Tiết 30:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số
- HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính trừ các phân thức biết viết
kết quả ở dạng rút gọn.
3. Thái độ:
- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung:
HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, giáo án tiết dạy, các thiết bị dạy học khác.
2. HS: Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số,
bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT4
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát
hiện và giải quyết vấn đề
2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp.
23 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Ngày giảng: 04/10/2019
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hs biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép
tính được đơn giản hơn.
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết
viết kết quả ở dạng rút gọn
3. Thái độ:
- HS có thói quen: cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán.
- HS có tính cách: tự tin, cẩn thận, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng
lực tư duy sáng tạo...
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, bài tập luyện tập.
2. HS: SGK, đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT.
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu thức, chữa bài 21 ( b , c )
HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau chữa bài 23 ( a )
GVnhận xét cho điểm
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới
Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: chữa bài tập 25/sgk
Phương pháp:vấn đáp, hoạt động
nhóm – kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo
luận nhóm...
GVyêu cầu HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 : a
Nhóm 2: b
Nhóm 3: c
GVtheo dõi các nhóm làm việc
GVKiểm tra một số nhóm
Bài tập 25 Tr 47.
2 2
2 2 3 2 2 2 3 2
2 3
2 3
5 3 5.5 3.2 .10
)
2 5 2 .5 5 .2 .10
25 6 10
10
x y xy x x
a
x y xy y x y y xy xy y x
y xy x
x y
+ + = + +
+ +
=
2
GVgọi HS nhận xét
Bài 25 ( d ) GVgọi HS nêu cách làm
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại
Khi thực hiện phép tính ta có thể
tính nhanh nếu có thể
Hoặc đổi dấu để xuất biểu mẫu thức
chung.
Hoạt động 2: chữa bài tập 26/sgk
Phương pháp: luyện tập và thực
hành, vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi .. .
? HS đọc bài 26
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời :
Hỏi : Theo em bài này có mấy đại
lượng là những đại lượng nào ?
HS. Bài toán có ba đại lượng là :
Năng suất thời gian và số m3 đất
GV hướng dẫn HS lập bảng phân
tích ba đại lượng
Năng
suất
Thời
gian
Số m3
đất
2
2 2
1 2 3 1 2 3
)
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
( 1) (2 3).2 4 6
2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
5 6 2 3 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x x x
b
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
+ + + + +
= + =
+ + +
+ + + + +
= =
+ +
( 2) 3( 2) ( 2)( 3) 2
2 9 3) 2 ( 3) 2
x x x x x x
x x x x x
+ + + + + +
= = =
+ +
2
2 2 2
2
3 5 25 3 5 25
)
5 25 5 ( 5) 5(5 )
3 5 25 (3 5)5 ( 25)
( 5) 5( 5) 5 .( 5) 5 ( 5)
15 25 25 10 25 ( 5)
5 ( 5) 5 ( 5) 5 ( 5)
( 5) 5
5 ( 5) 5
x x x x
c
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x
x x x
+ − + −
+ = +
− − − −
+ − + −
= + = +
− − − −
+ + − − + −
= = =
− − −
− −
= =
−
d)
4 4
2 2
2 2
x 1 x 1
x 1 x 1
1 x 1 x
+ +
+ + = + +
− −
=
2 2 4 4 4
2 2 2
(x 1)(1 x ) x 1 1 x x 1
1 x 1 x 1 x
+ − + − + +
+ =
− − −
=
2
2
1 x−
Bài 26 SGK Tr 47
a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là :
5000
x
( ngày )
Phần việc còn lại là :
11600 – 5000 = 6600(m3)
Thời gian làm nốt phần công việc còn lại :
6600
25x +
( ngày )
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:
5000
x
+
6600
25x +
( ngày )
b) với x = 250 thì thời gian làm việc để hoàn
thành công việc:
5000
250
+
6600
250 25+
= 44 ( ngày
3
Giai
đoạn đầu
Giai
đoạn sau
x
x+25
5000
6600
GV lưu ý : Thời gian = số m3 đất
chia cho năng suất.
