích hình thoi
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được : Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích
hình thoi.
- HS thực hiện thành thạo : Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện
tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình
3.Thái độ:
- HS có thói quen: cẩn thận trong vẽ hình, giải toán
- Rèn cho HS tính cách: nghiêm túc, tự giác trong học tập và hoạt động nhóm
4.Năng lực – phẩm chất:
-Năng lực: HS được rèn năng lực vẽ hình,năng lực tính toán, năng lực tư duy sáng
tạo.
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
HS : Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp, trực quan,hoạt động nhóm.
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?
124 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương trình học kì II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Kim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 3/1/2020 – 8A2
4/1/2020 – 8A4
Tiết 33: DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết : công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đường chéo vuông góc với nhau.
- HS hiểu : chứng minh định lý về diện tích hình thoi
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được : Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích
hình thoi.
- HS thực hiện thành thạo : Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện
tích bằng diện tích hình bình hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình
3.Thái độ:
- HS có thói quen: cẩn thận trong vẽ hình, giải toán
- Rèn cho HS tính cách: nghiêm túc, tự giác trong học tập và hoạt động nhóm
4.Năng lực – phẩm chất:
-Năng lực: HS được rèn năng lực vẽ hình,năng lực tính toán, năng lực tư duy sáng
tạo...
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ...
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
HS : Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp, trực quan,hoạt động nhóm.
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm.
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?
1.3. Bài mới:
ĐVĐ: Ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành
đặc biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi
không? Bài mới sẽ nghiên cứu.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV & HS Nội dung
.* HĐ1: Tìm cách tính diện tích 1 tứ giác
có 2 đường chéo vuông góc
Phương pháp:vấn đáp – kĩ thuật đặt câu
hỏi ...
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có
2 đường chéo vuông góc
- GV: Cho thực hiện bài tập ?1
- Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC
và BD biết AC ⊥ BD
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện tích
tứ giác ABCD?
+ HS trả lời
+ HS dưới lớp cùng nhau - 1 HS lên bảng
trình bày .
- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đường chéo vuông góc?
- GV:Cho HS chốt lại
* HĐ2: Hình thành công thức tính diện
tích hình thoi.
Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm –
kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm.
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
- GV: Cho HS thực hiện bài
? 2 - Hãy viết công thức tính diện tích hình
thoi theo 2 đường chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc
với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập trên
ta suy ra công thức tính diện tích hình thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác .
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD
- GV cho HS vẽ hình 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện các
nhóm trình bày bài.
- GV cho HS các nhóm khác nhận xét và
sửa lại cho chính xác.
b) MN là đường trung bình của hình thang
ABCD nên ta có:
MN =
30 50
2 2
AB CD+ +
= = 40 m
EG là đường cao hình thang ABCD nên
?1
SABC =
1
2
AC.B
H ; SADC =
1
2
AC.DH
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S ABCD = SABC + SADC
=
1
2
AC.BH +
1
2
AC.DH
=
1
2
AC(BH + DH) =
1
2
AC.BD
* Diện tích của tứ giác có 2 đường
chéo vuông góc với nhau bằng nửa
tích của 2 đường chéo đó.
2- Công thức tính diện tích hình
thoi.
? 2
* Định lý:
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai
đường chéo
3. VD
S =
1
2
d1.d2
H
D
C
B
A
G
M N
E
D C
BA
MN.EG = 800 EG =
800
40
= 20 (m)
Diện tích bồn hoa MENG là:
S =
1
2
MN.EG =
1
2
.40.20 = 400 (m2)
a)
Theo
tính
chất đường
trung bình
tam giác ta có:
ME// BD và ME =
1
2
BD; GN// BN
và GN =
1
2
BDME//GN và
ME=GN=
1
2
BD Vậy MENG là hình
bình hành
T2 ta có:EN//MG ; NE = MG =
1
2
AC (2)
Vì ABCD là Hthang cân nên AC =
BD (3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG =
GM
Vậy MENG là hình thoi.
3.Hoạt động luyện tập:
+ Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức
tính diện tích hình thoi.
4.Hoạt động vận dụng:
BT 32/128 sgk
HS: Vẽ được vô số...
2. Nhắc lại cách tính diện tích các hình tứ
giác
HS:.......
