I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
2. Kĩ năng:
Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
3. Thái độ:
Yêu thích môn học, rèn tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng
2. HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Trường THCS Nậm Cuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan://
Ngày dạy ://
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục tiêu
Kiến thức:
HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
Kĩ năng:
Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
Thái độ:
Yêu thích môn học, rèn tư duy sáng tạo
Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
Tiến trình dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
GV: yc hs làm bài 15a (sgk/ 9)
Gv cho hs nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
HS lên bảng thực iện
Hs nhận xét
BT5 làm tính nhân
HĐ 2: Bình phương một tổng
1.Bình phương một tổng
Cả lớp làm? 1 .
Yc 1 HS trình bày
GV gọi nhận xét
GV Đưa ra H1 (Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
? Với A, B là 2 số tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng gi? GV : Trả lời?2
Gv sửa câu phát biểu cho HS
Đồng thời chốt đây là công thức bình phương của một tổng
Gv yc hs làm áp dụng
Gv cho nhận xét
Sau đó Gv chữa
HS trình bày
HS: (a+b)(a+b)
=a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
HS nhận xét
Sau đó rút ra (a+b)2
HS: Trình bày công thức tổng quát
HS trình bày lời giải
HS: 3 Hs lên bangt hực hiện
Hs nhận xét
Tính: với a, b bất kỳ
(a+b)(a+b)
=a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
=>(a+b)2 = a2 +2ab+b2
TQ:
(A+B)2 = A2+ 2AB+B2 (1)
? 2
Bình phương của 1 tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Áp dụng Tính:
a) (a +1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2
= 2500 +100 +1
= 2601
HĐ 3: Bình phương của một hiệu (11 phút)
2. Bình phương của một hiệu
GV cả lớp làm ?3
? áp dụng công thức bình phương của một tổng thực hiện ?3
Trường hợp tổng quát:
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Hãy viết công thức (A - B)2 =?
So sánh công thức (1) và (2)?
+ GV: Ta có thể tìm được hằng đẳng thức trên bằng cách thực hiện nhân
(A-B)(A-B) Yc hs về thực hiện
? Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức bình phương của một hiệu ?
Gv goi HS khác nhận xét
GV yc HS làm phần áp dụng
Gọi 3 HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
HS làm bài và lên bảng trình bày
HS: Trả lời
So sánh:
Giống: các số hạng
Khác: về dấu
HS: phát biểu
HS: làm bài
3HS: Trình bày
2. Bình phương cuả một hiệu
? 3 Tính
[a + (-b)]2
= a2 - 2ab + b2
Tổng quát:
(A - B)2 =A2 - 2AB + B2 (2)
? 4
Áp dụng
a)
b) (2x -3y)2 = 4x2 -12xy + 9y2
c) 992 = (100 -1)2
= 1002 -2.100 +1
= 9801
HĐ 4: Hiệu hai bình phương
3. Hiệu hai bình phương
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
? Rút ra tổng quát?
Gv: Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
GV: Đưa trên bảng phụ yêu cầu Hs hoạt động nhóm. Sau đó đưa kết quả
GV yc HS làm ?7
GV gọi trả lời
Gv gọi nhận xét
Gv nhận xét
HS: Thực hiện
HS: Trả lời
HS: phát biểu
HS trình bày theo nhóm
HS: làm bài
HS: trả lời
HS:nhận xét
? 5
(a + b)(a - b)
= a2 – ab + ba - b2
= a2 - b2
TQ:
A2 - B2=(A + B)(A - B) (3)
? 6
Áp dụng: Tính
a) (x +1)(x - 1) = x2 - 1
b) (x - 2y)(x + 2y) = x2 - 4y2
c)56.64 = (60-4)(60 +4)
= 602 - 42 = 3584
? 7 Ai đúng , ai sai? Cả 2 đúng.
(x-5)2 = (5 - x)2
HĐ 5: Củng cố
? Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học.
3 HS lần lượt phát biểu.
Hướng dẫn về nhà
Học bằng lời và viết TQ 3 hằng đẳng thức trên
BTVH: 16,17, 18/11( sgk)
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_4_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_tr.doc