I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nắm được phân thức đối của một phân thức và quy tắc trừ
các phân thức đại số.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh: Ôn lại phép trừ phân số.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm
4 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 30+31 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Mường Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 02/ 12/ 2020
Tiết 30:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nắm được phân thức đối của một phân thức và quy tắc trừ
các phân thức đại số.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh: Ôn lại phép trừ phân số.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp
HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật
Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức ? AD tính:
1
3
1
3
+
−
+
+ x
x
x
x
- HS2: Tính:
2
2 1
2 2
x
x x x
+
+ +
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG.
- HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MỚI
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
GV khẳng định 2 phân
thức:
1
3
+x
x
và
1
3
+
−
x
x
là 2
phân thức đối nhau
? Thế nào là 2 phân thức
đối nhau
GV chốt định nghĩa.
GV đưa ra kí hiệu cho HS.
1. Hai phân thức đối nhau.
- Hai phân thức:
1
3
+x
x
và
1
3
+
−
x
x
là 2 phân thức đối
nhau
* Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
- Yêu cầu HS làm ?2.
Quy tắc trừ hai phân số?
GV đưa ra quy tắc (SGK -
49).
- GV hướng dẫn HS
nghiên cứu ví dụ.
?3 GV hướng dẫn trên
lớp.
GV hướng dẫn qua sau đó
gọi HS lên bảng giải
- GV cho nhận xét và sửa
sai
- Ký hiệu phân thức đối của phân thức
B
A
là -
B
A
Vậy:
B
A−
= -
B
A
; - (-
B
A
) =
B
A
?2 Phân thức đối của
x
x−1
là
x
x 1−
2. Phép trừ.
* Quy tắc: (SGK - 49).
D
C
B
A
− = )(
D
C
B
A
−+
* Ví dụ: SGK
?3
xx
x
x
x
−
+
−
−
+
2
1
12
3
=
)1(
1
)1)(1(
3
−
+
−
+−
+
xx
x
xx
x
=
)1)(1(
)1)(1(
)1)(1(
)3(
+−
++−
+
+−
+
xxx
xx
xxx
xx
=
)2)(1(
)122(32
+−
++−+
xxx
xxxx
=
)1)(1(
1
+−
−
xxx
x
=
)1(
1
+xx
?4
1
2
−
+
x
x
-
x
x
−
−
1
9
-
x
x
−
−
1
9
=
1
2
−
+
x
x
+
1
9
−
−
x
x
+
1
9
−
−
x
x
=
1
163
−
−
x
x
- HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP.
GV chiếu bài tập trên bảng phụ. Cho HS chia nhóm làm vào PHT. Các nhóm
chấm chéo bài của nhau.
Bài 29 (SGK - 50) 2 HS lên bảng giải.
( )
2 2 2 2
4 1 7 1 4 1 7 1 3 1
)
3 3 3 3
6 2 311 18 11 18 11 18 12 18
) 6
2 3 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
x x x x x
a
x y x y x y x y xy
xx x x x x x x
c
x x x x x x x
− − − − +
− = = − = −
−− − + − −
− = + = = = =
− − − − − − −
- HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG.
GV chiếu bài tập trên bảng phụ. Cho HS chia nhóm làm vào PHT. Các nhóm
chấm chéo bài của nhau.
a)
2
6 3
4 2 8x x x
−
+ +
=
6 3
( 4) 2( 4)x x x
−
+ +
=
6.2 3.
2 ( 4) 2 ( 4)
x
x x x x
−
+ +
=
3 12
2 ( 4)
x
x x
−
+
b)
2
3 7 3 7
2 2 4 ( 2) 2( 2)
x x
x x x x x x
− −
− = −
− − − −
( )2 3 7 6 2 7 6 9
2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2)
x x x x x
x x x x x x x x
− − − −
= − = =
− − − −
- HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
SÁNG TẠO.
GV hướng dẫn qua bài 32 (SGK - 50)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU.
- Làm các bài tập 29; 30; 33; 34 (SGK - 50).
Ngày giảng: 03/ 12/ 2020
Tiết 31:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- HS nắm vững quy tắc trừ các phân thức đại số.
2. Phẩm chất:
Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
3. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực thu nhận thông tin toán học:
- Chế biến thông tin toán học
- Lưu trữ thông tin toán học:
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phiếu học tập, máy chiếu vật thể.
2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: HĐ nhóm, vấn đáp, thuyết trình.
2. Kỹ thuật: Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- HS1: Tính:
2 2
3 1 5 3
3 3
x x
x y x y
− +
−
- HS2: Tính:
2 1
3 3
x x
x x
+
−
− +
3. Bài mới
- HOẠT ĐỘNG 1: LUYỆN TẬP.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
GV hướng dẫn qua sau
đó cho HS lên bảng giải,
giúp đỡ HS dưới lớp, cho
NX và sửa sai
Bài 29 ( SGK/50)
b)
4 5 5 9 4 5 5 9 13
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x x x
x x x x
+ − + − +
− = =
− − − −
d)
2 7 3 5 2 7 3 5
10 4 4 10 10 4 10 4
x x x x
x x x x
− + − +
− = +
− − − −
( )
2 7 3 5 5 2 5 2 1
10 4 10 4 2 5 2 2
x x x x
x x x
− + + − −
= = = =
− − −
Bài 33 ( SGK/50)
a)
yx
xy
310
54 −
-
yx
y
3
2
10
56 −
=
yx
yxy
3
2
10
64 −
=
yx
yxy
310
)32(2 −
=
25
32
x
yx −
b)
)7(2
67
+
+
xx
x
-
142
63
2 +
+
x
x
=
)7(2
67
+
+
xx
x
-
)7(2
63
+
+
xx
x
=
)7(2
6367
+
−−+
xx
xx
=
)7(2
4
+xx
x
=
7
2
+x
- HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG.
GV hướng dẫn qua sau đó cho HS thảo luận nhóm giải vào PHT, cho NX
và sửa sai
Bài 30 ( SGK/50)
a)
( ) ( )2
3 6 3 6
2 6 2 6 2 3 2 3
x x
x x x x x x
− −
− = −
+ + + +
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 6 3 2 63 3 2 12 12
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
x x xx x x x
x x x x x x x x x x
− − − − + +
= − = = =
+ + + + +
Bài 34 ( SGK/50)
a)
)7(5
34
−
+
xx
x
+
)7(5
48
−
−
xx
x
=
)7(5
355
−
−
xx
x
=
)7(5
)7(5
−
−
xx
x
=
x
1
- HOẠT ĐỘNG 5: MỞ RỘNG, BỔ SUNG, PHÁT TRIỂN Ý TƯỞNG
SÁNG TẠO.
Bài 32 ( SGK/50)
GV đưa ra bài tập, hướng dẫn qua sau đó cho HS thảo luận theo bàn sau đó
lên bảng trình bày. Kiểm tra, giúp đỡ HS dưới lớp.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
( 1) 1 ( 2) 2 ( 3) 3 ( 4) 4 ( 5) 5 ( 6)
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 1 2 2 3 5 6
1 1 6
6 ( 6)
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + +
+ + + + + + + + + + +
= − + − + − + + −
+ + + + + + +
= − =
+ +
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ TIẾT HỌC SAU.
- Làm các bài tập 17; 18; 19 (SBT - 28).
- Đọc trước bài 7: “ Phép nhân các phân thức đại số”.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_3031_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.pdf