GV yêu cầu HS trả lời miệng
Hai HS lên bảng, HS cả lớp làm vào
vở bài tập
Bài 27 SGK Tr 48
GVgọi hS lên bảng
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dung
Hỏi : Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức
HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- Ôn lại hai số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số
- Hãy thực hiện phép cộng :
3 3
1 1
x x
x x
−
+
+ +
xx x x2 2 2
8 2 1
1( 3)( 1) 3
+ +
++ − +
------------------------------------------------------
Ngày giảng: 05/10/2019
Tiết 30:
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số
- HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
- HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính trừ các phân thức biết viết
kết quả ở dạng rút gọn.
3. Thái độ:
- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
4. Định hướng năng lực:
a) Năng lực chung:
HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp...
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, giáo án tiết dạy, các thiết bị dạy học khác.
2. HS: Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số,
bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
4
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát
hiện và giải quyết vấn đề
2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (15p)
ĐỀ BÀI
BÀI 1: (6 điểm)
Rút gọn các phân thức sau:
y
x
a
2
2
) b)
2 3
2
6x y
2y
c)
22x + 2x
x + 1
BÀI 2: (4 điểm)
Tính.
a)
4 2
+
x + 2 x + 2
b)
2
1 2
2 2 1
x x
x x
+ −
+
− −
ĐÁP ÁN - HDC
Bài Nội dung Điểm
1
(6 điểm)
y
x
y
x
a =
2
2
)
2,0
b)
2 3
2
6x y
2y y
x23
=
2,0
c)
22x + 2x
x + 1
x
x
xx
2
1
)1(2
=
+
+
=
2,0
2
(4 điểm)
a)
4 2
+
x + 2 x + 2 2
6
+
=
x
2,0
b)
2
1 2
2 2 1
x x
x x
+ −
+
− −
)1(2
1
)1)(1(2
)1(
)1)(1(2
12
)1)(1(2
412
)1)(1(2
2.2
)1)(1(2
)1)(1(
2
22
+
−
=
+−
−
=
+−
+−
=
+−
−++
=
+−
−
+
+−
++
=
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xxx
xx
x
xx
xx
0,75
0,75
0,5
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối.
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi ...
GVTa đã biết thế nào là hai số đối nhau ?
Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ?
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
VD :
1 . Phân thức đối
?1
3x 3x 3x ( 3x) 3x 3x
0
x 1 x 1 x 1 x 1
− + − −
+ = = =
+ + + +
5
GV: Hãy thực hiện phép cộng ?1
GV: Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta
nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế
nào là hai phân thức đối nhau ?
GVNhấn mạnh
3
1
x
x
−
+
là phân thức đối của
3
1
x
x +
Ngược lại
3
1
x
x +
là phân thức đối của
phân thức
3
1
x
x
−
+
GV: Cho phân thức
A
B
hãy tìm phân thức
đối của phân thức
A
B
? Giải thích ?
Hỏi phân thức
A
B
−
có phân thức đối là phân
thức nào ?
GV: Vậy
A
B
và
A
B
−
là hai phân thức đối nhau
GV: phân thức đối của phân thức
A
B
được
ký hiệu là -
A
B
vậy -
A
B
=
A
B
−
Tương tự viết tiếp -
A
B
−
GV : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích
GV? Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai
phân thức đối nhau này ?
GVCác em hãy lấy thêm VD các phân thức
đối nhau
Hỏi : phân thức
2 1
x
x −
và
21
x
x−
có là hai
phân thức đối nhau không ? vì sao ?
GV: áp dụng làm bài 28 SGK TR 49
GVĐưa bài tập lên bảng phụ
HĐ2: Tìm hiểu phép trừ.
Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm –
kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm...
Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho
một phân số nêu dạng tổng quát ?
GV: Tương tự như vậy, ta có quy tắc trừ hai
phân thức GVgiới thiệu quy tắc
Ta nói
3
1
x
x
−
+
là phân thức đối của
3
1
x
x +
và ngược lại
Tổng quát:
A
B
+
A
B
−
= 0
Do đó
A
B
và
A
B
−
là hai phân thức
đối nhau
phân thức đối của phân thức
A
B
được ký hiệu là -
A
B
vậy -
A
B
=
A
B
−
và
A A
B B
−
− =
?2:
1 x
x
−
có phân thức đối là
1 x
x
−
−
hay
x 1
x
−
2 . Phép trừ
Quy tắc Sgk/tr 49
6
Em nào có thể phát biểu được .
