Giáo án Địa lí Khối 7 - Tiết 39+40 - Năm học 2019-2020

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng.

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng quan sát tranh.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ:

- Giáo dục niềm yêu thích môn học.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung: Tự chủ, tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b) Năng lực đặc thù: NLquan sát, tìm mối quan hệ.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: + Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK.

- HS: chuẩn bị theo nội dung đã dặn.

III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT:

1. Phương pháp: Thảo luận nhóm, thuyết trình, vấn đáp

2. Kĩ thuật: Chia sẻ, hợp tác.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

? Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?

? Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?

3. Bài mới:

HĐ1: KĐ:

 B1:GV chiếu video giới thiệu thằn lằn bóng đuôi dài

HS quan sát và trả lời câu hỏi:

Đây là con gì? Nó thường sống ở đâu?

HS quan sát trả lời: con thằn lằn

 

docx6 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Khối 7 - Tiết 39+40 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/1/2020 Ngày giảng: 7A5: ...../1 ; 7A6: ....../ 1 Tiết 39 - Bài 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được sự đa dạng của lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính. - Hiểu rõ được vai trò của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên. - Trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Tự chủ, tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: NLquan sát, tìm mối quan hệ. II. CHUẨN BỊ: -GV: Tranh ảnh 1 số loài lưỡng cư. Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn. -HS : ôn tập các kiến thức về lưỡng cư III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT: 1. Phương pháp: Thảo luận nhóm, thuyết trình, vấn đáp 2. Kĩ thuật: Chia sẻ, hợp tác... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ1: KĐ: - Yêu cầu HS nộp bản thu hoạch giờ trước. HĐ 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới. Hoạt động 1: Đa dạng về thành phần loài: HĐ của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 SGK, đọc thông tin và làm bài tập bảng sau: - Cá nhân tự thu nhận thông tin về đặc điểm 3 bộ lưỡng cư, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng. Tên bộ lưỡng cư Đặc điểm phân biệt Hình dạng Đuôi Kích thước chi sau Có đuôi Không đuôi Không chân - Thông qua bảng, GV phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau " ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ. - Y/c rút ra kết luận. I. Đa dạng về thành phần loài: - Lưỡng cư có 4000 loài chia làm 3 bộ: + Bộ lưỡng cư có đuôi + Bộ lưỡng cư không đuôi + Bộ lưỡng cư không chân. Hoạt động 2: Đa dạng về môi trường và tập tính: HĐ của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát hình 37 (1-5) đọc chú thích và lựa chọn câu trả lời điền vào bảng trang 121 GSK. - Cá nhân HS tự thu nhận thông tin qua hình vẽ, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng. - GV treo bảng phụ, HS các nhóm chữa bài bằng cách dán các mảnh giấy ghi câu trả lời. - Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào bảng phụ. - Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu cần. - GV thông báo kết quả đúng để HS theo dõi. II. Đa dạng về môi trường và tập tính: - Cá nhân HS tự thu nhận thông tin qua hình vẽ, thảo luận nhóm và hoàn thành bảng. - Đại diện các nhóm lên chọn câu trả lời dán vào bảng phụ. - Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu cần. *Tiểu kết: Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư Tên loài Đặc điểm nơi sống Hoạt động Tập tính tự vệ Cá cóc Tam Đảo - Sống chủ yếu trong nước - Ban ngày - Trốn chạy ẩn nấp Ễnh ương lớn - Ưa sống ở nước hơn - Ban đêm - Doạ nạt Cóc nhà - Ưa sống trên cạn hơn - Ban đêm - Tiết nhựa độc Ếch cây - Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước. - Ban đêm - Trốn chạy ẩn nấp Ếch giun - Sống chủ yếu trên cạn - Chui luồn trong hang đất Trốn, ẩn nấp Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lưỡng cư HĐ của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu các nhóm trao đổi và trả lời câu hỏi: - Cá nhân HS thu thập thông tin SGK và hiểu biết của bản thân, trao đổi nhóm và rút ra đặc điểm chung của lưỡng cư. ? Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về môi trường sống, cơ quan di chuyển, đặc điểm các hệ cơ quan? III. Đặc điểm chung của lưỡng cư: - Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước. + Da trần và ẩm + Di chuyển bằng 4 chi + Hô hấp bằng phổi và da + Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể. + Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. + Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 4: Vai trò của lưỡng cư: HĐ của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi: ? Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho VD minh hoạ? ? Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim? ? Muốn bảo vệ những loài lưỡng cư có ích ta cần làm gì? - GV cho HS rút ra kết luận. IV. Vai trò của lưỡng cư: - Cung cấp thực phẩm - Giúp việc tiêu diệt sâu bọ gây thiệt hại cho cây. - 1 số lưỡng cư làm thuốc. * Biện pháp: Cấm săn bắt... HĐ 3: Luyện tập - Gọi Hs đọc KL cuối bài -> Gv chốt KT trọng tâm. HĐ 4: Vận dụng Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim? HĐ 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Gv yêu cầu hs về nhà tìm hiểu thêm về vai trò dùng làm thuốc của lớp lớp lưỡng cư. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Kẻ bảng trang 125 SGK vào vở. Ngày soạn: 07/1/2020 Ngày giảng: 7A5: ...../1 ; 7A6: ....../ 1 LỚP BÒ SÁT Tiết 40 - Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: Tự chủ, tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác. b) Năng lực đặc thù: NLquan sát, tìm mối quan hệ. II. CHUẨN BỊ: - GV: + Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 125 SGK. - HS: chuẩn bị theo nội dung đã dặn. III. PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT: 1. Phương pháp: Thảo luận nhóm, thuyết trình, vấn đáp 2. Kĩ thuật: Chia sẻ, hợp tác... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư? ? Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? 3. Bài mới: HĐ1: KĐ: B1:GV chiếu video giới thiệu thằn lằn bóng đuôi dài HS quan sát và trả lời câu hỏi: Đây là con gì? Nó thường sống ở đâu? HS quan sát trả lời: con thằn lằn B2:GV dẫn dắt: So với ếch đồng sống phụ thuộc vào môi trường nước, thì thằn lằn bóng đuôi dài có đời sống hoàn toàn trên cạn. Vậy thằn lằn có cấu tạo ngoài như thế nào để thích nghi với đời sống ở cạn? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài HĐ 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới. Hoạt động 1: Đời sống: HĐ của GV và HS Nội dung - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng. - HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập. - GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng. - GV chốt lại kiến thức. I. Đời sống: Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng 1- Nơi sống và hoạt động - Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo - Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước. 2- Thời gian kiếm mồi - Bắt mồi về ban ngày - Bắt mồi vào chập tối hay đêm 3- Tập tính - Thích phơi nắng - Trú đông trong các hốc đất khô ráo. - Thích ở nơi tối hoặc bóng râm - Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn. - Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận. - GV cho HS thảo luận: - HS thảo luận trong nhóm ? Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn? ? Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? - Yêu cầu nêu được: + Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít. + Trứng có vỏ " bảo vệ ?trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn? - GV chốt lại kiến thức. - Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn. - Môi trường sống trên cạn - Đời sống: + Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng + Ăn sâu bọ + Có tập tính trú đông - Sinh sản: + Thụ tinh trong + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển: Hoạt động của GV và HS Nội dung B1:GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo B2: GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa→hoàn thành bảng tr.125 SGK B3:GV chốt lại đáp án So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn? B4: GV chốt lại kiến thức. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài (Nội dung ở bảng) Đáp án: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn TT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi 1 Da khô có vảy song bao bọc Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 2 Có cổ dài Phát huy được vai trò các giác quan trên đầu và bắt mồi dễ dàng. 3 Mắt có mí cử động , có nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ 5 Thân dài, đuôi rất dài Động lực chính của sự di chuyển 6 Bàn chân có 5 ngón và có vuốt Tham gia sự di chuyển ở cạn - Học sinh nghiên cứu thông tin, quan sát hình vẽ và nêu thứ tự các bước của thằn lằn khi di chuyển. - Thân và đuôi có vai trò gì trong di chuyển? 2. Di chuyển - Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi làm con vật tiến lên phía trước. HĐ 3: Luyện tập Yêu cầu HS làm bài tập sau: Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng: Cột A Cột B 1- Da khô, có vảy sừng bao bọc 2- Đầu có cổ dài 3- Mắt có mí cử động 4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu 5- Bàn chân 5 ngón có vuốt. a- Tham gia sự di chuyển trên cạn b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô c- Ngăn cản sự thoát hơi nước d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ. HĐ 4: Vận dụng ?Em hãy kể tên những động vật có đặc điểm cấu tạo giống với con thằn lằn bóng đuôi dài? HĐ 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Gv yêu cầu hs về nhà tìm hiểu đặc điểm chứng minh thằn lằn tiến hóa hơn so với ếch đồng? V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dia_li_khoi_7_tiet_3940_nam_hoc_2019_2020.docx