Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức:

>, <, ,. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

2. Kỹ năng:

- HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc

vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực

giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Phấn màu.

2. Học sinh: Làm bài tập.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp:

- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy.

2.Kĩ thuật:

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 49: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 26/05/2020 - 8A1 Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Tiết 49: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải, biết dùng dấu của bất đẳng thức: >, <, , . Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2. Kỹ năng: - HS biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 3. Thái độ: Giải bài tập cẩn thận, linh hoạt. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu. 2. Học sinh: Làm bài tập. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy. 2.Kĩ thuật: - Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung - Ở chương III, đã được học về PT, biểu thị mối quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức. - Ở chương IV, sẽ được học về bất đẳng thức, cách giải, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. ? Khi so sánh 2 số a, b  R, xảy ra những trường hợp nào? GV: Giới thiệu cách kí hiệu. - Khi biểu diễn các số trên trục số (nằm ngang), điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. ? Trong các số được biểu diễn trên trục số, 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số a,b R  : + Số a bằng số b, kí hiệu: a = b + Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b + Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b số nào là số hữu tỷ? vô tỷ? so sánh 2 và 3? ? HS làm ?1 (Bảng phụ)? ? Nhận xét bài làm? ? Với x là một số thực bất kì, hãy so sánh x2 và số 0? GV: x2 > 0  x ? Nếu c là số không âm, ta viết như thế nào? ? Nếu a không nhỏ hơn b ta viết như thế nào? ? Với x  R bất kì. Hãy so sánh: –x2 với 0? ? Nếu a không lớn hơn b, viết như thế nào? ? Nếu y không lớn hơn 5, ta viết như thế nào? GV: Giới thiệu về bất đẳng thức. ? HS lấy VD về bất đẳng thức, chỉ rõ VT và VP của bất đẳng thức đó. ? Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa -4 và 2? ? Khi cộng 3 vào 2 vế của bất đẳng thức đó được bất đẳng thức nào? GV: Đưa hình vẽ (Bảng phụ) để minh họa. - Giới thiệu về bất đẳng thức cùng chiều. ? HS đọc và làm ? 2 ? GV: Giới thiệu các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. ? Hãy phát biểu thành lời các tính chất trên? ? HS tự nghiên cứu VD 2 và hoạt động nhóm làm ?3 , ?4 ? - Nhóm 1, 3, 5 làm ?3 - Nhóm 2, 4, 6 làm ? 4 ? Đại diện nhóm trình bày bài? + Nhận xét các kết quả 2. Bất đẳng thức * Hệ thức dạng a b, a  b; a  b) là bất đẳng thức. + a là VT ; b là VP. * VD 1: -3 < 5 2x + 3  3x – 1 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng * Tính chất: (SGK – 36) a, b, c  , Nếu: a < b  a + c < b +c a  b  a + c  b +c a > b  a + c > b +c a  b  a + c  b +c * VD 2: SGK – 36 HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: ? Viết các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. ? Phát biểu thành lời các tính chất trên? 0 3 -1,3 -2 2 ? HS đọc và làm bài 1a/SGK – 37 (GV sử dụng bảng phụ – nếu còn thời gian) Đáp án: a/ Sai Vì: -2 + 3 = 1 mà 1 < 2 HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: Làm các bài tập HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà) HS tự sang tạo ra bài tập tương tự và giải V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Học bài. - Làm bài tập: 1, 2, 3 SGK trang 37 ; 1 đến 5 SBT trang 41 ; 42. - Nghiên cứu trước bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_49_lien_he_giua_thu_tu_va_phep_con.pdf