I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
2. Phẩm chất
- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.
- Tính chính xác, kiên trì.
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực
a) Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:
HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài soạn, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2: Ba điểm thẳng hàng - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:17/10/20/20
Tiết 2
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
2. Phẩm chất
- Sự nhạy bén, linh hoạt trong tư duy.
- Tính chính xác, kiên trì.
- Trung thực, trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ học tập.
3. Năng lực
a) Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.
b) Năng lực đặc thù:
HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài soạn, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước thẳng, đọc trước bài mới.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
2. Kĩ Thuật: Kỹ thuật giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật nhóm đôi; kỹ thuật hỏi và trả lời
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Bài mới
Hoạt động 1:Khởi động
Vẽ đường thẳng a, vẽ 3 điểm A, B, C thuộc đường thẳng a. Điểm D không thuộc đường thẳng a.
à Gọi HS lên bảng vẽ hình – GV nhận xét – cho điểm. Vào bài
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu
- HS thảo luận và đưa ra các khái niệm
- GV quan sát giúp đỡ
- HS đưa ra ý kiến chia sẻ.
- HS nhận xét rút ra kết luận.
Gọi 1 HS lên bảng vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
GV chốt lại mục 1
- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục 2
- HS thảo luận và đưa ra các khái niệm
+ Hai điểm cùng phía.
+ Hai điểm khác phía
- GV quan sát giúp đỡ
- HS đưa ra ý kiến chia sẻ.
- HS nhận xét rút ra kết luận.
- GV trốt lại kiến thức cơ bản của mục 2.
1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng?
– Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng.
A B C
– Ba điểm E, G, H không không thẳng hàng.
G
E H
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng:
A C B
+ Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A.
+ Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.
+ Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
*Nhận xét:
Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
Hoạt động 3: Luyện tập
- Nhắc lại về ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
Hoạt động 4: Vận dụng
- Cho HS làm bài tập 9; 10.(SGK - 106). HS làm rtheo nhóm cặp rồi kiểm tra chéo giữa các nhóm
Bài tập 9.(SGK - 106).
a) B,D,C; B, E, A; D, E, G
b) B, E, G; B, E, C
Bài tập 10.(SGK - 106).
Gọi 3 HS lên bảng làm: a) M N P
b) C E D
c) Q
T R
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung phát triển ý tưởng sáng tạo.
- Gv hướng dẫn tìm hiểu cách xếp hàng liên quan nội dung bài
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI TIẾT HỌC SAU
- Học khái niệm ba điểm thẳng hàng, quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
- Hướng dẫn và y/c HS làm BT 11, 12, 13, 14 (SGK - 107).
- Đọc trước bài "Đường thẳng đi qua hai điểm".
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_6_tiet_2_ba_diem_thang_hang_nam_hoc_202.doc