Giáo án Hình học 9 - Bài: Luyện tập - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Bài: Luyện tập - Năm học 2022-2023, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/9/2022
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Củng cố cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng một cỏch linh hoạt để giải bài tập.
3.Về phẩm chất: Cẩn thận, linh hoạt, chia sẻ, giỳp đỡ bạn
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 6
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học)
* Kiểm tra bài cũ (nếu cú)
Phỏt biểu định lớ 3 và 4 A
Áp dụng: Tớnh x, y trong hỡnh vẽ sau 7 9
x
B C
A. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG. H y
Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cụ thể.
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu
Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh.
NLHT: NL giải cỏc bài toỏn về hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng.
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 5: A
- GV cho HS đọc đề bài tập 5 rồi vẽ hỡnh sau đú
hướng dẫn HS giải. 3 4
Cỏc em hóy tớnh BC, sau đú sử dụng hệ thức 3 về B C
H
cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng?
HS lờn bảng trỡnh bày bài giải.
GV gọi HS khỏc nhận xột, bổ sung nếu cũn thiếu Giải: ABC vuụng tại A nờn
sút. BC2 = AB2 + AC2.
Hay BC2 = 32 +42 = 25 BC 25 5.
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện Mặt khỏc: AB2 = BH.BC
nhiệm vụ AB2 9
BH 1,8
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS BC 5
GV chốt lại kiến thức CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2.
Ta cú: AH.BC = AB.AC. AB. AC 3.4
AH 2,4
BC 5
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 6:
GV gọi HS đọc đề bài tập 6 rồi vẽ hỡnh E
GV hướng dẫn với đề bài đó cho thỡ ta nờn ỏp
dụng hệ thức mấy về cạnh và đường cao trong
tam giỏc vuụng? 1 2
F
Gọi 1SH lờn bảng trỡnh bày. Cỏc HS khỏc tự lực H G
làm vào vở. Giải:
Ta cú : FG = FH + HG = 1 + 2 =3.
Mặt khỏc: EFG vuụng tại E mà EH là
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện đường cao nờn:
nhiệm vụ EF2 = FH.FG = 1.3 =3 EF 3
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS EG2 = GH.FG = 2.3 =6 EG 6
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 8:
GV cho HS đọc đề bài 8 và GV vẽ hỡnh lờn bảng. a) x2 = 4.9 =36 x = 6
GV chia HS thành 3 nhúm để thảo luõùn nhúm b) Do cỏc tam giỏc tạo thành đều là tam
sau đú HS trỡnh bày vào bảng nhúm. giỏc vuụng cõn nờn: x = 2 và y = 8 .
Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày bài giải. 122
c) 122 xx .16 9
GV nhận xột và sửa bài cho HS . 16
G V hướng dẫn HS bài tập 7 HS tự giải ở nhà y2 12 2 x 2 y 12 2 9 2 15.
Cỏch1:Theo cỏch dựng, tam giỏc ABC cú trung
Bài tập 7:
tuyến AO ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh
Cỏch 2: Theo cỏch dựng, tam giỏc DEF cú
đú, do đú tam giỏc ABC vuụng tại A. Vỡ vậy:
trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một
AH2 = BH.CH hay x2 = ab (hỡnh 1)
nửa cạnh đú, do đú tam giỏc DEF vuụng
A tại D. Vỡ vậy: DE2 =EI.EF hay x2 = ab
(hỡnh 2)
x D
O
x
B a H b C
(hỡnh 1) O
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện E a I b F
nhiệm vụ
(hỡnh 2)
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc cỏc định lý và cỏc hệ thức tương ứng.
- Làm bài tập 9 SGK. BT 9,10,11 (SBT) tiết sau luyện tập tiếp
LUYỆN TẬP (tiếp)
I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc.
- Năng lực chuyờn biệt: Biết vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng một cỏch linh hoạt để giải bài tập.
