Giáo án Đề kiểm tra môn : đại số 7 tiết 63

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

Câu 1. Cho các biểu thức (x,y,z là các biến,a là hằng số).

M=x3y2(-3xy5), N=1+xy, P=, Q=(-5x2y)z3

Biểu thức nào không là đơn thức.

 A. Biểu thức N C. Biểu thức M

B. Biểu thức Q D. Biểu thức P

 

doc9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra môn : đại số 7 tiết 63, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :THCS Phong Minh đề kiểm tra Đề 1 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7 Tiết 63-- (Chương IV --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho các biểu thức (x,y,z là các biến,a là hằng số). M=x3y2(-3xy5), N=1+xy, P=, Q=(-5x2y)z3 Biểu thức nào không là đơn thức. A. Biểu thức N C. Biểu thức M B. Biểu thức Q D. Biểu thức P Câu 2. Rút gọn đa thức A=3x2y-2xy2+x3y3+3xy2-2x2y-2x3y3 ta được: A. A=x2y+xy2+x3y3 B. A=x2y+xy2-x3y3 C. A=x2y-xy2+x3y3 D. Một kết quả khác Câu 3. Tính tổng P+Q biết: P=5x3+4x2y-7xy+3y5+6xy2 Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3 A. P + Q = 7x3+xy+x2y+xy2+3x2y2 C. P + Q = 7x3+x2y+xy2 B. P + Q = 7x3+x2y-xy+3y5+xy2+3x2y2 D. Một đáp án khác Câu 4. Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -2x- 3 là: 3 và 1 B. 1và -1 C. -1 và 3 D. -3 và -1 Câu 5. Tính hiệu P(x) - Q(x) biết: P(x) = 2x3 - 2x + 1 Q(x) = 3x2 + 4x - 1 A. 2x3 + 3x2 - 6x + 2 C.2x3 - 3x2 + 6x + 2 B. 2x3 - 3x2 - 6x + 2 D. 2x3 - 3x2 - 6x – 2 Câu 6.Giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 là: A. -3 B. 0 C. 9 D. 18 Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 ( 2 điểm ) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: P = x2+5x2+(-3x2) và Q = xyz-5xyz-xyz. Câu 8 ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: x2y3+xy tại x=1 và y=. Câu 9 ( 2 điểm ) a. Tìm nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6. b. Chứng tỏ đa thức sau không có nghiệm: Q(x) = x4 + 2 Câu 10 ( 1 điểm ) Thu gọn đa thức: P=x2y+xy2-xy+xy2-5xy-x2y. đáp án và biểu điểm đs7 Phần I Trắc nghiệm( 3 điểm ) Câu Đáp án lựa chọn Thang điểm 1 A 0,5 điểm 2 B 0,5 điểm 3 B 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm Phần iI Tự luận( 7 điểm ) Câu 7 ( 2 điểm ) a. x2+5x2+(-3x2)=(1+5-3)x2=3x2 0,5 điểm b. xyz-5xyz-xyz=(1-5-)xyz=-4xyz. 0,5 điểm Câu 8 ( 2 điểm ) Thay x=1,y=vào biểu thức ta có: x2y3+xy=12()3+1()=. 1 đ 1 đ Câu 9( 2 điểm ) a. P(y) = 0 => 3y + 6 = 0 => 3y = - 6 => y = - 2 Vậy y = - 2 là nghiệm đa thức P(y) = 3y + 6. 0,5 điểm 0,5 điểm b. Tại x = a bất kì, ta luôn có Q(a) = a4 + 2 ³ 0 + 2 > 0. Vậy đa thức Q(x) = x4 + 2 không có nghiệm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10( 1 điểm ) P=()x2y+(1+)xy2-(1+5)xy P=xy2-6xy 0,5 điểm 0,5 điểm Trường :THCS Phong Minh đề kiểm tra Đề 2 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Đại số 7 Tiết 63-- (Chương IV --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho các đơn thức: A=-2x5y3, B=x3y(-3x2y2), C=x3y, D=(-xy)x2y2. Có mấy cặp đơn thức đồng dạng? A.1 B.2 C.3 D. Không có Câu 2.Cho đa thức: x8+3x5y5-y6-2x6y2+5x7. Bậc của đa thức đối với biến x là: A.5 B.6 C.8 D.Một kết quả khác. Câu 3. Cho 2 đa thức P=5x3+4x2y-7xy+3y5+6xy2 Q=3x2y2-5xy2+6xy-3x2y+2x3 Hiệu P-Q là: A. 3x3+7x2y-13xy+3y5+11xy2-3x2y2 C. 3y5-3x2y2 B. 3x3+7xy2+11x2y D.Một kết quả khác. Câu 4. Biểu thức nào sau đây vừa là đa thức vừa là đơn thức a. 3( x - 1) c. 2 x2y. (- 3 xy3) b. 2x3 - 1 d. 3x( y3+ x) Câu 5. Thu gọn biểu thức: M=5x3y2+3x3y2-4x3y2 kết quả là: A. x3y2 B. 4x3y2 C. 5x3y2 D. Một kết quả khác. Câu 6. Giá trị của biểu thức:A=2x2-3x+1 tại x=2 là: A.3 B.2 C.0 D. Một số khác. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 ( 2 điểm ) 1.Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. 2.Tính tích của đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức vừa nhận được: x4y2.xy. Câu 8 ( 2 điểm ) Tìm đa thức P biết: P + (x2-2y2) = x2-y2+3y2-1. Câu 9 ( 2 điểm ) Cho các đa thức sau : f(x) = 3x2 – 7 +5x - 6x2- 4x3+8 - 5x5- x3 g(x) = - x4 + 2x – 1 +2x4 +3x3 +2 – x a. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thùa giảm dần b. Xác định bậc của mỗi đa thức đó . Câu 10 ( 1 điểm ) Chứng minh rằng không có giá trị nào của x là nghiệm đa thức f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 đáp án biểu điểm đs 7 ( Đề số 02 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Lựa chọn đáp án Thang điểm 1 A 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 A 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 B 0,5 điểm 6 A 0,5 điểm Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7( 2 điểm ) 1. HS tự viết, chẳng hạn: 2x2y;x2y;6x2y là 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y. 0,5 điểm 0,5 điểm 2. x4y2.xy=().(x4.x).(y2.y)=x5y3. => Có bậc là 8. 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 8 ( 2 điểm ) P=(x2-y2+3y2-1)-(x2-2y2) P=x2-y2+3y2-1-x2+2y2 P=4y2-1. 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9( 2 điểm ) a. Thu gọn và sắp xếp : f(x) = -5x5 - 5x3-3x2+5x + 1 g(x) = x4+ 3x3+ x + 1 0,5 điểm 0,5 điểm b. Bậc của đa thức f(x) là 5 Bậc của đa thức g(x) là 4 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10 ( 1 điểm ) Ta có ( 2x - 1)4 luôn không âm với mọi giá trị của x 3x2 luôn không âm với mọi giá trị của x. Do đó: f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x. Vậy không có giá trị nào của x là nghiệm của đa thức f(x) = (2x-1)4 + 3x2 + 5 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Trường :THCS Phong Minh đề kiểm tra Đề 1 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Hình học 7 Tiết 46-- (Chương II --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1.. Cho DABC.Kẻ AH ^ BC ( HẻBC ).Biết é CAH = 3BAH. éA = 840. Góc B bằng bao nhiêu độ? A.590 B.620 C.580 D.690 Câu 2. khi: Câu 3. Khi: Câu 4. và có: AB = A’B’ và Cần thêm một điều kiện nào để Câu 5. Cân tại đinh A ta có: A. AB=AC và C. CA=CB và B. BA=BC và D. AB=AC và Câu 6. vuông tại A Theo định lí piatago ta có : A. AB2=BC2+AC2 B. BC2=AB2+AC2 C. AC2=AB2+BC2 Phần II Tự luận A B Câu 7 ( 3 Điểm) Cho hình vẽ :Chứng minh rằng a/DABC = DDCB b/ AC // BD C D Câu 8 ( 2 điểm ) a/Vẽ tam giác MAB biết MA = MB = 3 cm , AB = 2cm . b/Vẽ tam giác ABN biết AN = NB = 2cm và N,M nằm khác phía đối với AB. c/Chứng minh rằng : éAMN = éBMN. Câu 9( 2 điểm ) Cho ABC có AB = AC, tại phân giác góc A cắt cạnh BC