GVgọi 2 HS đọc SGK
Kết quả của phép trừ
A
B
cho
C
D
được gọi là
hiệu của
A
B
và
C
D
HS xem VD trong SGK
GVyêu cầu HS làm ? 3 theo nhóm
-Đại diện một nhóm trình bày lên bảng, HS
khác làm dưới lớp.
GVtheo dõi HS làm dưới lớp
?4 GVhướng dẫn HS đổi dấu -> cùng mẫu
GVyêu cầu HS làm ? 4 theo nhóm.
-GV yêu cầu các nhóm chấm chéo
GVgọi HS nhận xét
VD Sgk/49
?3
2 2
x 3 x 1 x 3 (x 1)
x 1 x x (x 1)(x 1) x(x 1)
+ + + − +
+ = +
− − − + −
=
2 2 2x(x 3) (x 1) x 3x x 2x 1
x(x 1)(x 1) x(x 1)(x 1)
+ − + + − − −
=
− + − +
=
x 1 1
x(x 1)(x 1) x(x 1)
−
=
− + +
?4
+ − − + − −
− − = + +
− − − − − −
x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9
x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
=
+ + − + − −
=
− −
x 2 x 9 x 9 3x 16
x 1 x 1
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập:
- Nhắc lại quy tắc trừ hai hay nhiều phân thức ?
- So sánh cộng các phân thức với trừ các phân thức?
Bài tập
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
Bài 29 : GVyêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm câu a, Nửa lớp làm câu c
GVtheo dõi các nhóm làm việc
đại diện các nhóm báo cáo , GVnhận xét cho điểm
a)
− − − − − − − + −
− = + = =
2 2 2 2 2
4x 1 7x 1 4x 1 (7x 1) 4x 1 7x 1 1
3x y 3x y 3x y 3x y 3x y xy
c)
− − + − − −
− = + = = = =
− − − − − − −
11x x 18 11x x 18 11x x 18 12x 18 6(2x 3)
6
2x 3 3 2x 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3
HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý sáng tạo
Bài tập 37 (SGK tr51)
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỌC BÀI TIẾT SAU
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau
Quy tắc trừ hai phân thức, viết dạng tổng quát
Bài tập về nhà : 30 , 31, 32, 35 SGK/ tr 50
Ôn tập các phần đã học trong 2 tiết trước
7
Ngày giảng: 11/11/2019
Tiết 31: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết quy tắc phép trừ phân thức
- HS hiểu kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực
hiện một dãy cộng trừ phân thức .Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu
thức chứa ẩn x, tính giá trị biểu thức
2. Kỹ năng:
- Hs thực hiện được phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một
dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
- HS thực hiện thành thạo kỹ năng tính toán
3. Thái độ:
- Chú ý, tích cực xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực giao tiếp, hợp tác
b) Năng lực đặc thù: HS có năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, các dụng cụ khác.
2. HS: SGK, đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm.
2. Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tính
4 5 5 9
2 1 2 1
x x
x x
+ −
−
− −
Đáp án
4 5 5 9 4 5 5 9 13
2 1 2 1 2 1 2 1
x x x x x
x x x x
+ − + − +
− = =
− − − −
HS2: Tính
1
6
1
1
+
−
− xx
Đáp án
)1)(1(
75
)1)(1(
)1(61
1
6
1
1
+−
+−
=
+−
−−+
=
+
−
− xx
x
xx
xx
xx
- HS cả lớp làm cá nhân (Hai nhóm làm 1 ý)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động.
Tổ chức chơi trò chơi “mở hộp quà”
HOẠT ĐỘNG 2. Hình thành kiến thức, kĩ năng mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1: LUYỆN TẬP
Yêu cầu HS làm bài 33 SGK trang 50
- HS HĐ nhóm bàn ra phiếu học tập
- Đại diện hai bàn ( 1 đúng, 1 sai lên
báo cáo kết quả)
- Nhóm khác nhận xét.
- GV: Nhận xét. Chốt kiến thức.