3.Về phẩm chất: Cẩn thận, linh hoạt, chia sẻ, giỳp đỡ bạn
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giỏo viờn
- GV:Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn
2. Chuẩn bị của học sinh
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 6
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trỡnh dạy học)
* Kiểm tra bài cũ (nếu cú)
y
HS1: Tớnh x, y trong hỡnh vẽ sau: 3
Phỏt biểu định lớ được vận dụng trong hỡnh vẽ trờn.
2 x
A. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG.
Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cụ thể.
Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh
Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm
Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng, bảng phụ/mỏy chiếu, phấn màu
Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh.
NLHT: NL giải cỏc bài toỏn về hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng.
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 1: Tam giỏc ABC
GV: Cho hỡnh vẽ sau:Hóy tớnh AH và AC? vuụng tại A,
GV tiếp tục vận dụng cỏc hệ thức về cạnh và đường cú đường cao AH
cao Ta cú:
trong tam giỏc vuụng để tớnh AH và AC? AH2 = BH.HC
= 4.9 = 36
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm Suy ra AH = 6
vụ AC2 = BC . HC = 13. 9 = 117
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS AC = 3 13 .
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 9:
GV yờu cầu HS đọc đề bài 9 . Xột tam giỏc vuụng: DAI và DCL cú:
- GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh. A = C = 900
- Để chứng minh DIL là tam giỏc cõn ta cần chứng DA = DC (cạnh hỡnh vuụng)
minh điều gỡ ? K B C L
D1 = D3
Tại sao DI = DL ?
(cựng phụ với D ).
GV gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày cõu a 2 I
GV gọi HS nhận xột, sửa chữa sai sút DAI = DCL
2 3
(cgc)
1
A
DI = DL D GV: làm thế nào để chứng minh DIL cõn.
1 1 1 1 1 1
tổng: khụng đổi khi I thay đổi trờn cạnh b)
DI 2 DK 2 DI 2 DK 2 DL2 DK 2
AB. Trong tam giỏc vuụng DKL cú DC là
GV: gợi ý cm DI và DK bằng cỏc đoạn thẳng cú độ đường cao tương ứng cạnh huyền KL,
dài cố định. Vậy:
GV gọi tiếp một HS lờn bảng trỡnh bày cõu b 1 1 1
(khụng đổi)
GV yờu cầu HS khỏc nhận xột và sửa chữa sai sút DL2 DK 2 DC2
1 1 1
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm (khụng đổi khi I
vụ DI 2 DK 2 DC2
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS thay đổi trờn cạnh AB)
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 14 : Trờn đường thẳng xy lấy 3
Dựng đoạn trung bỡnh nhõn x2 = ab hay điểm liờn tiếp A, B , C sao cho AB = a;
x = ab . BC = b
Nờu cỏch dựng - Vẽ nửa đường trũn đường kớnh AC
GV vừa hướng dẫn, vừa thực hiện hỡnh vẽ trờn bảng - Từ B kẻ đường thẳng vuụng gúc
HS theo dừi và thực hiện vào vở với AC.
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm Đường thẳng vuụng gúc này cắt nửa
vụ đường
D
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS trũn tại
GV chốt lại kiến thức D. Khi
đú đoạn ab
thẳng x
a
BD cú độ A B O b C y
dài là ab
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 15
GV vẽ hỡnh, vẽ thờm đường phụ Từ B kẻ
GV : (gợi ý) hóy tớnh cạnh AB bằng cỏch ỏp dụng BE AD ta cú A
định lý pytago. BE = CD = B
8 E
HS lờn bảng trỡnh bày 10m 4
Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm 10
D
vụ C
Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Trong ABE vuụng cú
GV chốt lại kiến thức AB2 = BE2 +AE2 ( định lớ Pitago )
= 102+ 42 = 116 => AB = 116
10,77m
*HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc cỏc định lý và cỏc hệ thức tương ứng.
-Soạn trước cỏc ? của bài 2, chuẩn bị mỏy tớnh.
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_9_bai_luyen_tap_nam_hoc_2022_2023.pdf