Diện tích mỗi tứ giác = 1/2.3,6.6 = 10,8
cm2
Hình vuông có đường chéo là d thì S
=1/2 d2
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
+Làm các bài tập 32(b) 34,35,36/ sgk
+Hướng dẫn bài 35/SGK: Hình thoi này là 2 tam giác đều cạnh 6cm ghép lại.
d1 d2
Ngày giảng: 4/1/2020 – 8A2
/1/2020 – 8A4
Tiết 34: Diện tích đa giác
I- Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS biết: công thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ nhật,
hình vuông, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các
đa giác đơn giản có công thức tính diện tích
- HS hiểu: được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
+ Kỹ năng:
- HS thực hiện được: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích
đa giác, thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích.
- HS thực hiện thành thạo: HS có kỹ năng vẽ, đo hình vận dụng công thức để làm bài
toán hình học.
+ Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II-chuẩn bị:
- GV:
+ Phương tiện: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
+ Phương pháp: Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
- HS: Thước com pa, đo độ, ê ke.
iii- tổ chức các hoạt động học tập:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất và công thức tính diện tích diện tích hình chữ nhật, diện tích hình
thoi, diện tích thang ?
ĐVĐ: Ta đã biết cách tính diện tích của các hình như: diện tích diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ
khác với các dạng trên ta làm như thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt
* HĐ1: Xây dựng cách tính S đa giác
1) Cách tính diện tích đa giác
- GV: dùng bảng phụ
Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp
vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau
nhưng cùng tính được diện tích của đa
giác ABCDE theo những công thức tính
diện tích đã học
- GV: Chốt lại
- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta
có thế chia đa giác thành các tanm giác
hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa
giác. Nếu có thể chia đa giác thành các
tam giác vuông, hình thang vuông, hình
chữ nhật để cho việc tính toán được thuận
1) Cách tính diện tích đa giác
E
D
C
B
A
lợi.
- Sau khi chia đa giác thành các hình có
công thức tính diện tích ta đo các cạnh các
đường cao của mỗi hình có liên quan đến
công thức rồi tính diện tích của mỗi hình.
* HĐ2: áp dụng
2) Ví dụ
- GV đưa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này như thế nào?
- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI
- GV chốt lại
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH
- Tính diện tích ABCDEGHI?
HĐ 3 : Luyện tập :
* Làm bài 38/130
- GV treo tranh vẽ hình 153.
- HS tiến hành tính diện tích EBGF.
* Làm bài 40 ( Hình 155)
- GV treo tranh vẽ hình 155.
+ Em nào có thể tính được diện tích hồ?
+ Nếu các cách khác để tính được diện
tích hồ?
C1: Chia ngũ giác
thành những tam
giác rồi tính tổng:
SABCDE = SABE +
SBEC+ SECD
C2: S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN)
C3:Chia ngũ giác thành tam giác vuông
và hình thang rồi tính tổng
2) Ví dụ
Hỡnh 150(sgk)
SAIH = 10,5 cm2
SABGH = 21 cm2
SDEGC = 8 cm2
SABCDEGHI = 39,5 cm2
3. Luyện tập.
Bài 38sgk/130
S =1090 cm2
Bài 40/131 ( Hình 155)
C1: Chia hồ thành 5 hình rồi tính tổng
S = 33,5 ô vuông
C2: Tính diện tích hình chữ nhật rồi
trừ các hình xung quanh
Tính diện tích thực
Ta có tỷ lệ
1
k
thì diện tích thực là S1
bằng diện tích trên sơ đồ chia cho
2
1
k
S1= S :
2
1
k
= S . k2
S thực là: 33,5 . (10000)2 cm2 = 33,5
ha
3.Hoạt động luyện tập:
Yờu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy.
4.Hoạt động vận dụng:
+ Để tính diện tích đa giác ta làm như thế nào ?
5.Hoạt động tỡm tũi, mở rộng.
: BTVN : 37 ; 39 (SGK - 130/131)
47,48,49SBT. Hướng dẫn bài 48, 39
Tuần dạy: 20 Ngày soạn: 11/1/ Ngày dạy: / /
M N
E
D C
B
A
Tiết 36: Kiểm tra chương Ii.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương II
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán
- Thái độ: Rèn ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra cho mỗi HS.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. đa giác
.Đa giác
đều
Hiểu
k/ n
đa
giác,
đa
giác
đều
BiÕt
tÝnh
tæng sè
®o c¸c
gãc cña
mét ®a
gi¸c
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
3
1,0
10%
2.C«ng
thøc tÝnh
diÖn
tÝch tam
gi¸c, vµ
c¸c h×nh
tø gi¸c
®Æc
biÖt( hcn,
hbh, h×nh
vu«ng,....)
BiÕt
tÝnh
diÖn
tÝch
c¸c
h×nh
®· häc.
