Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 33+34 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hua Nà

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Trình bày tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vùng.

Các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm.

2. Kĩ năng

- Phân tích lược đồ tự nhiên để biết tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản

xuất của vùng.

3. Thái độ

- Biết việc chặt phá rừng quá mức để làm nương rẫy làm ảnh hưởng xấu đến môi

trường.

4. Định hướng năng lực

a, Năng lực chung

- Năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác

b, Năng lực đặc thù

- Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, tranh ảnh.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Lược đồ địa lí kinh tế vùng Tây Nguyên, tài liệu tham khảo.

2. Học sinh

- Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp

- Hoạt động nhóm, vấn đáp, trực quan, .

2. Kỹ thuật

- Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, động não, đặt câu hỏi mở

pdf5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 33+34 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hua Nà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2019 Ngày giảng: 9A: 28/11/2019 Tiết 33 - Bài 29: VÙNG TÂY NGUYÊN (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày tình hình phát triển và phân bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vùng. Các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm. 2. Kĩ năng - Phân tích lược đồ tự nhiên để biết tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất của vùng. 3. Thái độ - Biết việc chặt phá rừng quá mức để làm nương rẫy làm ảnh hưởng xấu đến môi trường. 4. Định hướng năng lực a, Năng lực chung - Năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác b, Năng lực đặc thù - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, tranh ảnh. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Lược đồ địa lí kinh tế vùng Tây Nguyên, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh - Chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp - Hoạt động nhóm, vấn đáp, trực quan, ... 2. Kỹ thuật - Đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, động não, đặt câu hỏi mở IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1: Khởi động (Phần mở bài trong sgk/101) Hoạt động 2: Kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: Tình hình phát triển kinh tế - Hs nghiên cứu thông tin SGK ? Tình hình sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên trong những năm gần đây? Các loại cây công nghiệp nào được trồng nhiều ở IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Nông nghiệp Tây Nguyên? - HS: Dựa vào nội dung trả lời. - Dựa vào H29.1/106 ? Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước? Vì sao cà phê được trồng nhiều ở vùng đất này. - HS: đất bazan, có một mùa khô thuận lợi cho gieo trồng và thu hoạch, chế biến và bảo quản ? Việc mở rộng quá mức diện tích trồng cà phê sẽ ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên nào. ? Vấn đề cần đặt ra cho nghề trồng cây cà phê ở Tây Nguyên là gì. - HS: nâng cao chất lượng cây giống, hạn chế phá rừng . - HS xác định các vùng trồng cà phê, chè, caosu ở Tây Nguyên trên lược đồ kinh tế? ? Ngoài các loại cây trên còn có các loại cây gì. - Quan sát vào bảng 29.1/108 ? Nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên? Tỉnh nào có giá trị sản xuất nông nghiệp cao nhất? Vì sao. - HS nêu nhận xét. - Sản xuất lâm nghiệp đang có sự chuyển hướng như thế nào? Tại sao? - HS: sự chuyển hướng này xuất phát từ việc nhận thức về vai trò của việc bảo vệ, phát triển rừng . - HS thảo luận bàn/nhóm ( 4 phút) ? Rừng ở vùng có tầm quan trọng như thế nào? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng? - Các nhóm thảo luận và trả lời. - Các nhóm nhận xét cho nhau. - Quan sát B29.2/109. ? Tính tốc độ phát triển công nghiệp của - Cây công nghiệp phát triển khá mạnh nhất là cà phê, cao su, chè, điều . - Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh, tập trung chủ yếu ở Đắk Lắk, Lâm Đồng. 2. Công nghiệp Tây Nguyên và của cả nước. ? Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên. - Công nghiệp của vùng phát triển nhất là các ngành nào? Em có nhận xét gì về cơ cấu công nghiệp của vùng? ? Xác định trên lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên vị trí các nhà máy thuỷ điện. - HS xác định Hoạt động 2: Dịch vụ ? Nêu tiềm năng phát triển ngành dịch vụ ở Tây Nguyên. - HS nêu theo ý hiểu ? Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng Tây Nguyên. - HS: Cà phê. ? Những khó khăn và giải pháp khắc phục những khó khăn để phát triển dịch vụ của vùng. - HS đưa các những khó khăn và biện pháp khắc phục. - GV hướng dẫn HS về nhà tìm hiểu - HS xác định các trung tâm kinh tế trên lược đồ? Chức năng của từng trung tâm? - Công nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ trong cơ cấu GDP nhưng đang có sự chuyển biến tích cực. - Các ngành công nghiệp chế biến nông, lâm sản phát triển khá nhanh. 3. Dịch vụ - Phát triển khá nhanh nhất là hoạt động du lịch và xuất khẩu. - Mặt hàng xuất khẩu quan trọng của vùng là nông lâm sản đặc biệt là cà phê. IV. Các trung tâm kinh tế - Plâyku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. Hoạt động 3: Luyện tập - GV khái quát lại toàn bộ nội dung bài học. ? Nêu đặc điểm ngành nông nghiệp Tây nguyên. Hoạt động 4 : Vận dụng - Gọi hs lên xác định vị trí các trung tâm kinh tế của vùng Tây Nguyên? - Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch? Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung. - Tìm hiểu 1 số tranh ảnh và thông tin về Tây Nguyên V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI SAU - Học bài cũ, trả lời các câu hỏi trong sgk. Ngày soạn: 26/11/2019 Ngày giảng: 9A: 29/11/2019 Tiết 34 - Bài 30: THỰC HÀNH: SO SÁNH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VỚI TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh phân tích và so sánh được tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở 2 vùng về đặc điểm, những thuận lợi và khó khăn, các giải pháp phát triển bền vững. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích bảng số liệu thống kê. - Có kĩ năng viết và trình bày bằng văn bản. 3. Giáo dục - Có ý thức đoàn kết các vùng miền trong cả nước. 4. Định hướng năng lực a, Năng lực chung - Năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ. b, Năng lực đặc thù - Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, tranh ảnh. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Bảng 30.1 phóng to, bảng đồ kinh tế Việt Nam 2. Học sinh - Chuẩn bị bài thực hành. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp - Vấn đáp, trực quan, ... 2. Kỹ thuật - Đặt câu hỏi, động não... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết họp trong bài) 3. Bài mới Hoạt động 1: Khởi động - Tây Nguyên là vùng trồng được nhiều cây công nghiệp nổi tiếng và đã được nhiều thị trường ưa chuộng vậy để biết được tỉ trọng các loại các loại cây cộng nghiệp ta tìm hiểu nội dung bài thực hành hôm nay. Hoạt động 2: Kiến thức, kỹ năng mới Hoạt động của Gv và HS Nội dung Hoạt động 1: Nhận xét bảng số liệu 1. Nhận xét bảng số liệu: - GV treo bảng ssó liệu phóng to - HS đọc ? Những cây CN lâu năm nào được trồng ở cả 2 vùng? - HS trả lời - GV kết luận ? Những cây CN lâu năm nào chỉ trồng ở Tây Nguyên mà ko được trồng ở Trung du Miền núi Bắc Bộ ? - HS trả lời - GV kết luận ? So sánh sự chênh lệch diện tích, sản lượng của chè và cà phê của 2 vùng? - HS trả lời - GV kết luận Hoạt động 2: Viết báo cáo - HS tự chuẩn bị 15 phút - GV yêu cầu một số HS trình bày - HS nhận xét - GV nhận xét sửa lỗi. - Chè và cà phê được trồng ở cả hai vùng. - Các cây chỉ trồng ở Tây Nguyên: Cao su, điều. * So sánh: - Diện tích + Cà phê chủ yếu trồng ở Tây Nguyên, Trung du Miền núi Bắc Bộ mới thử nghiệm. + Chè trồng nhiều ở Trung du Miền núi Bắc Bộ. - Sản lượng: + Cà phê tập trungchủ yếu trồng ở Tây Nguyên (hơn 90% sản lượng cả nước) + Chè Trung du Miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên. 2. Viết báo cáo về tình hình sản xuất, phân bố và tiêu thụ sản phẩm của một trong 2 cây công nghiệp: cà phrr, chè. Hoạt động 3: Luyện tập - Gv yêu cầu HS hoàn thiện báo cáo nộp lại cho GV. Hoạt động 4: Vận dụng - Tây Nguyên có những đk thuận lợi và khó khăn gì trong trồng cây công nghiệp? - So sánh diện tích sản lượng các cây công nghiệp chính của 2 vùng? Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung - Hiểu và thuộc nội dung bài học. Hoàn thành các bài tập. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI SAU - Chuẩn bị bài: Vùng Đông Nam Bộ: Đọc bài, quan sát lược đồ và trả lời các câu hỏi

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_3334_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf
Giáo án liên quan