I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc 2, các kiến thức cơ bản
về chương II.
2. Kỹ năng :Luyện kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa căn bậc 2 và các câu hỏi có
liên quan, luyện tập kỹ năng việc xây dựng PT đường thẳng, vẽ đồ thì của hàm số bậc
nhất.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác , khả năng tổng hợp kiến thức
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ.
- HS: Ôn tập toàn bộ lý thuyết
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
* Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
* Kĩ thuật: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, trình bày 1’
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 33: Ôn tập học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Pha Mu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan: 23/11/2019
Ngày giảng:
Tiết: 33
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc 2, các kiến thức cơ bản
về chương II.
2. Kỹ năng :Luyện kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa căn bậc 2 và các câu hỏi có
liên quan, luyện tập kỹ năng việc xây dựng PT đường thẳng, vẽ đồ thì của hàm số bậc
nhất.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác , khả năng tổng hợp kiến thức
4. Năng lực, phẩm chất :
4.1. Năng lực
- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo
- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ
toán học, năng lực vận dụng
4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ.
- HS: Ôn tập toàn bộ lý thuyết
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
* Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
* Kĩ thuật: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, trình bày 1’
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1.Hoạt động khởi động:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
* HS hỏi đáp nội dung của chương
HOẠT ĐỘNG 2.Hoạt động ôn tập:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
I. Ôn lí thuyết
GV gọi HS trả lời mỗi HS 1 ý, (GV ghi
ở góc bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
GV cho HS nêu ĐKXĐ
GV cho HS nêu các bước làm để rút gọn
P sau đó yêu cầu cả lớp làm.
GV gọi học sinh trả lời (mỗi em 1 ý
nhỏ)
Các công thức biến đổi căn bậc 2:
( SGK phần ôn tập chương I)
Bài 1: Cho biểu thức
P =
9
33
33
2
−
+
−
−
+
+ x
x
x
x
x
x
:
−
−
−
1
3
22
x
x
Nêu cách tính Gt của P khi biết GT của
x = 4 - 2 3 .
HS cả lớp làm và gọi 1 HS trình bày
Bài 2: Giải phương trình
a 81x4x49x916x16 =−+−+−−−
b.12 - 0xx =−
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Nửa lớp làm câu a
+ Nửa lớp làm câu b
- HS hoạt động nhóm khoảng 3 phút
thì yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày.
a. Rút gọn P.
b. Tính P khi x = 4 - 2 5
c. Tìm x để P < -
2
1
Bài làm:
ĐKXĐ: x ≥ 0, x ≠ 9
P =
9
)33()3()3(2
−
+−++−
x
xxxx
:
3
322
−
+−−
x
xx
P =
9
)33362
−
−−++−
x
xxxxx
:
3
1
−
+
x
x
P =
1
3
.
)3)(3(
33
+
−
−+
−−
x
x
xx
x
P =
1
1
.
3
1(3
++
+−
xx
x
P =
3
3
+
−
x
b. Ta có x = 4 - 2 3 = ( 13 − )2
=x 3 - 1 (TMĐK)
Thay x = 3 - 1 vào P thì:
P = 33
34
)32(3
32
3
31
3
=
−
−−
=
+
−
=
+−
−
x
- 6
c. P < -
1 3 1
2 23x
−
−
+
(x ≥ 0, x≥9)
0
2
1
3
3
+
+
−
x
0
3
3
+
−
x
x
(Vì x ≥ 0 => 03 +x )
3x 9x
ĐK 0 ≤ x và x ≠ 9 Với 0 < x < 9 thì P < -
2
1
Bài 2. Tìm x
a. ÑK: x 1
Chương II: Ôn tập các kiến thức cần
nhớ của chương.
-Hàm số y = ax +b: Đn, Tc
- Đồ thị và cách vẽ đồ thị của hàm số.
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Các bài tập ôn tập chương II
Bài 3: Cho đường thẳng
y =(1-m)x+m-2 (d)
a/ Với giá trị nào của m thì đường
thẳng d đi qua điểm A(2;1)
b/ Với giá trị nào của m thì d tạo với
trục Ox một góc nhọn? Góc tù?
c/ Tìm m để d cắt trục tung tại điểm B
có tung độ bằng 3?
- Yêu cầu HS làm bài tập- 1 HS lên
bảng
- GV nhận xét sửa bài cho HS trên
bảng.
-GV chèt: §Ĩ t×m vÞ trÝ t¬ng ®èi cđa
®t ta sư dơng c¸c hƯ thøc
( ) ( ) ( )
)TMÑK(5x
41x
2)1x(
8)1x(4
81x1x21x31x4
81x)1x(4)1x(9)1x(16
=
=−
=−
=−
=−+−+−−−
=−+−+−−−
Nghieäm cuûa phöông trình laø x = 5
)3x)(4x(
0)4x(3)4x(x
012x3x4x
012xx
0x:ñk0xx12.b
−+
=+−+
=−−+
=−+
=−−
Coù 044x + vôùi 0x
3 0
3 9( )
x
x x tmdk
− =
= =
Nghieäm cuûa phöông trình laø x = 9
- Chương II:
- Hàm số y = ax +b: Đn, Tc
- Đồ thị và cách vẽ đồ thị của hàm số.
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
- Các bài tập ôn tập chương II
Bài tập về hàm số bậc nhất.
- HS đọc đề bài
- HS làm bài vào vở.1 HS lên bảng
a/ Đường thẳng d đi qua điểm A (2;1) x = 2
và y = 1 thoả mãn phương trình của d
(1-m).2 + m -2 =1
2 - 2m + m- 2 = 1
m = -1
b/ (d) toạ với Ox một góc nhọn 1-m > 0
m < 1
c/ (d) cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3
m - 2 = 3 m = 5
d/ (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ
bằng -2 x= -2 và y = 0 thoả mãn phương
trình của d
(1-m).(-2) + m - 2 = 0
-2 +2m + m - 2 = 0
3m = 4
4
3
m =
+ Bài tập về tính đồng biến, nghịch biến.
+ Bài tập về vẽ đồ thị của hàm số y = a.x + b.
+ Bài tập về tìm ĐK để hai đường thẳng song
song, cắt nhau, trùng nhau.
3. Hoạt động vận dụng : GV cho HS nhắc lại hệ thống các bài tập
1. Biểu thức
1
a
có nghĩa khi nào?
A. a ≠ 0. B. a 0. D. a ≤ 0.
2. Biểu thức ( )
2
1 2− có giá trị là
A. 1. B. 1 2− . C. 2 1− . D. 1 2+ .
3. Biểu thức
1 2
2
x
x
−
xác định khi
A.
1
2
x . B.
1
2
x và 0x . C.
1
2
x . D.
1
2
x và 0x .
4. Biểu thức
1 1
2 2x x
−
+ −
bằng
A.
2
4
x
x
−
−
. B.
2
24
x
x
−
−
. C.
2
2
x
x
−
−
. D.
2
4
x
x
−
+
.
5. Biểu thức
6
3
−
bằng
A. 2 3− . B. 6 3− . C. -2.
D.
8
3
− .
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng
- Học lại lý thuyết chương I, II.
- Xem lại dạng bài tập.
+ Rút gọn tìm x để P TM 1 số ĐK.
+ Tính toán khi biết GT của x.
+ Viết PT đường thẳng TM 1 số ĐK cho trước.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_33_on_tap_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_20.pdf