Tiết : 8 BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
A. Mục tiêu : 
1- Về kiến thức :
 * Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện: Khối chóp, khối lăng trụ 
 * Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện 
 2- Về kỹ năng:
 * Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán 
 * Phân chia khối đa diện 
 3- Về tư duy và thái độ 
 * Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian. Tư duy lôgic
 * Rèn luyện tính tích cực của học sinh 
B. Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp 
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 chuẩn tiết 8: Bài tập thể tích khối đa diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 8 BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
Ngày soạn: 25/10/2009	Ngày dạy: 26/10/2009
A. Mục tiêu : 
1- Về kiến thức :
 * Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện: Khối chóp, khối lăng trụ 
 * Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện 
 2- Về kỹ năng:
 * Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán 
 * Phân chia khối đa diện 
 3- Về tư duy và thái độ 
 * Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian. Tư duy lôgic
 * Rèn luyện tính tích cực của học sinh 
B. Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp 
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
 1-Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, phấn trắng, phấn màu 
 2-Học sinh: Thước kẻ, giấy 
D. Tiến trình bài học 
I. Ổn định tổ chức: Vắng:.. 
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
III. Bài mới 
Hoạt động 1 : Bài tập 1 /25(sgk) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Nêu công thức tính thể tích của khối tứ diện ?
H2:Xác định chân đường cao của tứ diện ?
* Chỉnh sửa và hoàn thiện lời giải 
 A
 B
 D
 H
 C
Hạ đường cao AH
VABCD = SBCD.AH
Vì ABCD là tứ diện đều nên H là tâm của tam giác BCDH là trọng tâm 
Do đó BH = 
AH2 = a2 – BH2 = a2
VABCD = a3.
Hoạt động2: 
Bài tập 3/25(sgk) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Đặt V1 =VACB’D’ 
V= thể tích của khối hộp 
H1: Dựa vào hình vẽ các em cho biết khối hộp đã được chia thành bao nhiêu khối tứ diện , hãy kể tên các khối tứ diện đó ?
H2: Có thể tính tỉ số ?
H3: Có thể tính V theo V1 được không ?
H4: Có nhận xét gì về thể tích của các khối tứ diện 
D’ADC , B’ABC, AA’B’D’,CB’C’D’
 D C
 A B
 C’
 D’
 A’ 
Gọi V1 = VACB’D’ B’
V là thể tích hình hộp 
S là diện tích ABCD
h là chiều cao 
 V = VD’ADC + VB’ABC
 +VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1
Mà 
VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’
 = VCB’C’D’= 
 Vậy : 
Hoạt động 3: Bài tập 5/26(sgk)
Cho tam giác ABC vuông cân ở A AB = a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với (ABC) lấy diểm D sao cho CD = a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E . Tính thể tích khối tứ diện CDEF 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H1: Xác định mp qua C vuông góc với BD
H2: CM : 
H3: Tính VDCEF bằng cách nào?
* Dựa vào kết quả bài tập 5 hoặc tính trực tiếp 
H4: Dựa vào bài 5 lập tỉ số nào?
=?
H5: dựa vào yếu tố nào để tính được các tỉ số
H5: Tính thể tích của khối tứ diện DCBA
* GV sửa và hoàn chỉnh lời giải
* Hướng dẫn học sinh tính VCDEF trực tiếp ( không sử dụng bài tập 5) 
 * xác định mp cần dựng là (CEF)
 D
 F
 E
B C
 A
Dựng (1)
dựng 
ta có : 
 (2) 
Từ (1) và (2) 
* vuông cân tại C có E là trung điểm của AD (3)
*
* vuông tại C có (4)
Từ (3) và (4)
* 
* 
Hoạt đông4:
Bài tập 6/26(sgk) Cho hai đường thẳng chéo nhau d và d’ đoạn thẳng AB có độ dài a trượt trên d .đoạn thẳng CD có độ dài b trượt trên d’ . Chứng minh rằng khối tứ diện ABCD có thể tích không đổi 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Gợi ý:
Tạo sự liên quan của giả thiết bằng cách dựng hình bình hành BDCE trong mp (BCD) 
H1: Có nhận xét gì về 
VABCD và VABED?
H2: Xác định góc giữa hai đường d và d’ 
* Gọi h là khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau d và d’
* là góc giữa d và d’ 
 không đổi 
* Trong (BCD) dựng hình bình hành BDCE 
* VABCD=VABEC 
* Vì d’//BE 
 Và h là khoảng cách từ d’đến mp(ABE) h không đổi 
* Chú ý GV giải thích 
sin
H3: Xác định chiều cao của khối tứ diện CABE 
* Chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của HS
 A d
 B D
 E C d’
* 
 = 
* VABCD Không đổi 
IV. Củng cố toàn bài 
+ Nắm vững các công thức thể tích 
+ Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn 
+ Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp 
V. Bài tập về nhà : 
Bài 1: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A , AC = b , góc ACB = 60o . Đường thẳng BC’ tạo với mp (AA’C’C) một góc 30o 
Tính độ dài đoạn thẳng AC’ 
Tính thể tích của khối lăng trụ 
Bài 2: Hãy chia một khối tứ diện thành hai khối tứ diện sao cho tỉ số thể tích của hai khối tứ diện này bằng một số k > 0 cho trước 
Bổ sung rút kinh nghiệm:
Ngày dạy 5/11/2009
Tiết 9 ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
(Đi thi Giáo viên dạy giỏi THPT cấp tỉnh – Tổ dạy thay)
            File đính kèm:
 BT_TT khoi da dien t 8.doc BT_TT khoi da dien t 8.doc