Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương II .

- HS củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số ; Hai phân thức bằng

nhau ; Phân thức đối ; Phân thức nghịch đảo ; Biểu thức hữu tỉ ; Tìm điều kiện của

biến để giá trị của phân thức được xác định.

2. Kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên

các phân thức đơn giản.

3. Thái độ:

- Thực hiện cẩn thận, chính xác. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.

4. Định hướng năng lực

a) Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết

vấn đề và sáng tạo

b) Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực

giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thước thẳng

2. Học sinh: Làm nội dung câu hỏi phần ôn tập.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT

1. Phương pháp:

- Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy.

2.Kĩ thuật:

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập Chương II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 13/11/2019 - 8A1 Tiết 34: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương II . - HS củng cố vững chắc các khái niệm: Phân thức đại số ; Hai phân thức bằng nhau ; Phân thức đối ; Phân thức nghịch đảo ; Biểu thức hữu tỉ ; Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đơn giản. 3. Thái độ: - Thực hiện cẩn thận, chính xác. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học; Năng lực giao tiếp và hợp tác; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo b) Năng lực đặc thù: - Năng lực tư duy và lập luận toán học; Năng lực mô hình hoá toán học; Năng lực giải quyết vấn đề toán học; Năng lực giao tiếp toán học II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu, thước thẳng 2. Học sinh: Làm nội dung câu hỏi phần ôn tập. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: - Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP sơ đồ tư duy. 2.Kĩ thuật: - Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc chia phân thức? Viết công thức tổng quát? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: Kết hợp kiểm tra bài HS HOẠT ĐỘNG 2. Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt GV đưa câu hỏi 1 tr61 SGK yêu cầu HS trả lời câu hỏi. GV đưa ra sơ đồ : I. Lí thuyết 1) Phân thức đại số để thấy rõ mối quan hệ giữa tập R, tập đa thức và tập phân thức đại số. - GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3. GV đưa phần I của Bảng tóm tắt tr60 SGK - Bài 57 tr 61 SGK. Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau a) 3 2x-3 và 2 3x+6 2x +x-6 - GV yêu cầu HS nêu các cách làm. ? Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm thế nào? - Đọc bài toán - Yêu cầu HS làm việc cá nhân (5 phút) - Gọi 2 HS lên bảng - Nhận xét, kết luận - Cho HS HĐ cá nhân làm tiếp bài 13 SBT trang 27 - Để quy đồng mẫu hai phân thức này ta làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét và kết luận 2) Hai phân thức bằng nhau : = A C B D nếu A.D = B.C 3) Tính chất cơ bản của phân thức đại số (SGK trang 37) II. Bài tập Bài 57 (SGK-61) Cách 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. 3(2x2 + x – 6)= 6x2 + 3x – 18 (2x – 3).(3x + 6)=6x2 +3x–18 3(2x2+x–6)=(2x –3).(3x+6)  2 3 3x+6 = 2x-3 2x +x-6 Cách 2 : Rút gọn phân thức : 2 2 3x+6 3x+6 = 2x +x-6 2x +4x-3x-6 3(x+2) 3 = = (2x-3)(x+2) 2x-3 Bài 2: Rút gọn phân thức sau a) 6x 18y ; b) 3 2 y xy ; c) 6 12 x xy d) 3 2 4x 2x y e. 2(x + 1) x + 1 f. 3xy 9y Bài 3: Quy đổng mẫu các phân thức a) 2 2 5 5 2 5 25 75 14 28x = , 14x y 42x y 21xy 42x y = b) 2 3 4 4 3 3 4 3 11 11y 3 9x = , = 102x y 102x y 34xy 102x y Bài 4: Rút gọn phân thức sau c) ( ) ( ) 2 2 10xy x + y 5xy x + y 2 y x y = + d) 22x + 2x x + 1 = 2x e) 2 3 x +2x+1 (x+1) 1= x+1 HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: - Cho 2 HS thi rút gọn phân thức sau: += +2 5x 5A 2x 2x HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: - Y/c HS về nhà luyện tập các kĩ năng rút gọn phân thức cho thành thạo. HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo (có thể làm ở nhà) - Tìm các bài tập rút gọn các phân thức trong SBT làm để rèn kĩ năng rút gọn phân thức. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Ôn tập phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. - Tiết sau: Ôn tập chương II

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_34_on_tap_chuong_ii_nam_hoc_2019_2.pdf