Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 3: Tỉ lệ bản đồ - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần:

1. Kiến thức:

- Định nghĩa được đơn giản về bản đồ,biết phương hướng trên bản đồ và một số

yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ,lưới kinh, vĩ tuyến

2.Kĩ năng:

- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế tính theo đường chim

bay( đươmgf thẳng ) và ngược lại.

3. Thái độ :Tích cực học tập.

4.Năng lực, phẩm chất

4.1.Năng lực:

- Năng lực chung: giao tiếp, hợp tác, tính toán, sử dụng ngôn ngữ

- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ.

4.2: Phẩm chất: tự tin, tự chủ, tự lập.

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Một số bản đồ có tỷ lệ khác nhau, thước tỷ lệ, máy chiếu

2. Học sinh: Tìm hiểu về tỉ lệ bản đồ

III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC

1.Ổn định tổ chức

- Giáo viên tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số

- Kiểm tra bài cũ :

? GV chiếu hình , yêu cầu hs xác định vị trí của Trái Đất, các đường kinh tuyến-vĩ

tuyến.

2. Tổ chức các hoạt động dạy học

2.1. Khởi động

- GV chiếu và giới thiệu bản đồ tự nhiên thế giới.

- HS quan sát.

? Quan sát bản đồ em thấy được những yếu tố nào thể hiện trên bản đồ?

- HS phát biểu. GV dẫn vào bài mới.

