I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Nắm được khái niệm các phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối
xứng trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ qua sơ đồ sách giáo khoa.
-Biểu thức toạ độ tương ứng qua phép biến hình:Phép tịnh tiến,đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay,
phép vị tự.
- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản.
2. Kĩ năng:
-Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình.
-Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
-Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau.
3. Thái độ:Vận dụng tốt các khái niệm phép biến hình, tính chất vào việc giải toán và cuộc sống.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 11 tiết 9, 10: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP CHƯƠNG I
●Tuần: 9
●Tiết : 9
●Ngày soạn : 17/10/11
&
I..MỤC TIấU
1. Kiến thức:
-Nắm được khái niệm các phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối
xứng trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ qua sơ đồ sách giáo khoa.
-Biểu thức toạ độ tương ứng qua phép biến hình:Phép tịnh tiến,đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay,
phép vị tự.
- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản.
2. Kĩ năng:
-Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình.
-Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
-Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau.
3. Thái độ:Vận dụng tốt các khái niệm phép biến hình, tính chất vào việc giải toán và cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Lập sơ đồ tổng kết và hệ thống câu hỏi tổng kết chương.
2. Học sinh: Ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập sgk và hệ thống câu hỏi giáo viờn bộ môn đề xuất.
H1: Nêu các bước tiến hành nghiên cứu phép biến hình, có mấy phép biến hình đã học?
H2:Tính chất cơ bản của phép dời hình, vị tự, đồng dạng?
H3: Những phép biến hình nào bảo toàn độ lớn của một góc?
H4: Hãy dựng ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến, , vị tự. Nêu biểu thức toạ độ của các
phép biến hình?
H5: Hãy nêu các dạng toán trong các phép biến hình?
III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC
Phép dời hình
Phép đồng dạng
Phép vị tự
Tịnh tiến
Quay
Phép biến hình
1. Ổn định lớp (1/)
2. Kiểm tra bài cũ: ( Lồng vào trong tiết dạy)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (5/) ễn tập, củng cố kiến thức
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-Nờu sơ đồ
- Gv hệ thống hoá toàn bộ các phép biến hình đã học trong chương.
Nhắc đn, t/c cỏc phộp biến hỡnh đó học
Hoaùt ủoọng 1 : Giải bài tập 1a,c/34(Sgk)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-Pheựp tũnh tieỏn, pheựp ủoỏi xửựng truùc, pheựp quay ?
-BT1/SGK/ 34 ?
a)
c)
-ẹoùc caõu hoỷi vaứ hieồu nvuù
-Taỏt caỷ caực HS coứn laùi traỷ lụứi vaứo vụỷ nhaựp
-HS nhaọn xeựt
-Chổnh sửỷa hoaứn thieọn neỏu coự
-Ghi nhaọn kieỏn thửực
BT1/SGK/34 :
Hoạt động 2(15/) Giải bài tập 2a,d/34(Sgk)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
a) Goùi A’, d’ laứ aỷnh cuỷa A, d . Toaù ủoọ A’, pt d’ ?
d)
Tớnh OA,OA/ ; ?
vỡ sao ?
