I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Ôn tập theo từng chủ đề:
- Vectơ – Toạ độ.
- Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
- Phương trình đường thẳng.
- Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.
- Phương trình đường tròn.
- Phương trình elip.
Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về:
- Vectơ – Toạ độ.
- Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
- Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 (chuẩn) - Tiết dạy: 41 - Bài dạy: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/04/2008
Tiết dạy: 41 Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Ôn tập theo từng chủ đề:
Vectơ – Toạ độ.
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.
Phương trình đường tròn.
Phương trình elip.
Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về:
Vectơ – Toạ độ.
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố vectơ – toạ độ
7'
H1. Nêu điều kiện để DAMB vuông tại M ?
H2. Nêu điều kiện để A, P, B thẳng hàng ?
Đ1. Û
Û
Đ2. cùng phương
Û x = –5
1. Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y), P(x; 2).
a) Tìm y để DAMB vuông tại M.
b) Tìm x để A, P, B thẳng hàng.
Hoạt động 2: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác
13'
· Cho HS nêu lần lượt các công thức tính.
a)
AM2 = AB2 + BM2 – 2AB.BM.cosB
= 28
cos =
=
b) Þ R =
c) CN2 =
= 19
d) S = BA.BM.sinB = 3
2. Cho DABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính cos.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABM.
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của DACM.
d) Tính diện tích DABM.
Hoạt động 3: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip
20'
H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ?
H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ?
· GV hướng dẫn HS phân tích các giả thiết.
H3. Tâm I(a; b) của đường tròn có tính chất gì ?
H4. Nhắc lại các công thức xác định các yếu tố của (E)
H5. Viết phương trình đt đi qua F2(8; 0) và // Oy ?
Đ1. A = AB Ç AH Þ A
B = AB Ç BH Þ B(3; 0)
H = BH Ç AH Þ H
Đ2.
ÞAC: 4x+5y–20=0
Þ BC:x – y – 3 = 0
Þ CH:3x–12y–1=0
Đ3.
Þ
Đ4. a = 10, b = 6 , c = 8
Đ5. D: x = 8
3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt:
AB: 4x + y – 12 = 0,
BH: 5x – 4y – 15 = 0,
AH: 2x + 2y – 9 = 0
Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba.
4. Lập pt đường tròn có tâm nằm trên đt D: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng:
d1: x + y + 4 = 0
d2: 7x – y + 4 = 0
5. Cho (E): .
a) Xác định toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh của (E).
b) Qua tiêu điểm bên phải của (E) dựng đt song song với Oy và cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tính MN.
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh các nội dung đã học.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb41.doc