Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Ôn tập Chương IV - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Tiếp tục hệ thống khắc sâu kiến thức cơ bản về độ dài đường tròn; diện tích

hình tròn. Tứ giác nội tiếp.

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào việc giải bài tập về tính

toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. Luyện tập kỹ năng làm

bài tập chứng minh hình đơn giản.

3. Thái độ:

- Có ý thức ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra chương III.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng

lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 55: Ôn tập Chương IV - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 08/06/2020 - 9A1, 9A2 Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Tiếp tục hệ thống khắc sâu kiến thức cơ bản về độ dài đường tròn; diện tích hình tròn. Tứ giác nội tiếp. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. Luyện tập kỹ năng làm bài tập chứng minh hình đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức ôn tập kiến thức chuẩn bị kiểm tra chương III. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ vẽ sẵn đồ thị hàm số y = 2 4 1 x ; y = - 2 4 1 x ; thước thẳng, phấn mầu; hệ trục ô vuông. 2. Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập chương IV; giải bài tập theo yêu cầu; thước kẻ, giấy kẻ ô vuông; bút chì, MTBT. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm 2. Kĩ thuật: - Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não. IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau: x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 x - 4 - 2 - 1 0 1 2 4 y = - 1 2 x2 - 8 - 2 - 1 2 0 - 1 2 - - 8 ? Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a  0) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi nhỏ để tạo không khí vui vẻ trong lớp học HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. + Nêu cách tính độ dài (0;R) tính độ dài cung tròn n0 + Nêu cách tính diện tích hình tròn (O;R) cách tính diện tích hình quạt trong cung n0 Cho HS làm bài 91 (SGK) Sđ ApB = ? ; AqB l ?= quatOAqBApB l = ? ; S ?= - Yêu cầu học sinh nêu cách tính - HS lên bảng làm - Gọi HS khác nhận xét Cho HS làm bài 92 (SGK) - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - HS lên bảng làm - Gọi HS khác nhận xét Cho HS làm bài tập 39. SBT 106 - Gọi 1 HS đọc đầu bài - GV vẽ hình lên bảng Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. Kiến thức cơ bản: C = 2R ; 180 )( Rn l H  = R-bán kính (O); n - số đo độ cung tròn S = R2 ; 2360 . 2 lRnR Sq ==  Bài 91 (SGK-104): a) Sđ ApB = 3600 - sđ AqB = 3600 - 750 = 2850 b) AqB = 0 .2.75 5 2,62 180 6  =  (cm) c) 0 .2.285 19 9,9 180 6ApB  = =  (cm) d) SquạtOAqB = 2.75 5 2,62 360 6 R =  (cm2) Bài 92 (SGK-104): (H69) S = ( )2 2π R - r = 3,14.(1,52 – 12) = 3,925 (cm2) (H70) S ( )2 2 πn = R -r 360 ( )2 2 3,14.80 1,5 1 360 −  0,87 (cm2) (H71) SHV = (1,5 + 1,5)2 = 9 (cm2) Squạt= 2 54.π.n.R 4.3,14.90.1,5 360 360 = =7,065 (cm2) S = 9 – 7,065 = 1,935(cm2) Bài 39 (SBT-106): S H E .O D C B A ? Góc DEB có vị trí như thế nào đối với đường tròn. ? Nêu cách tính số đo của góc có đỉnh ở trong đường tròn. ? Góc DCS có vị trí như thế nào đối với đường tròn. ? Nêu cách tính số đo của góc nội tiếp đường tròn tâm O. ? So sánh số đo cung AS và số đo cung SB ? Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có hệ thức nào. ? Tổng số đo của cung tròn bằng bao nhiêu độ ? Tứ giác EHCD có tổng hai góc đối diện bằng 180 0 là tứ giác gì. 2 sd DCB sd AS DEB + = (1) (góc DEB là góc có đỉnh ở trong đường tròn). sdDAS sdDA+sdAS DCS = = 2 2 (2) (góc DCS là góc nội tiếp đường tròn tâm O). Cộng vế với vế của (1) và(2) ta có: 2 sd DCB sd AS sd DA sd AS DEB DCS + + + + = Mà AS SB= ( S là điểm chính giữa của cung AB). 0 0360 180 2 2 sd DCB sd AS sd DA sdSB DEB DCS + + + + = = = Vậy từ giác EHCD nội tiếp được đường tròn vì có tổng hai góc đối diện bằng 180 0 . HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: - GV yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản đã ôn tập. - Giáo viên hệ thống lại kiến thức cơ bản đã ôn tập. HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng - Làm các bài tập tương tự dang chuyển động trên bộ HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà) V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Về nhà ôn tập kiến thức cơ bản của chương IV trang 61, 62. SGK. - BTVN: Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4, 5 ( SGK – 60, 61). Bài: 55, 56, 57; 58; 61; 62 (SGK - 63, 64) - Giờ sau Kiển tra tiếp tục đông tâp

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_55_on_tap_chuong_iv_nam_hoc_2019_2.pdf