Nhắc lại cỏch lập ptđt
-Xem ủeà hieồu nhieọm vuù
-Trỡnh baứy baứi giaỷi
-Traỷ lụứi vaứ nhaọn xeựt
-Ghi nhaọn kieỏn thửực
OA=OA/ và (OA,OA/) = 900
Viết pt đường thẳng qua A/ , B/
Giải
a)Qua phộp tịnh tiến
A’ = (1 ; 3) , (d’) : 2x +y – 6 = 0
d)Tỡm ảnh của A và d qua
* Xỏc định ảnh của A
Gọi A/(x;y) là ảnh của A qua
• OA= OA/ (1)
•
thế vào (1)
Vậy : A/( -2;-1)
*Xỏc định ảnh của d
• Lấy A(-1;2) , B(0;1) thuộc d
là ảnh của A,B
• Gọi d/ là ảnh của d , d/ qua A/,B/
Ta cú : , qua B(1;0)
d/ x-3y- 1= 0
2Củng cố bài:
- Đn phộp quay , phộp vị tự
- Cỏch lập phương trỡnh đường trũn , đường thẳng và xỏc định ảnh của nú qua cỏc phộp biến hỡnh
2Dặn dũ: Xem lại cỏc bài tập vừa giải và chuẩn bị bài tập 3,6,7/35 (Sgk)
ễN TẬP CHƯƠNG I
●Tuần: 10
●Tiết : 10
●Ngày soạn : 19/10/11
&
I..MỤC TIấU
1. Kiến thức:
-Nắm được khái niệm các phép biến hình, các yếu tố xác định một phép biến hình: Phép tịnh tiến, đối
xứng trục, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng. Nhận biết mối liên hệ qua sơ đồ sách giáo khoa.
-Biểu thức toạ độ tương ứng qua phép biến hình:Phép tịnh tiến,đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay,
phép vị tự.
- Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giải các bài toán đơn giản.
2. Kĩ năng:
-Xác định được ảnh của một điểm, đường thẳng, đường tròn, thành thạo qua phép biến hình.
-Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
-Biết được các hình có tâm đối xứng, trục đối xứng, các hình đồng dạng với nhau.
3. Thái độ:Vận dụng tốt các khái niệm phép biến hình, tính chất vào việc giải toán và cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Lập sơ đồ tổng kết và hệ thống câu hỏi tổng kết chương.
2. Học sinh: Ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập sgk và hệ thống câu hỏi giáo viờn bộ môn đề xuất.
III. TIẾN TRèNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp (1/)
2. Kiểm tra bài cũ: ( Lồng vào trong tiết dạy)
3. Bài mới:
Hoaùt ủoọng 1 : Giải bài tập 3a,b/34(SGK)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-Xem ủeà hieồu nhieọm vuù
-Trỡnh baứy baứi giaỷi
-Traỷ lụứi vaứ nhaọn xeựt
-Ghi nhaọn kieỏn thửực
Giải
a)
b)
pt ủtroứn :
Hoạt động 2(20/)Giải bài tập 6/35(SGK)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-BT6/SGK/ 34 ?
-Toùa ủoọ I’ qua pheựp ?
-Toùa ủoọ I” qua pheựp ẹOx(I’) = I” ?
-Ptủtroứn ?
Hướng dẫn
+ Phộp biến đường trũn bỏn kớnh R thành đường cú bk bao nhiờu ?
+ ?
+ Tỡm tọa độ của I/ sao cho
ẹOx(I’) = I” (3 ; 9)
Thực hiện theo hướng dẫn của gviờn
+
+
+ I/ (3;9)
Giải
+Đ trũn (I,2) là (x- 1)2 + (y+3)2 = 4 (c) +Ảnh của (c) là (x- 3)2 + (y-9)2 = 36
Hoaùt ủoọng 3 : Giải bài tập 7/35(SGK)
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng – trỡnh chiếu
-BT7/SGK/ 34 ?
-Pheựp bieỏn hỡnh bieỏn ủieồm M thaứnh N?
- khoõng ủoồi ? KL ?
-M chaùy treõn (O) . KL ủieồm N ?
-Xem ủeà hieồu nhieọm vuù
-Trỡnh baứy baứi giaỷi
-Traỷ lụứi vaứ nhaọn xeựt
-Ghi nhaọn kieỏn thửực
Giải
2Củng cố bài:
- Đn phộp quay , phộp vị tự
- Cỏch lập phương trỡnh đường trũn , đường thẳng và xỏc định ảnh của nú qua cỏc phộp biến hỡnh
2Dặn dũ: Xem lại cỏc bài tập vừa giải và ụn tập lại kiến thức kiểm tra 45/
File đính kèm:
- Tiet 9-10.doc