I MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Học sinh biết cách tính tổng số đo các góc của một số đa giác
- Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và các tâm đối xứng (nếu có ) của 1 đa giác đều.
- Học sinh biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết đã biết về tứ giác.
- Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ, học sinh biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.
2. Kĩ năng.
- Suy luận, tìm đoán và suy diễn, kĩ năng tính toán
3.Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. Tinh thần trách nhiệm khi giải toán.
II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Thước kẻ, phấn mầu, thước đo góc
2. Chuẩn bị của học sinh
- Thước thẳng có cm, thước đo góc
4 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 26: Đa giác, đa giác đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12/2008
Ngày dạy: 03/12/2008
Tiết 26 Đa giác - Đa giác đều
I Mục tiêu
1. Kiến thức.
- Học sinh nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Học sinh biết cách tính tổng số đo các góc của một số đa giác
- Vẽ được và nhận biết được một số đa giác lồi, đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và các tâm đối xứng (nếu có ) của 1 đa giác đều.
- Học sinh biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết đã biết về tứ giác.
- Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ, học sinh biết cách quy nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo các góc của 1 đa giác.
2. Kĩ năng.
- Suy luận, tìm đoán và suy diễn, kĩ năng tính toán
3.Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. Tinh thần trách nhiệm khi giải toán.
II chuẩn bị của giáo viên và học sinh .
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Thước kẻ, phấn mầu, thước đo góc
2. Chuẩn bị của học sinh
- Thước thẳng có cm, thước đo góc
III. Tiến trình giờ học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu định nghĩa tứ giác? Vẽ 1 tứ giác lồi?
Hoạt động 2: Khái niệm về đa giác
A D
C
E B
GV treo bảng phụ vẽ hình 112; 113; 114; 115; 116; 117 (SGK)
Y/C học sinh quan sát các hình vẽ trên bảng phụ.
GV khẳng định mỗi hình là một đa giác
? Đa giác vẽ ở hình 114 và hình 117 là hình gồm mấy đoạn thẳng?
? Các đoạn thẳng ở 2 hình có đặc điểm gì?
Các điểm A; B; C; D; E gọi là các đỉnh
Các đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA là các cạnh của đa giác
? Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA ở hình 118 không phải là đa giác?
Các đa giác ở hình 115 ; 116; 117 được gọi là đa giác lồi
? Thế nào là đa giác lồi?
Y/C 2 học sinh đọc lại định nghĩa
? Tại sao các đa giác ở hình 112; 113; 114 không phải là đa giác lồi?
GV nêu chú ý từ nay khi nói đến đa giác mà không chú thích gì thêm thì ta hiểu đó là đa giác lồi.
Gv cho học sinh hoạt động nhóm làm ?3 (SGK)
- Y/C nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 3. Đa giác đều
GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình120a, b, c, d Y/C học sinh quan sát các hình vẽ ở hình 120.
Rút ra nhận xét khái niệm đa giác đều.
Y/C 2 học sinh nhắc lại
? Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình nếu có
Hoạt động 4. Xây dựng công thức tính tổng số đo các của một đa giác.
Y/C học sinh làm bài tập 4 SGK
- Một học sinh lên bảng trình bày
A
B
E
D C
HS quan sát hình vẽ
Là hình gồm 5 đoạn thẳng AB; BC; CD; DE; EA
Bất kì 2 đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
E
D
A
B
C
.
Hình 118 không phải đa giác vì có 2 cạnh AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng
Định nghĩa
SGK
Chú ý: SGK
HS hoạt động theo nhóm
- 1 nhóm trưởng lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
HS quan sát hình 120 SGK
Nhận xét:
Định nghĩa
SGK
- Tam giác đều có 3 trục đối xứng
- Hình vuông có 4 trục đối xứng. 1 tâm đối xứng
- Lục giác đều có 6 trục đối xứng, 1 tâm đối xứng
Tứ giác
Ngũ giác
Lục giác
n - giác
Số cạnh
4
5
6
n
Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh
1
2
3
n-3
Số tam giác tạo thành
2
3
4
n-2
Tổng số đo các góc của đa giác
2.1800
3.1800
4.1800
(n-2)1800
? Nêu công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác
Hoạt động 5. Luyện tập – Củng cố
Nêu định nghĩa đa giác lồi?
Nêu định nghĩa đa giác đều
Y/C học sinh làm bài tập 2 SG
Hoạt động 6. Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 3, 5 SGK
Vẽ các đa giác lồi 5; 6 cạnh thành thạo
Vẽ hình 121 trang 116 vào giấy ô vuông.
Công thức tính tổng số đo các góc của 1 đa giác
(n - 2)1800
HS suy nghĩ làm bài
a, Hình thoi có tất cả các cạnh bằng nhau nhưng các góc có thể không bằng nhau nên hình thoi chưa phải là đa giác đều.
b, Hình chữ nhật có tất cả các góc bằng nhau nhưng các cạnh có thể không bằng nhau nên hình chữ nhật chưa phải là đa giác đều.
Nhận xét của tổ chuyên môn
phiếu hoạt động nhóm:
?3. sgk
các đỉnh là các điểm: A, B, …………………
các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc………………….
các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC,……………………….
các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ………………………………………………………………………….
các góc là: ,,……………………..
các điểm nằm trong đa giác là:M, N,…………………….
các điểm nằm ngoài đa giác là : Q,………………
phiếu hoạt động nhóm:
?3. sgk
các đỉnh là các điểm: A, B, …………………
các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc………………….
các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC,……………………….
các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ………………………………………………………………………….
các góc là: ,,……………………..
các điểm nằm trong đa giác là:M, N,…………………….
các điểm nằm ngoài đa giác là : Q,………………
phiếu hoạt động nhóm:
?3. sgk
các đỉnh là các điểm: A, B, …………………
các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc………………….
các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC,……………………….
các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ………………………………………………………………………….
các góc là: ,,……………………..
các điểm nằm trong đa giác là:M, N,…………………….
các điểm nằm ngoài đa giác là : Q,………………
phiếu hoạt động nhóm:
?3. sgk
các đỉnh là các điểm: A, B, …………………
các đỉnh kề nhau là: A và B, hoặc B và C, hoặc………………….
các cạnh là các đoạn thẳng: AB, BC,……………………….
các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau: AC, CG, ………………………………………………………………………….
các góc là: ,,……………………..
các điểm nằm trong đa giác là:M, N,…………………….
các điểm nằm ngoài đa giác là : Q,………………
File đính kèm:
- h8 t26.doc