VËn
dông
®-îc
c«ng
thøc
tÝnh c¸c
h×nh ®·
häc
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
5
1,25
12,5%
1
0,5
5%
2
5,5
55%
8
7,25
72,5%
3. TÝnh
diÖn
tÝch cña
®a gi¸c
låi
BiÕt
tÝnh
diÖn
tÝch
cña mét
®a gi¸c
låi b»ng
c¸ch
ph©n
chia ®a
gi¸c ®ã
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
1
1,5
15%
1
1,5
15%
Tæng 2
0,5
5%
6
1,5
15%
2
1
10%
3
7
70%
13
10,0
100%
IV.®Ò bµi:
A. Tr¾c nghiÖm( 3®):
H·y chän ®¸p ¸n em cho lµ ®óng nhÊt ghi vµo phÇn bµi lµm:
C©u 1: §a gi¸c ®Òu lµ ®a gi¸c:
A. Cã tÊt c¶ c¸c gãc b»ng nhau.
B. Cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng nhau.
C. Cã tÊt c¶ c¸c gãc b»ng nhau vµ tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: Tổng các góc trong của một lục giác bằng :
A.5400 B. 7200 C. 10800 D. 16200
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
B. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều.
C.Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 3600
D. Lục giác đều là đa giác có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.
Câu 4: Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d là:
A. 4d B.
4
2d
C.d2 D.
2
2d
Câu 5: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài giảm đi 3 lần và
chiều rộng tăng lên 3 lần:
A. Diện tích hình chữ nhật không thayđổi.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 9lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng lên 6lần.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 6: Cho ABC vuông tại A : AB = 4cm ; BC = 5cm
Diện tích ABC bằng:
A. 6cm2 B. 10cm2
C. 12cm2 D. 15cm2
C©u 7: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết luận đúng.
A. Diện tích hình chữ nhật 1. bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình bình hành. 2. bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
5
B
A C
4
C. Diện tích hình thang 3.bằng tích hai kích thước của nó
D. Diện tích tam giác 4.bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó
E. . Diện tích hình thoi 5. bằng bình phương một cạnh.
G. . Diện tích hình vuông 6. bằng nửa tích hai đường chéo.
B. Tự luận( 7đ) :
Câu 8 (6,0đ) : Cho hình bình hành ABCD có CD =5cm đường cao vẽ từ A đến cạnh
CD bằng 3 cm:
a, Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b, Gọi E là trung điểm của AB. Tính diện tích tam giác ADE.
Câu 11( 1,0đ) :
Tính diện tích của mảnh đất theo kích thước cho trên hình vẽ sau( đơn vị m2)
40
42
38
32
20
. đáp án và thang điểm:
Mỗi cõu (ý) đúng được 0,25 đ
Cõu 1 2 3 4 5 6 7A 7B 7C 7D 7E 7G
Đa ́p án C B B C C A 3 2 1 4 6 5
C©u 8: (6,0®)
M
H
D C
BA
Ta cã: + , ABCD là hình bình hành( gt) SABCD=AH.CD
Mà: AH = 3cm (gt);
CD = 5cm (gt)
nờn: SABCD =3.5 = 15(cm2) (3đ)
+, Có: S ADM =
2
1
AH.AM=
2
1
AH.
2
1
AB =
4
1
AH.AB =
4
1
3.5 =7,5 (cm2) (2,5đ)
Câu 10:(1,5đ)
diện tích của mảnh đất theo kích thước cho trên hình vẽ đã cho là:
2
1
.20.30 + 40.
2
3630 +
+
2
1
.36.42 = 300+ 1320 + 756 = 2376(m2) (1,5đ)
42
40
36
30
20
VI. Kết Quả :
G: ; Khá: ; T.b: ; yếu: ; kém:
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I.MỤC TIÊU:
HS cần đạt được các yêu cầu sau:
1.Kiến thức:
- HS hiểu và ghi nhớ được định lí Ta- lét trong tam giác ( ĐL thuận và đảo)
- HS biết vận dụng ĐL Ta-Lét vào việc giải các bài toán tìm độ dài đoạn thẳng, giải
các bài toán chia đoạn thẳng cho trước thành những đoạn thẳng bằng nhau
- HS nắm vững khái niệm về 2 tam giác đồng dạng, đặc biệt là phải nắm vững các
trường hợp đồng dạng của 2 tam giác cđều ( hiểu và nhớ được các trường hợp đồng
dạng của tam giác thường, các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông)
- HS sử dụng các dấu hiệu đồng dạng để giải các bài toán hình học: Tìm độ dài các
đoạn thẳng, chứng minh, xác lập các hệ thức toán học thông dụng trong chương trình
lớp 8.
