Tiết 33 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
A/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
+ Biết cách viết được phương trình của mặt phẳng,
+ Tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
+Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
2. Về kỹ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách và vị trí tương đối 2 mặt phẳng để giải số bài tập có liên quan.
3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
B/ Phương pháp: Nêu vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 12 chuẩn tiết 33: Bài tập phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Ngày soạn: 11/03/2010 Ngày dạy: 12/03/2010
A/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
+ Biết cách viết được phương trình của mặt phẳng,
+ Tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
+Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
2. Về kỹ năng:
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách và vị trí tương đối 2 mặt phẳng để giải số bài tập có liên quan.
3. Về tư duy thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
B/ Phương pháp: Nêu vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.
C/ Chuẩn bị:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
D/ Tiến trình bày học:
I/ Ổn định tổ chức
II/ Kiểm tra bài cũ :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Trên các cạnh AA’, BC, C’D’ lấy các điểm M, N, P sao cho AM=CN=D’P = b với 0 < b < a . CMR: mp(MNP)//mp(ACD’), tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Viết phương trình mặt phẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Nhắc lại dạng ptmp đi qua một điểm và có VTPT ?
b. Nêu Cách tìm VTPT của mp(β) ?
c. Nhắc lại PT đoạn chắn của (ABC) ?
Gọi ba học sinh lên bảng thực hiện giải các câu a,b,c
Mp(α) là mp trung trực của đoạn AB => như thế nào đối với mp ? (V.góc)
Cho học sinh thảo luận tìm hướng giải theo hướng dẫn:
+ Tìm VTPT của mp(α) ?
+ Mp(α) đi qua điểm nào của đoạn AB ?
Mp(Oxy) chứa trục nào ? (Ox và Oy)
=> Mp(Oxy) song song hoặc chứa véctơ nào ? ( và )
=> VTPT ()
=> pt mp(Oxy) ?
Tương tự cho các tường hợp còn lại
Mp chứa trục Ox và điểm P => Mp chứa cái gì ? (Mp chứa Ox, OP )
=>Mp chứa giá của véctơ nào? ( )
=>VTPT()
=> Pt mp( ?
Tương tự cho các tường hợp còn lại
a. Tìm VTPT
Tìm VTPT
b. Mp(α) qua cạnh AB và song song với cạnh CD => VTPT của mp(α) là gì ?
Bài tập 1/sgk /80
a.
b. Mặt phẳng (β) qua A(0;-1;2) có VTPT
c. PT đoạn chắn của mp(ABC) có dạng:
Bài 2/80Sgk.
Gọi I là trung điểm của AB => I(3;2;5)
Do AB (α) nên véctơ là VTPT của mp(α) .
Do đó, mp(α) qua I có VTPT nên có phương trình là:
Bài tập 3/sgk /80
a. (Oxy): z = 0 ; (Oyz): x = 0 ; (Oxz): y = 0
b. Mp qua M // (Oxy) có pt : z + 3 = 0
Mp qua M // (Oyz) có pt : x - 2 = 0
Mp qua M // (Oxz) có pt : y - 6 = 0
Bài tập 4/sgk /80
a. Mp chứa trục Ox và điểm P => Mp song song hoặc chứa chứa trục Ox và đoạn OP
=> Mp song song hoặc chứa giá của véctơ và
=> VTPT của mp là:
=>:2y + z = 0
b. : 3x + z = 0 c. : 4x + 3y = 0
Bài tập 5/sgk /80
a. (ACD): 2x + y + z - 14 = 0
(BCD): 6x + 5y + 3z - 42 = 0
b. Mp(α) qua cạnh AB và song song với cạnh CD nên có VTPT
Mp(α) : 10x + 9y + 5z - 74 = 0
Hoạt động 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Tìm VTPT
+ Nhắc lại điều kiện hai mp song song ?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện giải
Bài tập 8/sgk /80
a. ,
b. Tương tự
IV. Củng cố dặn dò:
- Xem lại các kiến thức và bài tập đã học, đã sửa từ đó hãy rút ra phương pháp học cho thích hợp
- Cần phải đọc kỉ bài toán và phân tích tổng hợp được bài toán
- Xem trước bài “ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ”
- Bài tập về nhà:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao hạ từ S bằng h. Gọi O là chân đường cao hạ từ S, I là trung điểm của SC
a. Tìm tọa độ các điểm S,A,B,C,I
b. Viết phương trình mp(ABI)
c. Tính khoảng cách từ S đến (ABI)
Bổ sung rút kinh nghiệm:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
CH: Cho 2 mp
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để
(α) // (β)
(α) trùng (β)
(α) cắt (β)
(α) vuông góc (β)
A’ B’ C’ D’
= = ≠
A B C D
A’ B’ C’ D’
= = =
A B C D
AA’ + BB’ + CC’ = 0
CH: Bài tập 8
HS: Hãy nêu phương pháp giải
Gọi HS lên bảng
GV: Kiểm tra và kết luận
HS: ĐK (α) vuông góc (β)
Phương pháp giải
GV kiểm tra
a/ Cho (α): 2x +my + 3z -5 = 0 ;(β) : 6x - y - z - 10 =0
Xác định m để hai mp song song nhau.
Giải:
b/ (α) : 2x +my + 2mz -9 = 0 ;(β) : 6x - y - z - 10 =0
Giải
HĐ 3: Khoảng cách
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α) Ax + By+ Cz +D = 0
Ax0 + By0 + Cz0 + D
d(m;(α) ) = √ A2 + B2 + C2
BT 9 :
Gọi HS giải
B9: Cho A(2,4,-3) tính khoảng cách từ A tới các mp sau: a/ 2x - y +2z - 9 = 0
b/ 12x + y - 5z +5 = 0
c) x = 0
Bài 10
- Hãy nêu thử cách giải
HD: Chọn hệ trục
Ôxyz sao cho
Z
D’ C’
A’ B’
y
D C
A
O B x’
Hai mặt phẳng song song
+ Nêu phương pháp tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
B10: Cho hình lập phương HCD, A’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
a/ CM (A B’D’// (BC’D)
b/ Tính khoảng cách giữa hai mp trên.
Giải A (0,0,0) B (1,0,0) C (1,1,0) D (0,1,0)
A’ (0,0,1) B’ (1,0,1) C’ (1,1,1) D’ ( 0,1,1)
+ Viết phương trình
- (A, B’, D’)
- (B, C’, D)
3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập
4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG
V/ Phụ lục : Phiếu học tập
File đính kèm:
- BT_ptmat ph-t33.doc