I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức:
>, <, ,. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
2. Kỹ năng:
- HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc
vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo
b) Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Phấn màu.
2. Học sinh: Làm bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp:
- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy.
2.Kĩ thuật:
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày giảng: 26/05/2020 - 8A1 
Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
Tiết 49: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: 
>, <, , . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
2. Kỹ năng: 
- HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc 
vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt. 
4. Định hướng năng lực 
a) Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết 
vấn đề và sáng tạo 
b) Năng lực đặc thù: 
- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực 
giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học 
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: Phấn màu. 
2. Học sinh: Làm bài tập. 
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 
1. Phương pháp: 
- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy. 
2.Kĩ thuật: 
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm 
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: 
HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới 
Hoạt động của GV và HS Nội dung 
- Ở chương III, đã được học về PT, biểu thị 
mối quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức. 
- Ở chương IV, sẽ được học về bất đẳng 
thức, cách giải, phương trình chứa dấu giá 
trị tuyệt đối. 
? Khi so sánh 2 số a, b  R, xảy ra những 
trường hợp nào? 
GV: Giới thiệu cách kí hiệu. 
- Khi biểu diễn các số trên trục số (nằm 
ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm ở 
bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
? Trong các số được biểu diễn trên trục số, 
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp 
số 
 a,b R  : 
+ Số a bằng số b, kí hiệu: a = b 
+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b 
+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b 
 số nào là số hữu tỷ? vô tỷ? so sánh 2 và 
3? 
? HS làm ?1 (Bảng phụ)? 
? Nhận xét bài làm? 
? Với x là một số thực bất kì, hãy so sánh x2 
và số 0? 
GV: x2 > 0  x 
? Nếu c là số không âm, ta viết như thế 
nào? 
? Nếu a không nhỏ hơn b ta viết như thế 
nào? 
? Với x  R bất kì. Hãy so sánh: –x2 với 0? 
? Nếu a không lớn hơn b, viết như thế nào? 
? Nếu y không lớn hơn 5, ta viết như thế 
nào? 
GV: Giới thiệu về bất đẳng thức. 
? HS lấy VD về bất đẳng thức, chỉ rõ VT và 
VP của bất đẳng thức đó. 
? Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối 
quan hệ giữa -4 và 2? 
? Khi cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức đó 
được bất đẳng thức nào? 
GV: Đưa hình vẽ (Bảng phụ) để minh họa. 
- Giới thiệu về bất đẳng thức cùng chiều. 
? HS đọc và làm ? 2 ? 
GV: Giới thiệu các tính chất về liên hệ giữa 
thứ tự và phép cộng. 
? Hãy phát biểu thành lời các tính chất trên? 
? HS tự nghiên cứu VD 2 và hoạt động 
nhóm làm ?3 , ?4 ? 
- Nhóm 1, 3, 5 làm ?3 
- Nhóm 2, 4, 6 làm ? 4 
? Đại diện nhóm trình bày bài? 
+ Nhận xét các kết quả 
2. Bất đẳng thức 
* Hệ thức dạng a b, a  
b; a  b) là bất đẳng thức. 
+ a là VT ; b là VP. 
* VD 1: 
 -3 < 5 
 2x + 3  3x – 1 
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép 
cộng 
* Tính chất: 
(SGK – 36) 
 a, b, c  , Nếu: 
a < b  a + c < b +c 
a  b  a + c  b +c 
a > b  a + c > b +c 
a  b  a + c  b +c 
* VD 2: SGK – 36 
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: 
? Viết các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 
? Phát biểu thành lời các tính chất trên? 
0 3 -1,3 -2 2
 ? HS đọc và làm bài 1a/SGK – 37 (GV sử dụng bảng phụ – nếu còn thời gian) 
Đáp án: a/ Sai 
Vì: -2 + 3 = 1 mà 1 < 2 
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: 
Làm các bài tập 
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở 
nhà) 
HS tự sang tạo ra bài tập tương tự và giải 
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU 
- Học bài. 
- Làm bài tập: 1, 2, 3 SGK trang 37 ; 1 đến 5 SBT trang 41 ; 42. 
- Nghiên cứu trước bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 
            File đính kèm:
 giao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.pdf giao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.pdf