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện được thực hành đo đạc, tính các độ cao, các khoảng cách trong thực
tế gần gũi với HS.
- HS thực hiện thành thạo và thấy được lợi ích của môn toán trong đời sống thực tế.
3.Thái độ: Rèn cho hs có thói quen khoa học trong giải bài tập hình học lớp 8
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận chính xác.
4.Năng lực – phẩm chất:
-Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy sáng tạo, năng lực nhận dạng, chứng minh hình học...
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ , tự giác...
**************************
Tuần dạy: 22 Ngày soạn: /1/ Ngày dạy: / 1 /
Tiết 37 BÀI 1. ĐỊNH LÝ TA- LET TRONG TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS biết kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm đoạn
thẳng tỷ lệ
-HS hiểu từ đo đạc trực quan, qui nạp không hoàn toàn giúp HS nắm chắc ĐL thuận
của Ta -lét
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện đươc vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên
hình vẽ sgk.
-HS thực hiện thành thạo xác định tỷ số hai đoạn thẳng
3.Thái độ:
-Rèn cho hs có thói quen kiên trì trong suy luận.
-Rèn cho hs tính cách cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
4.Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy sáng tạo...
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ...
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm.
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
1.3. Bài mới:
ĐVĐ:Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số không,
các tỷ số quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV & HS. Nội dung cần đạt
* HĐ1: Hình thành định nghĩa tỷ số của
hai đoạn thẳng
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán ?1 Cho đoạn thẳng
AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của
hai đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50
mm
đưa ra tỷ số là
3
50
đúng hay sai? Vì sao?
- HS phát biểu định nghĩa
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ
số của hai đoạn thẳng AB và CD không?
Hãy rút ra kết luận.?
* HĐ2: Vận dụng kiến thức cũ, phát
hiện kiến thức mới.
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75
m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tỷ số: &
AB EF
CD GH
+HS quan sát nhận xét.
- GV cho HS làm ? 2
+ HS làm việc theo nhóm.
' ' ' '
AB CD
A B C D
= hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
* HĐ3: Tìm kiến thức mới
Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm –
kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm.
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
A B
C D
+ Ta có : AB = 3 cm
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
AB
CD
=
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vị đo
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng không
phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
Vậy
45 3
75 5
EF
GH
= = ;
3
5
AB EF
CD GH
= =
? 2
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vậy
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
* Định nghĩa: ( sgk)
3) Định lý Ta- lét trong tam giác
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bằng nhau
trên đoạn AB là m, trên đoạn AC là n, ta
có
3) Định lý Ta- lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3
So sánh các tỷ số
a)
' '
&
AB AC
AB AC
,b)
' '
&
' '
CB AC
B B C C
,c)
' '
&
B B C C
AB AC
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các
tỷ số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các
đoạn thẳng như thế nào?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các
đoạn thẳng như thế nào?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng
trả lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.
- GV: khi có một đường thẳng // với 1
cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại
của tam giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL
của định lí.
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
-GV cho HS làm ? 4 HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
+) GV gọi 2 HS lên bảng.
HS làm bài theo sự HD của GV
b)
3,5
5 4
BD AE AE
CD CE
= =
AC= 3,5.4:5 = 2,8
Vậy y = CE + EA
= 4 + 2,8 = 6,8
' 'AB AC
AB AC
= =
5 5 5
8 8 8
m n
m n
= =
Tương tự:
' ' 5
' ' 3
CB AC
B B C C
= = ;
' ' 3
8
B B C C
AB AC
= =
* Định lý Ta -Lét: ( sgk)
GT
ABC;
B'C' // BC
KL
' 'AB AC
AB AC
= ;
' '
' '
CB AC
B B C C
= ;
' 'B B C C
AB AC
=
a) Do a //
BC theo định lý Ta Lét ta có:
3
5 10
x
= x = 10 3 : 5 = 2 3
3.Hoạt động luyện tập:
Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy.
4.Hoạt động vận dụng:
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1, 2/58 tại lớp.
+ BT1:a)
5 1
15 3
AB
CD
= = ; b)
48 3
160 10
EF
GH
= = , c)
120
5
24
PQ
MN
= =
+ BT2:
3 3 12.3
9
4 12 4 4
AB AB
AB
CD
= = = =
Vậy AB = 9 cm .
