I. MỤC TIÊU:
- Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang , hình thang vuông.
- Biết dùng thước để Kiểm tra một tứ giác là hình thang.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : thước thảng, eke, bảng phụ .
- HS : thước thẳng, eke
3 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 2, bài 2: Hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: Tuần: 1
ND: Tiết: 2
§2. HÌNH THANG
MỤC TIÊU:
Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông . Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang , hình thang vuông.
Biết dùng thước để Kiểm tra một tứ giác là hình thang.
CHUẨN BỊ:
GV : thước thảng, eke, bảng phụ .
HS : thước thẳng, eke
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra
Yêu cầu:
Cho hình vẽ :
Tìm x ?
Chọn kết quả đúng nhất:
750 C. 700
800 D. 600
Giải thích ? Gọi HS nhận xét, GV khẳng định , ghi điểm.
HS quan sát.
d. 600
Vì tổng các góc trong tứ giác bằng 3600 nên
= 3600-() = 600
15’
HOẠT ĐỘNG 2 : Định nghĩa
Tứ giác ở hình trên có gì đặc biệt ?
giới thiệu hình thang định nghĩa.
giới thiệu cạnh đáy, cạnh bên , đường cao và đường chéo của hình thang.
Củng cố : ?1.
Có nhận xét gì vế hai kề một cạnh bên của hình thang ?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm ?2 trong 5’
GV nhấn mạnh tầm quan trọng của nội dung phần nhận xét .
Có hai cạnh song song.
HS trả lời
HS quan sát.
?1. HS trả lời và giải thích.
Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau.
?2. HS thảo luận 5’
ABC=CDA (g.c.g) =>AB=DC;AD=BC
ABC=CDA (c.g.c)
=>AD=BC và AD//BC
Định nghĩa: (sgk)
ABCD là hình thang AB//CD
Nhận xét :
Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh đáy bằng nhau.
Nếu hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên ø song song và bằng nhau.
3’
HOẠT ĐỘNG 3 : Hình thàng vuông
Đưa lên bảng phụ hình 18 giới thiệu hình thang vuông.
HS quan sát
HS nêu định nghĩa.
Hình thang vuông: (Sgk)
15’
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
Bài 1: bảng phụ hình 19
gọi HS nêu cách Kiểm tra hai đường thẳng song song liên hệ Kiểm tra tứ giác là hình thang
Bài 2: (bảng phụ ) Gọi HS trả lời và giải thích.
BaØi 3:
Để CM ABCD là hình thang ta cần Cm điều gì ?
GV chốt cách CM.
Bài 1: HS trả lời.
a), c) là hình thang
Bài 2: a) x=1000; y=1400
b)y=500; x=700
Bài 3: (Bài 9 sgk)
Vì AB=BC nên ABC cân tại B
=> =>
mà và ở vị trí so le trong.
Do đó AD//BC
Vậy ABCD là hình thang.
2’
HOẠT ĐỘNG 5 : HDVN
Học định nghĩa hình thang , hình thang vuông, và quan trọng là hai định lí trong hình thang.
Giải Bài 8,10 sgk
HD:
Bài 8: Dựa vào quan hệ hai góc trong vùng phía.
- Chuẩn bị § 3. HÌnh thang cân.: nghiên cứu các ?; cm tính chất và dấu hiệu.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- hh8-t2.doc