I. MỤC TIÊU
Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang cho HS.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Compa.
* Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ dụng cụ học tập đầy đủ
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Năm 2010 - Tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Tiết 7
Ngày soạn: 09/2010
Ngày dạy: 04/09/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang cho HS.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình rõ, chuẩn xác, ký hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình
- Rèn kỹ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kỹ năng chứng minh
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên : Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Compa.
* Học sinh : - Học bài và làm bài đầy đủ - dụng cụ học tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- So sánh đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang về đ.nghĩa, t.chất - Vẽ hình minh họa
MN // BC EF // AB // DC
MN = BC EF =
3. Nội dung bài học:
Hoạt động của GV vàHS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau sử dụng t/c đường trung bình
Dạng 1: C.minh đoạn thẳng bằng nhau
GV: Hãy đọc bài toán và tóm tắt bài toán
GV: Vẽ hình lên bảng và đặt câu hỏi định hướng.
Quan sát h.vẽ rồi cho biết GT-KLcủa bài toán
?Để chứng minh AI = IM ta cần c/m điều gì?
?Để chứng minh I là trung điểm của AM cần c/m điều gì ? à EM // DC
?Để có DI // Em ta cần chứng minh điều gì?
? EM có quan hệ gì với D DBC
?Để chứng minh EM // DC ta cần chứng minh điều gì ?àEM là đường trung bình D DBC
GV gọi 1HS lên bảng trình bày lại
HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày của bạn
Dạng 2: Vận dụng t/c đường trung bình tính độ dài đoạn thẳng
GV: Cho HS đọc đề bài 26/80
Hãy chỉ ra các đường trung bình của các hình thang?
? Hãy nêu tính chất đường trung bình của hình thang?
HS lên bảng trình bày cách thực hiện
HS nhận xét và bổ sung thêm vào cách trình bày cho bạn
GV: Nhấn mạnh lại t/c đường trung bình của hình thang.
GV gọi 1 HS đọc đề bài 27/80_SGK
HS lên bảng vẽ hình và ghi GT– KL
GV: Cho HS trả lời câu a
Hãy so sánh FB?FC
KA?KC
FK có quan hệ gì với DABC?
Hãy so sánh KF ? AB vì sao? EA ? EDEK có quan hệ gì với DACD?
Hãy so sánh EK ? CD
Trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh như thế nào với cạnh còn lại?
? Dấu “=” xẫy ra khi nào?
GV: Khi biểu thưc xẫy ra dấu bằng thì tứ giác ABCD là hình gì?
GV: Khi đó EF có quan hệ gì với tứ giác trên?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu b.
GV: Nhấn mạnh lại t/c đường trung bình của hình thang.
– GV nhấn mạnh lại định nghĩa và các định lý về đường trung bình của D và hình thang
– Hướng dẫn HS làm bài tập 28 SGK
Bài 22/80_Sgk
DABC ; BM = MC
GT AD = DE = EB
AM Ç DC = {I}
KL AI = IM
Chứng minh
Ta có : DE = EB (gt)
BM = MC (gt)
Nên EM là đường tr.bình D DBC. Þ EM //DC
Vì I Ỵ DC Þ EM // DI
Xét D AEM có :
Bài 26 trang 80 SGK
CD là đường trung bình của hình thang ABFE nên CD =
EF làm đường trung bình nên củ hình thang CDHG
EF = Þ GH = 2EF – CD
GH = 2.16 – 12 = 20 (cm)
Bài 27 trang 80 SGK
tứ giác ABCD
GT E, F, K là tr điểm
của AD, BC, AC
KL a) Sosánh EKvà CD
b) EF £
Chứng minh
a) Ta có : AE = ED (gt)
AK = KC (gt)
Þ EK là đường TB của D ADC.
Do đó EK =
Ta có : KF là ĐTB của DABC.
Do đó KF =
b) * Xét E,F,K không thẳng hàng
Ta có : EF < EK + KF
Þ EF <
EF < (1)
* Xét E, F, K thẳng hàng ÞEF = EK + KF
EF = = (2)
Từ (1) và (2) ta có :EF £ (đpcm)
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- tiet 7.doc