pdf5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 3: Tỉ lệ bản đồ - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTBT THCS Tà Mung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:25/09/2020 ( 6A3) Tiết 3: Bài 3:TỶ LỆ BẢN ĐỒ I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Định nghĩa được đơn giản về bản đồ,biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ,lưới kinh, vĩ tuyến 2.Kĩ năng: - Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế tính theo đường chim bay( đươmgf thẳng ) và ngược lại. 3. Thái độ :Tích cực học tập. 4.Năng lực, phẩm chất 4.1.Năng lực: - Năng lực chung: giao tiếp, hợp tác, tính toán, sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ. 4.2: Phẩm chất: tự tin, tự chủ, tự lập. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Một số bản đồ có tỷ lệ khác nhau, thước tỷ lệ, máy chiếu 2. Học sinh: Tìm hiểu về tỉ lệ bản đồ III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1.Ổn định tổ chức - Giáo viên tổ chức lớp, kiểm tra nhanh sĩ số - Kiểm tra bài cũ : ? GV chiếu hình , yêu cầu hs xác định vị trí của Trái Đất, các đường kinh tuyến-vĩ tuyến... 2. Tổ chức các hoạt động dạy học 2.1. Khởi động - GV chiếu và giới thiệu bản đồ tự nhiên thế giới. - HS quan sát. ? Quan sát bản đồ em thấy được những yếu tố nào thể hiện trên bản đồ? - HS phát biểu. GV dẫn vào bài mới. 2.2.Các hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV - HS Nội dung kiến thức- kĩ năng HĐ 1: - PP: vấn đáp, trực quan, hđ nhóm - KT: TL nhóm, chia nhóm, đặt câu hỏi GV đưa ví dụ về tỉ lệ: 1 ; 1 ; 1 1.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ 20 50 100 ? Trong toán học gọi đây là gì ? ( tỉ số - trên là tử số - dưới là mẫu số ) GV dùng 2 bản đồ có tỉ lệ khác nhau giới thiệu vị trí phần ghi tỉ lệ. ? Tử số chỉ giá trị gì? Mẫu số chỉ gtrị gì? ? Từ đây em hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ? ? Tỷ lệ bản đồ biểu hiện ở mấy dạng ? VD1: Tỉ lệ 1:100.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ bằng 100.000cm ( 1km) ngoài thực địa. ? Khoảng cách 1cm trên bản đồ có tỉ lệ 1:2000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa? ? Thế nào là tỉ lệ thước? -GV giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận theo bàn ? Quan sát hình 8 - 9 cho biết: Mỗi cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu m ở ngoài thực địa ? ? Bản đồ nào có tỷ lệ lớn hơn ? ? Bản đồ nào thể hiện chi tiết hơn? - HS thực hiện nhiệm vụ - Nhóm thảo luận - Đại diện nhóm BC kết quả thảo luận - Các nhóm khác nhận xét bổ sung, GV chốt kiến thức ? Tỷ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ? - Tỉ lệ bản đồ là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa. - Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở 2 dạng:Tỉ lệ số và tỉ lệ thước. + Tỉ lệ số: Tỉ lệ số: Là 1 phân số, có tử số là 1, mẫu số càng lớn, tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại. VD2: Tỉ lệ 1:2000.000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ bằng 2000.000cm ( 20km) ngoài thực địa. +Tỉ lệ thước: Được vẽ cụ thể dưới dạng 1 thước do đã tính sẵn, mỗi doạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực địa. VD: Hình 8 mỗi đoạn đều có ghi độ dài tương ứng là 75m. -H8: Mỗi cm trên bản đồ ứng với 7500cm ( 75m) ngoài thực địa. -H9: Mỗi cm trên bản đồ ứng với 15000cm ( 150m) ngoài thực địa. -Bản đồ H8 có tỉ lệ lớn hơn, các đối tượng địa lí chi tiết hơn - Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên HĐ 2: - PP: vấn đáp, trực quan, hđ nhóm - KT: TL nhóm, chia nhóm, đặt câu hỏi ? Nêu các bước đo tính khoảng cách trên bản đồ. GV hướng dẫn hs cách đo tính khoảng cách theo tỉ lệ thước và tỉ lệ số. GV làm mẫu. GV giao nhiệm vụ cho học sinh thảo luận theo 4 nhóm - Đo tính kcách thực địa: N1: Từ KS Hải Vân → KS Thu Bồn. N2: Từ KS Hoà Bình → KS Sông Hàn. N3: Từ KS Hải Vân → KS Hoà Bình. N4: Từ KS Hải Vân → KS Sông Hàn - HS thực hiện nhiệm vụ - Nhóm thảo luận - Đại diện nhóm BC kết quả thảo luận - Các nhóm khác nhận xét bổ sung, GV chốt kiến thức bản . Tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. 2. Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ. * Cách đo: - Theo thước tỉ lệ: + Đánh dấu khoảng cách giữa 2 điểm vào thước. + Đặt thước dọc theo thước tỉ lệ, đọc trị số. - Theo số tỉ lệ: + Đo khoảng cách. + Dựa vào số tỉ lệ để tính khoảng cách trên thực địa. * Bài tập: - Từ Hải Vân đến Thu Bồn: 5,5cm . 7500cm = 41.250cm= 412,5m - Từ HB đến Sông Hàn: 4cm . 7500cm = 30.000 cm = 300m 2.3. Hoạt động luyện tập Bài tập 2 SGK và bài tập bản đồ. + Theo tØ lÖ b¶n ®å,1cm øng víi 2km ,nªn 5cm .200000= 1000.000cm( 10km) +Theo tØ lÖ b¶n ®å,1cm øng víi 60km,nªn 5cm .6000000= 30.000000cm(300km) Bài tập 3 SGK và bài tập bản đồ. +105 km=10500.000cm +10500.000cm: 15cm= 700.000-> VËy tØ lÖ b¶n ®å 1:700000( nghÜa lµ 1cm trªn b¶n ®å øng víi 7km, kho¶ng c¸ch gi÷a HN vµ HP ®o ®-îc 15cm, nªn kho¶ng c¸ch tõ HN-> HP lµ: 15cm.7km=105km) 2.4. Hoạt động vận dụng - Tập tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước (hoặc tỉ lệ số) trên bản đồ trong Tập bản đồ địa lí 6. 2.5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Đọc bài 2 sgk trrang 9 để tìm hiểu thêm về bản đồ. Hoàn thiện bài tập - Chuẩn bị bài 4. ----------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dia_li_lop_6_tiet_3_ti_le_ban_do_nam_hoc_2020_2021_t.pdf