I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: >, <, . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2. Kỹ năng:
- HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự học.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn màu
2. HS : SGK
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
2 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 52: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 25/05/2020 – 8A4, 29/05/2020 – 8A2
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tiết 52: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: >, <, . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2. Kỹ năng:
- HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt.
4. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tính toán, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự học.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn màu
2. HS : SGK
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động
GV tổ chức cho HS so sánh hai số: cho HS thứ nhất lấy 1 số bất kì, HS tiếp theo tìm số lớn hơn số của HS thứ nhất => Kí hiệu => giới thiệu BĐT
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Ở chương III, đã được học về PT, biểu thị mối quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức.
- Ở chương IV, sẽ được học về bất đẳng thức, cách giải, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
? Khi so sánh 2 số a, b R, xảy ra những trường hợp nào?
GV: Giới thiệu về bất đẳng thức.
? HS lấy VD về bất đẳng thức, chỉ rõ VT và VP của bất đẳng thức đó.
? Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa -4 và 2?
? Khi cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức đó được bất đẳng thức nào?
GV: Đưa hình vẽ (Bảng phụ) để minh họa.
- Giới thiệu về bất đẳng thức cùng chiều.
? HS đọc và làm ?
GV: Giới thiệu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
? Hãy phát biểu thành lời các tính chất trên?
? HS tự nghiên cứu VD 2 và hoạt động nhóm làm ?
- Nhóm 1, 3, 5 làm
- Nhóm 2, 4, 6 làm
? Đại diện nhóm trình bày bài?
+ Nhận xét các kết quả
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
:
+ Số a bằng số b, kí hiệu: a = b
+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
2. Bất đẳng thức
* Hệ thức dạng a b, a b; a b) là bất đẳng thức.
+ a là VT ; b là VP.
* VD 1:
-3 < 5
2x + 3 3x – 1
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
* Tính chất: (SGK – 36)
a, b, c , Nếu:
a < b a + c < b +c
a b a + c b +c
a > b a + c > b +c
a b a + c b +c
* VD 2: SGK – 36
Hoạt đông 3: Luyện tập
? Viết các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
? Phát biểu thành lời các tính chất trên?
Hoạt đông 4: Vận dụng
? HS đọc và làm bài 1a/SGK – 37 (GV sử dụng bảng phụ – nếu còn thời gian)
Đáp án: a/ Sai
Vì: -2 + 3 = 1 mà 1 < 2
Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Làm bài 2 SGK Trang 37
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC CHO TIẾT SAU
- Học bài.
- Làm bài tập: 1, 2, 3 SGK trang 37 ; 1 đến 5 SBT trang 41 ; 42.
- Nghiên cứu trước bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_52_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.doc