Bài 33 (sgk tr50):
( )
2 2
3 3 3 3
2 2
3 3
3 3
4xy - 5 6y - 5 4xy - 5 -6y + 5
a) - = +
10x y 10x y 10x y 10x y
4xy - 5 - 6y + 5 4xy - 6y
= =
10x y 10x y
2y 2x - 3y 2x -3y
= =
10x y 5x
8
Bài 29 (sgk tr50)
- GV gợi ý cách giải ý c
- ?Hai phân thức có mẫu như thế nào
- HS trả lời
- GV: yêu cầu HS đưa ra cách giải
- HS trả lời
- GV: Kết hợp HS thực hiện.
b)
)1)(1(
2
)1)(1(
2)1(
1
2
1
2
2 +−
−+
=
+−
−+
=
−
−
− xx
xx
xx
xx
xx
x
Bài 29 (sgk tr50)
c)
6
32
1812
32
1811
32
)18(
32
11
23
18
32
11
=
−
−
=
−
−+
=
−
−−
−
−
=
−
−
−
−
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
- Trong bài học hôm nay các em đã nắm được những vấn đề gì?
- Các em có gặp khó khăn gì không?( GV khắc sâu, sửa chữa)
- Hỏi : Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu ( 2 cách quy đồng và đổi dấu)
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
Bài 34 (sgk tr50)
a )
4 13 48
5 ( 7) 5 (7 )
x x
x x x x
+ −
−
− −
Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này
Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ?
HS nhận xét
HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối
nhau
HS : Thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức
HS lên bảng, HS khác làm vào tập
Các em trình bày vào vở
- 1 HS lên bảng
HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo
- Học bài theo vở ghi kết hợp với SGK
- Làm bài tập 37 sgk tr38
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
Xem lại phép nhân hai phân số đã học và thực hiện phép tính sau:
a)
5
4
.
2
1 −
; b)
9
10
.
4
3−
Đọc trước bài “Phép nhân phân số”
---------------------------------------------------
9
Ngày giảng: 12/11/2019
Tiết 32: §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý
thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
- HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức
2. Kỹ năng: -Hs thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân
và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Hs thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán
3. Thái độ :
- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp...
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, các câu hỏi, bài tập ôn tập.
2. HS : Học và làm bài, chuẩn bị bài.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát
hiện và giải quyết vấn đề
2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
Phép nhân phân thức có như phép nhân phân số không.?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
Hoạt động của GV, HS Nội dung
HĐ1: Quy tắc
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt
câu hỏi...
- GVyêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân
hai phân số và nêu công thức tổng quát.
- GVyêu cầu HS làm ?1 vào vở, 1 HS
lên bảng.
- Việc các em vừa làm chính là nhân hai
phân thức
2 2
3
3x x 25
&
x 5 6x
−
+
? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm
1) Quy tắc:
?1
2 2
3
3x x 25
.
x 5 6x
−
+
2 2 2
3 3
3x (x 25) 3x (x 5)(x 5) x 5
(x 5)6x (x 5)6x 2x
− − + −
= = =
+ +
a- Quy tắc: SGK/53
10
như thế nào ?
HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân
các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau.
- GVyêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
- GVlưu ý: kết quả của phép nhân hai
phân thức được gọi là tích. Ta thường
viết tích này dưới dạng rút gọn.
- GVyêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào
vở
- G yêu cầu HS làm ?2 và ?3
- HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng
trình bày.
GVlưu ý:
A C A C
. .
B D B D
− = −
HS cả lớp nhận xét và sửa chữa
GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1)
- GVKiểm tra bài làm của hs
HĐ2: Chú ý
Phương pháp:vấn đáp,hoạt động
nhóm– kĩ thuật đặt câu hỏi , thảo luận
nhóm...
? Phép nhân phân số có những tính chất
gì?
Hs: giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng
- Tương tự như vậy, phép nhân phân
thức cũng có những tính chất sau: (bảng
phụ )
- Hs thực hiện,
Một hs lên bảng trình bày
- Nhờ áp dụng các tính chất của phép
nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá
trị củamột số biểu thức
GVyêu cầu hs làm ?4
- Hs làm vào bảng nhóm
A C A.C
. =
B D B.D
(B, D khác đa thức 0)
b- Ví dụ:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2
x x (3x 6)
.(3x 6) .