tại H. Chứng minh rAHB = rAHC từ đó suy ra đáp án toán 7 ( Đề số 01 – chương 2 – HH 7 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Đáp án Thang điểm 1 D 0,5 điểm 2 2 0,5 điểm 3 2 0,5 điểm 4 3 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm Phần II Tự luận Câu 7 ( 3 điểm ) AC = BD A B GT AB = CD KL a/DABC = DDCB b/ AC // BD C D a/Chứng minh DABC = DDCB DABC và DDCB có : AB = CD ( giả thiết ) BC là cạnh chung AC = BD ( giả thiết ) Nên DABC = DDCB ( C.C.C ) b/Chứng minh AC // BD Do DABC = DDCB ( theo câu a ) Suy ra éACB = éDBC ( hai góc tương ứng ) Mà éACB và éDBC là hai góc ở vị trí so le trong do đó AC//BD 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 8 ( 2 điểm ) M a/- Vẽ hình đúng,chính xác 3cm b/- Vẽ hình đúng,chính xác A B 2cm 2cm N c/Chứng minh éAMN = éBMN. DAMN = DBMN có : MA = MB = 3 cm NA = NB = 2cm MN là cạnh chung. Suy ra DAMN = DBMN ( C.C.C ) Vậy éAMN = éBMN ( hai góc tương ứng ) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 9 ( 2 điểm ) Vẽ hình đúng Xét rAHB và r AHC có: AB = AC (gt) (Vì AH là tia phân giác ) AH là cạnh chung Nên rAHB = rAHC (c.g.c) rAHB = rAHC => Mà (Hai góc kề bù) => => 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Trường :THCS Phong Minh đề kiểm tra Đề 2 Giáo viên : Nguyễn Trần Anh Môn : Hình học 7 Tiết 46-- (Chương II --HK II) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu 1. Cho DABC.Kẻ AH ^ BC ( HẻBC ).Biết é CAH = 3BAH. éA = 840. Góc B bằng bao nhiêu ? A.590 B.620 C.580 D.690 Câu 2. Cho DABC biết : éA = 2éB ; éB = 3éC.Góc B bằng A.630 B.570 C. 540 D.750 Câu 3. Trên hình vẽ bên có bao nhiêu cặp góc phụ nhau? A. 1 cặp B. 2Cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Câu 4. Tam giác ABC ở hình bên là: A. Tam giác nhọn. B. Tam giác vuông. C, Tam giác tù Câu 5. Cân tại đinh A ta có: A. AB=AC và B. BA=BC và C. CA=CB và D. AB=AC và Câu 6. vuông tại A Theo định lí piatago ta có : A. AB2=BC2+AC2 B. BC2=AB2+AC2 C. AC2=AB2+BC2 Phần II Tự luận Câu 7( 3 Điểm) Cho hình vẽ, Hãy tính số đo x Câu8( 2 điểm ) Cho DDEF = DMNP . Biết éM = 900,MN = 2cm,MP = 5 cm . a/ Tính éE + éF. b/ Tính DE , DF Câu 9( 2 điểm ) Cho ABC có AB = AC, tai phân giác góc A cắt cạnh BC tại H. Chứng minh rAHB = rAHC từ đó suy ra đáp án toán 7 ( Đề số 02 – chương 2 – HH 7 ) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Câu Đáp án Thang điểm 1 D 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 4 0,5 điểm 4 C 0,5 điểm 5 D 0,5 điểm 6 B 0,5 điểm Phần II Tự luận Câu 7 ( 3 điểm ) DABC vuông tại A nên Góc AED là góc ngoài DDEC nên (1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 8 ( 2 điểm ) a/Ta có : DDEF = DMNP ị éD = éM = 900 ( 2 góc tương ứng ) Suy ra éE + éF = 900 (DDEF vuông tại D ) b/ Ta có : DDEF = DMNP ịDE = MN =2cm ( 2 cạnh tương ứng) ịDF = MP =5 cm ( 2cạnh tương ứng) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 9 ( 2 điểm ) Vẽ hình đúng (0,25đ) Xét rAHB và r AHC có: AB = AC (gt) (AH là tia p.giác góc BAC) AH là cạnh chung =>rAHB = rAHC (c.g.c) rAHB = rAHC => Mà (Hai góc kề bù) => => 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ

File đính kèm:

  • docToan 7.doc
Giáo án liên quan