I/ Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
+ Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước
+ Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng thực tế
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
2. Học sinh: Ôn bài ở nhà
2 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Mai Văn Hiển - Tiết 19: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/11/2008
Ngày dạy : 4/11/2008
Tiết 19 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
I/ Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
+ Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước
+ Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng thực tế
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
Học sinh: Ôn bài ở nhà
III. Lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi học sinh lên bảng trả lời:
Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
Nêu tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông?
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải ?1
- Gọi học sinh trả lời
GV sửa chữa, củng cố
GV: Cho điểm A thuộc đường thẳng a// b. Nếu điểm A có khoảng cách đến b bằng h thì khoảng cách từ mọi điểm B thuộc a đến b bằng bao nhiêu?
GV giới thiệu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Hoạt động 3: Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
- Yêu cầu HS làm ?2 SGK
GV Để chứng minh M ẻ a ta cần chỉ ra điều kiệnn gì?
- Hướng dẫn HS chỉ ra AM // a
GV: Các điểm cách đường thẳng b cho trước một khoảng bằng h thì có vị trí như thế nào so với đường thẳng b?
- GV củng cố sửa chữa và cho HS nêu tính chất
- Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố tính chất
A A’
2 2
B H C H’
- Cho HS đọc nhận xét trong SGK, GV củng cố
Hoạt động 4: Đường thẳng song song cách đều
- Dùng bảng phụ kẻ hình 96 SGk để nêu định nghĩa đường thẳng // cách đều( Lưu ý 2 trường hợp)
- Yêu cầu HS giải ?4 SGK
Từ câu a, yêu cầu HS nêu nhận xét, sau đó giáo viên sửa chữa
Thực hiện tương tự với câu b
GV lưu ý HS:
+ Các định lí về đường TB của tam giác, của hình thang là các trường hợp đặc biệt của định lí về các đường thẳng song song cách đều
+ Lấy ví dụ cụ thể như: Các dòng kẻ trong vở HS..
Hoạt động 5: Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại ĐN: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng //
+ Định lí về đường thẳng // cách đều
- Yêu cầu HS làm tại lớp bài tập 68 SGK
HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh nhận xét
a A B
h
b H K
- HS giải ?1, trả lời được ABKH là hình chữ nhật( Hình bình hành có 1 góc vuông). Từ đó suy ra: BK = AH = h
- HS suy nghĩ trả lời( Cũng bằng h)
a A M
(I) h h
b H’ K’
H K
(II) h h
c A’ M’
HS ghi nhớ định nghĩa 2 đường thẳng song song
- HS đọc đề bài ?2
- HS chỉ ra được tứ giác AHKM là hình bình hành, suy ra AM // a ị M ẻa
- Tương tự HS chỉ ra được M/ ẻ b
- HS nêu tính chất điểm cách đều một đường thẳng
- HS ghi nhớ tính chất trên
- HS làm việc cá nhân giải ?3; trả lời câu hỏi của GV
- Đỉnh A của tam giác nằm trên đường thẳng đi qua A và song song với BC
- Đọc nhận xét trong SGK
- Quan sát hình vẽ để nắm vững định nghĩa đường thẳng // cách đều
- Giải ?4 SGK theo yêu cầu của GV
- Nêu nhận xét từ các câu a, b
- Đọc nhận xét trong SGK
- HS ghi nhớ chú ý
- Thực hiện các yêu cầu của giáo viên
IV. Hướng dẫn học ở nhà
Ôn bài theo SGK và vở ghi
Làm các bài tập 67, 69 SGK
Chuẩn bị cho tiết luyện tập
File đính kèm:
- h8 t19.doc