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
Làm BT3,4,5 ( sgk)
3,5
54
E D
C
BA
a
10
x3
5
a//BC C
B
A
C'B'
CB
A
* HD bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp
+ Tập thành lập mệnh đề đảo của định l
******************************
Tuần dạy: 22 Ngày soạn: 1/ Ngày dạy: / /
Tiết 38- Bài 2 . ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA- LET
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS biết nội dung định lý đảo của định lý Ta-let. Vận dụng định lý để xác định các
cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
- Hs hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta- let. Nắm được các trường hợp có
thể xảy ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được:Vận dụng định lý Ta- lét đảo vào việc chứng minh hai đường
thẳng song song. tìm mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra
phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.
-HS thực hiện được thành thạo: vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3.Thái độ: Hs có thói quen kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Rèn cho hs tính cách tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
4.Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy sáng tạo...
Phẩm chất: HS có tính tự lập,tự chủ có tinh thần vượt khó sẵn sàng tham gia các hoạt
động học tập do GV tổ chức.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm, sơ đồ tư duy.
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động khởi động
1.1. Ổn định lớp:
1.2. Kiểm tra bài cũ:
+ Phát biểu định lý Ta- lét
+ Áp dụng: Tính x trong hình vẽ sau
+ Hãy phát biểu mệnh đề đảo của định lý Ta- let ?
1.3. Bài mới:
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
9
64
x
ED
CB
A
* HĐ1: Dẫn dắt bài tập để chứng minh
định lý Ta- lét.
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
1) Định lý Ta Lét đảo
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Cho ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm,
lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh
AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3
cm
a) So sánh
'AB
AB
và
'AC
AC
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt
AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường
thẳng BC và B'C'
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL
của định lý.
* HĐ2: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm
việc theo
nhóm)
a) Có bao
nhiêu cặp
đường thẳng
song song với
nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số: ; ;
AD AE DE
AB EC BC
và cho
nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp
tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
-HS: Các nhóm làm việc, trao đổi và báo
cáo kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải
chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam
giác tỷ lệ
* HĐ3: Hệ quả của định lý Ta-let
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi.
2)Hệ quả của định lý Ta-let
1) Định lý Ta- Lét đảo
Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3
= ;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Ta tính được: AC" = AC'
Ta có: BC' // BC ; C' C" BC" //
BC
* Định lý Ta -Lét đảo(sgk)
ABC; B' AB ; C' AC
GT
' '
' '
AB AC
BB CC
= ;
KL B'C' // BC
a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì
có 2 cặp cạnh đối //
c)
3 1
6 2
AD
AB
= =
5 1
10 2
AE
EC
= =
AD AE DE
AB EC BC
= =
7 1
14 2
DE
BC
= =
2) Hệ quả
của định lý Ta-let
GT ABC ; B'C' // BC
( B' AB ; C' AC
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chứng minh
?
1 C''
C'B'
CB
A
14
10
7
6
3
F
ED
CB
A
D
C'B'
CB
A
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Ta-let.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Ta-let. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ C’D
// AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của 2
cạnh còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng
không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK
- Vì B'C' // BC theo định lý Ta-let ta
có:
' 'AB AC
AB AC
= (1)
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có:
'AC BD
AC BC
= (2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta
có: B'C' = BD
- Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chú ý ( sgk)
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= = =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= = = =
c) x = 5,25
3.Hoạt động luyện tập:
Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy.
4.Hoạt động vận dụng:
GV: Treo bảng phụ hình 12, yêu cầu HS
hoạt động nhóm, sau đó đại diện nhóm lên
chữa bài.
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
HS: Hoạt động theo nhóm tính x.
a, x =
5
5,6.2
= 2,6
b, x =
3
2,5.2
c, x =
2
5,3.3
5.Hoạt động tìm tòi, mở rộng.
- GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3.
- Làm các bài tập 6,7,8,9 (sgk)
- HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng.
Kiểm tra ngày : 23/1/
Tuần dạy: 23 Ngày soạn: 1/2/ Ngày dạy: / 2 /
Tiết 39
LUYỆN TẬP.
I- MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận
và đảo.
- HS hiểu định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó.
2. Kỹ năng: HS thực hiên được vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng
minh tính toán biến đổi tỷ lệ thức .
- HS thực hiện đượcthành thạo vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
3.Thái độ: HS có thói quen kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- HS có tính cách tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo. tính thực tiễn của toán học và
những bài tập liên hệ với thực tiễn.
4.Năng lực – phẩm chất:
Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy sáng tạo, năng lực vẽ hình...
Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , chủ động tham gia và chia sẻ trong nhóm học
tập.
II. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS : Thước,eke,com pa, thước đo góc.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm..
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ho
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_8_chuong_trinh_hoc_ki_ii_nam_hoc_2019_2.pdf