2x 8x 8 2x 8x 8 1
x (3x 6) 3x (x 2)
2x 8x 8 2(x 4x 4)
3x (x 2) 3x
2(x 2) 2(x 2)
+
+ =
+ + + +
+ +
= =
+ + + +
+
= =
+ +
?2
2 2
5
(x 13) 3x
.
2x x 13
−
−
−
2 2
5
(x 13) 3x
.
2x x 13
−
=
−
( )
( )2 2
5 3
3 x 13(x 13) .3x
2x x 13 2x
−−
= − = −
−
?3
( )
( )
32 x 1x 6x 9
.
1 x 2 x 3
−+ +
− +
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 3 2 2
3
x 3 . x 1 x 1 x 1
x 1 .2(x 3) 2 x 3 2(x 3)
+ − − − −
= = =
− − + − + +
2) Chú ý:
a) Giao hoán:
A C C A
. = .
B D D B
b) Kết hợp:
A C E A C E
. . = . .
B D F B D F
c) phân phối đối với phép cộng:
A C E A C A E
. + = . + .
B D F B D B F
5 3 4 2
4 2 5 3
5 3 4 2
4 2 5 3
3x 5x 1 x x 7x 2
?4) . .
4x 7x 2 2x 3 3x 5x 1
3x 5x 1 x 7x 2 x
. .
4x 7x 2 3x 5x 1 2x 3
x x
1.
2x 3 2x 3
+ + − +
− + + + +
+ + − +
=
− + + + +
= =
+ +
-
11
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
Bài 1: (bảng phụ ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử
dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng):
2x 3 x 1 x 1
.
x 1 2x 3 2x 3
− + +
+
+ − +
- GVyêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
để làm
1
2x 3 x 1 x 1
C : .
x 1 2x 3 2x 3
2x 3 x 1 2x 3 x 1
. .
x 1 2x 3 x 1 2x 3
2x 3 2x 3 2x 3 4x
1
2x 3 2x 3 2x 3
− + +
+
+ − +
− + − +
= +
+ − + +
− + + −
= + = =
+ + +
- Cách 2 hs về nhà làm
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
5x 10 4 2x 5(x 2).2(2 x)
a) .
4x 8 x 2 4(x 2)(x 2)
5(2 x) 5(x 2) 5
2(x 2) 2(x 2) 2
+ − + −
=
− + − +
− − − −
= = =
− −
( ) ( )( )( )
( ) ( )( )
2
2
2 2
2 2
x 2 x 2x 3
b) .
x 1 x 5x 6
x 2 x 2x 3 x 2 x 3x x 3
. .
x 1 x 5x 6 x 1 x 2x 3x 6
x(x 3) x 3 x 2 x 3 x 1x 2
. 1
x 1 x(x 2) 3(x 2) x 1 x 2 x 3
− − −
− −
+ − +
− − − − − + −
= =
+ − + + − − +
− + − − − +−
= = =
+ − − − + − −
- GVlưu ý hs:
A C A C
. .
B D B D
− − = −
- GVnhận xét bài làm của hs
HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, tìm tòi, phát triển ý sáng tạo.
HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
- BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk)
- ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6)
- Xem trước bài8: Phép chia các phân thức đại số
12
Ngày giảng: 18/11/2019
Tiết 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
( Với
A
B
0 ) là
phân thức
B
A
-Hs hiểu kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng:
-HS thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép
chia và phép nhân
- Học sinh thực hiện thành thạo vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
3. Thái độ :
- HS có thói quen: cẩn thận, linh hoạt trong giải toán
- HS có tính cách: chăm chỉ, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp...
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ.
2. HS : Bảng nhóm, chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP dơ đồ tư duy.
2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số
2. Kiểm tra bài cũ:
?1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức
Tính
3
3
5 7
.
7 5
x x
x x
+ −
− +
?2: Nêu quy tắc chia hai phân số :
a c
b d
?
HS : Trả lời và làm bài tập
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
GV: Như vậy để chia phân số
a
b
cho phân số
c
d
(
c
d
0 ) ta phải nhân
a
b
với số
nghịch đảo của
c
d
GV: Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải
biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau -> vào bài
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới.
13
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu về phân thức nghịch đảo
Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu
hỏi ,...
GV: Ta vừa tính
3
3
5 7
.
7 5
x x
x x
+ −
− +
= 1 tích của
hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức
trên là nghịch đảo của nhau
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo
của nhau ?
Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân
thức nghịch đảo của nhau trên ?
Hỏi : Những phân thức nào có phân thức
nghịch đảo ?
( Gợi ý : phân thức bằng 0 có phân thức
nghịch đảo không ? vì sao ?
HS : Những phân thức khác 0 mới có
nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích
cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng
bằng 0
Hai HS đọc GV: Nếu
A
B
là một phân thức
khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân
thức
A
B
là phân thức nào ? vì sao ?
GVđưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời
miệng :
HĐ2: Tìm hiểu về Phép chia
Phương pháp:vấn đáp, luyện tập và thực
hành – kĩ thuật đặt câu hỏi...
GV : Quy tắc phép chia phân thức tương tự
quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia
phân thức
A
B
cho phân thức
C
D
ta làm thế
nào ?
Ví dụ : Làm tính chia HS làm vào tập , hai
HS lên bảng
a )
2
2
1 4 2 4
:
4 3
x x
x x x
− −
+
b )
3
2
20 4
:
3 5
x x
y y
− −
1. Phân thức nghịch đảo :
Hai phân thức nghịch đảo của
nhau là hai phân thức có tích
bằng 1
B
A
là phân thức nghịch đảo của
Phân thức
A
B
2 . Phép chia :
quy tắc SGK
A
B
:
C
D
=
A
B
.
D
C
( với
C
D
0 )
2
2
1 4 3 (1 2 )(1 2 ).3
) .
4 2 4 ( 4)2(1 2 )
3(1 2 )
2( 4)
x x x x x
a
x x x x x x
x
x
− − +
=
+ − + −
+
=
+
b )
=
3
2 2 3 2 3 2
20 4 20 5 20 .5 25
: .
3 5 3 4 3 .4 3
x x x y x y
y y y x y x x y
= = =
14
Gợi ý : : :
A C A C
B D B D
− − =
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
- Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy
- GV chốt lại kiến thức và những lưu ý khi thực hiện bài toán
Bài tập:Thực hiện phép tính sau :
a )
2
2
4 6 2
: :
5 5 3
x x x
y y y
b )
2
2
4 5 2
: ( : )
5 6 3
x y x
y x y
Nửa lớp làm phần a , Nửa lớp làm phần b
Hai HS lên bảng :
a ) =
2 2
2 2
4 5 3 4 .5 .3
. . 1
5 6 2 5 .6 .2
x y y x y y
y x x y x x
= =
b ) =
2 3 2 3 2 5
2 2 2 2 2 4
4 5 3 4 5 4 4 16
: . : .
5 6 2 5 4 5 5 25
x y y x y x x x
y x x y x y y y
= = =
2 2
5( 2) 1 5
.
7 2( 2) 2( 7)
x
x x x
−
= =
+ − +
GV: Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu
biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải .
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng:
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
Bài 43 (a)
2
5 10
: (2 4)
7
x
x
x
−
−
+
Bài 44
Tìm biểu thức Q biết rằng :
2 2
2
2 4
.
1
x x x
Q
x x x
+ −
=
− −
2 2
2 2
4 2 ( 2)( 2) 1 2
: .
1 ( 1) ( 2)
x x x x x x x
Q
x x x x x x x x
− + − + − −
= = =
− − − +
HOẠT ĐỘNG 5: Tìm tòi, mở rộng, phát triển ý sáng tạo.
-Học thuộc quy tắc
- Làm bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55
- ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân,
chia Phân thức.
V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU
Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”
1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau: (phép toán)
( )( )
1
1
5x x; 5; 0; x 3; 2x 1 x 3 ;
12x 4
1
x
+
− + −
+
−
2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân thức
2
x 2−
?
--------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: 19/11/2019
Tiết 34: §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
15
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. biết
cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các
phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số, biết cách tìm
điều kiện để giá trị của phân thức được xác định
- HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi
đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ
2. Kỹ năng:
- Hs thực hiện được các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một
phân thức đại số.
- Hs thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
3. Thái độ :
- HS có thói quen: Chú ý, tích cực xây dựng bài
- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.
4. Định hướng năng lực
a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp, năng lực tự học...
b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ.
2. HS : Bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ T
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_29_den_36_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf