I- MỤC TIÊU:
- Củng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Rèn luyện kỹ năng cm hình học, kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, cm các đoạn thẳng tỷ lệ.
II- CHUẨN BỊ:
III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
- Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 22/03/2009
Ngµy d¹y: 26/03/2009
Tiết 48: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
Củng cố lại các trường hợp đồng dạng của tam giác
Rèn luyện kỹ năng cm hình học, kỹ năng vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, cm các đoạn thẳng tỷ lệ.
II- CHUẨN BỊ:
III- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Phát biểu các định lý về trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Sửa bài 36
BT 36:
Vì AB//CD nên
Mà do đó: DABD DBDC (g.g)
->
Bài luyện tập
Cho hs trả lời nhanh kết quả BT37
a) 3 tam giác vuông là:..
b) Ta có DABE DCDB (g-g) -> hay
->CD = 18
áp dụng đlý pitago vào các Dvuông ta tính được BE»28,2cm
Cho làm BT 39
Hs lên bảng cm,cả lớp làm bài vào vở
a)vì AB//CD nên Â1=(slt)
->DABO DCDO (g-g)
->
b)Vì DOAH DCDO (g-g) nên
ta lại có DOAB DOCK (g-g) nên -> từ (1) và (2) ->
Hs lên bảng làm
Ta có DABC và DADE có Â chung
Vậy DAED DABC (c-g-c)
Bài tập 44
HS đọc giải thích, kết luận.
Trả lời chứng minh tại chỗ
a. Ta có D ABM D ACN (gg)
nên
=>
b. Từ D ABM D ACN
=> (1)
D BMDD CND (gg)
=> = (2)
Từ (1) và (2) =>
Cho làm BT 40
- Cho làm BT 44
GV vẽ hình
- Yêu cầu HS lên bảng làm
IV- Củng cố- Hướng dẫn:
Lưu ý học sinh khi lập tỷ số các ạnh của 2 D để xét xem có đồng dạng không thì chọn tỷ số của 2 cạnh có số đo nhỏ nhất của 2 tam giác …
Lưu ý cách viết đỉnh tương ứng.
Về nhà làm các bài tập 41, 42, 43, 45 SGK và 40/41 SBT
Nhận xét của tổ chuyên môn
File đính kèm:
- h8 t48.doc