I. Mục Tiêu Cần Đạt : Củng cố lại
- Định nghĩa phép đối xứng trục
- Các tính chất của phép đối xứng trục
- biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
- Trục đối xứng của một hình
- Vận dụng thành thạo các tính chất và biểu thức tọa độ để giải các bài tập
- tích cực trong học tập và trong phát biểu ý kiến
II. Chuẩn Bị :
+ GV: các câu hỏi vấn đáp
+ HS: Học kỹ lý thuyết, làm bài tập ở nhà.
III . Tiến Trình Giờ Dạy
1. ổn định lớp
2. kiểm tra bài cũ :
câu hỏi : a. Hãy nêu định nghĩa phép đối xứng trục ? Tính chất của phép đối xứng trục
b.Áp dụng : cho M ( 3;-4) . Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox
3. nội dung bài giảng :
Tiết chương trình : 5 Luyện Tập
Ngày dạy :.. Tuần :
I. Mục Tiêu Cần Đạt : Củng cố lại
- Định nghĩa phép đối xứng trục
- Các tính chất của phép đối xứng trục
- biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
- Trục đối xứng của một hình
- Vận dụng thành thạo các tính chất và biểu thức tọa độ để giải các bài tập
- tích cực trong học tập và trong phát biểu ý kiến
II. Chuẩn Bị :
+ GV: các câu hỏi vấn đáp
+ HS: Học kỹ lý thuyết, làm bài tập ở nhà.
III . Tiến Trình Giờ Dạy
ổn định lớp
kiểm tra bài cũ :
câu hỏi : a. Hãy nêu định nghĩa phép đối xứng trục ? Tính chất của phép đối xứng trục
b.Áp dụng : cho M ( 3;-4) . Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox
3. nội dung bài giảng :
Hoạt động 1 : Nhận nhiệm vụ thông qua các bài tập : 8,10 trang 13 SGK
Hoạt động 2 : Học sinh độc lập giải bài 8 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 8:
: x2 + y2 – 4x + 5y +1 = 0
Lấy M ( x;y ) gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép Đoy ta có
hay :: x2 + y2 + 4x + 5y +1 = 0
: x2 + y2 + 10y - 5 = 0
Lấy M ( x;y ) gọi M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép Đoy ta có
Hay : : x2 + y2 + 10y - 5 = 0
giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học
Δ Nêu biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục ?
hướng dẫn nếu cần
đánh giá kết quả hoàn thành
đưa ra lời giải chính xác
đọc đầu bài
- học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên
nêu thắc mắc
định hướng cách giải
tiến hành giải
trình bày lời giải
chính xác hóa kết quả
Hoạt động 3 : Học sinh độc lập giải bài 10 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Bài 10 :
Xét trường hợp BC không là đường kính . giả sử AH cắt đường tròn tại H’ . gọi AA’ là đường kính của đường tròn ( O;R) thì A’B // CH và A’C // BH nên A’BHC là HBH . vậy BC đi qua trung điểm của HA’. Mặt khác BC // A’H’ nên BC cũng đi qua trung điểm của HH’ , do đó H và H’ đối xứng nhau qua BC .nếu gọi Đ là phép đối xứng có trục là BC thì Đ biến H’ thành H . nhưng H nằm trên đường tròn (O;R) nên H cũng chạy trên đường tròn (O’;R) là ảnh của (O;R) qua phép đối xứng trục Đ
giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học
hướng dẫn nếu cần
để sử dụng phép đối xứng trục thì trục phải cố định .
Δ theo giả thiết thì đường thẳng nào cố định ?
đánh giá kết quả hoàn thành
đưa ra lời giải chính xác
đọc đầu bài
nêu thắc mắc
định hướng cách giải
- BC cố định
tiến hành giải
trình bày lời giải
chính xác hóa kết quả
4.củng cố :
- Hãy nêu định nghĩa phép đối xứng trục
- Các tính chất của phép đối xứng trục
- biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
5. dặn dò :
- Xem lại các nội dung lí thuyết và các bài tập đã giải
- Đọc trước bài : Phép Quay Và Phép Đối Xứng Tâm