Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa

Tiết 30:

PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số

- HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức

- HS nắm vững quy tắc đổi dấu.

2. Kỹ năng:

- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

- HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính trừ các phân thức biết viết

kết quả ở dạng rút gọn.

3. Thái độ:

- HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán

- HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực.

4. Định hướng năng lực:

a) Năng lực chung:

HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.

b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Bảng phụ, giáo án tiết dạy, các thiết bị dạy học khác.

2. HS: Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số,

bảng nhóm.

III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT4

1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát

hiện và giải quyết vấn đề

2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp.

pdf23 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTBT THCS Tà Hừa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Ngày giảng: 04/10/2019 Tiết 29: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. - HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. 2. Kỹ năng: - HS thực hiện được thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết viết kết quả ở dạng rút gọn 3. Thái độ: - HS có thói quen: cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải toán. - HS có tính cách: tự tin, cẩn thận, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực tư duy sáng tạo... b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, bài tập luyện tập. 2. HS: SGK, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT. 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm. 2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng các phân thức có cùng mẫu thức, chữa bài 21 ( b , c ) HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau chữa bài 23 ( a ) GVnhận xét cho điểm 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt Hoạt động 1: chữa bài tập 25/sgk Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm – kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm... GVyêu cầu HS hoạt động nhóm Nhóm 1 : a Nhóm 2: b Nhóm 3: c GVtheo dõi các nhóm làm việc GVKiểm tra một số nhóm Bài tập 25 Tr 47. 2 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 3 2 3 5 3 5.5 3.2 .10 ) 2 5 2 .5 5 .2 .10 25 6 10 10 x y xy x x a x y xy y x y y xy xy y x y xy x x y + + = + + + + = 2 GVgọi HS nhận xét Bài 25 ( d ) GVgọi HS nêu cách làm - Gọi 1 HS lên bảng trình bày. GV chốt lại Khi thực hiện phép tính ta có thể tính nhanh nếu có thể Hoặc đổi dấu để xuất biểu mẫu thức chung. Hoạt động 2: chữa bài tập 26/sgk Phương pháp: luyện tập và thực hành, vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi .. . ? HS đọc bài 26 Gọi HS đứng tại chỗ trả lời : Hỏi : Theo em bài này có mấy đại lượng là những đại lượng nào ? HS. Bài toán có ba đại lượng là : Năng suất thời gian và số m3 đất GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích ba đại lượng Năng suất Thời gian Số m3 đất 2 2 2 1 2 3 1 2 3 ) 2 6 ( 3) 2( 3) ( 3) ( 1) (2 3).2 4 6 2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3) 5 6 2 3 6 2 ( 3) 2 ( 3) x x x x b x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + + + + + = + + + + + + + + + + = + = + + + + + + + + = = + + ( 2) 3( 2) ( 2)( 3) 2 2 9 3) 2 ( 3) 2 x x x x x x x x x x x + + + + + + = = = + + 2 2 2 2 2 3 5 25 3 5 25 ) 5 25 5 ( 5) 5(5 ) 3 5 25 (3 5)5 ( 25) ( 5) 5( 5) 5 .( 5) 5 ( 5) 15 25 25 10 25 ( 5) 5 ( 5) 5 ( 5) 5 ( 5) ( 5) 5 5 ( 5) 5 x x x x c x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x + − + − + = + − − − − + − + − = + = + − − − − + + − − + − = = = − − − − − = = − d) 4 4 2 2 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x 1 x + + + + = + + − − = 2 2 4 4 4 2 2 2 (x 1)(1 x ) x 1 1 x x 1 1 x 1 x 1 x + − + − + + + = − − − = 2 2 1 x− Bài 26 SGK Tr 47 a) Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là : 5000 x ( ngày ) Phần việc còn lại là : 11600 – 5000 = 6600(m3) Thời gian làm nốt phần công việc còn lại : 6600 25x + ( ngày ) Thời gian làm việc để hoàn thành công việc: 5000 x + 6600 25x + ( ngày ) b) với x = 250 thì thời gian làm việc để hoàn thành công việc: 5000 250 + 6600 250 25+ = 44 ( ngày 3 Giai đoạn đầu Giai đoạn sau x x+25 5000 6600 GV lưu ý : Thời gian = số m3 đất chia cho năng suất. GV yêu cầu HS trả lời miệng Hai HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở bài tập Bài 27 SGK Tr 48 GVgọi hS lên bảng HOẠT ĐỘNG 3: Vận dung Hỏi : Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Ôn lại hai số đối nhau, quy tắc trừ hai phân số - Hãy thực hiện phép cộng : 3 3 1 1 x x x x − + + + xx x x2 2 2 8 2 1 1( 3)( 1) 3 + + ++ − + ------------------------------------------------------ Ngày giảng: 05/10/2019 Tiết 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ các phân thức đại số - HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức - HS nắm vững quy tắc đổi dấu. 2. Kỹ năng: - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính trừ các phân thức biết viết kết quả ở dạng rút gọn. 3. Thái độ: - HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực: a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp... b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, giáo án tiết dạy, các thiết bị dạy học khác. 2. HS: Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, quy tắc trừ phân số cho một phân số, bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 4 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề 2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (15p) ĐỀ BÀI BÀI 1: (6 điểm) Rút gọn các phân thức sau: y x a 2 2 ) b) 2 3 2 6x y 2y c) 22x + 2x x + 1 BÀI 2: (4 điểm) Tính. a) 4 2 + x + 2 x + 2 b) 2 1 2 2 2 1 x x x x + − + − − ĐÁP ÁN - HDC Bài Nội dung Điểm 1 (6 điểm) y x y x a = 2 2 ) 2,0 b) 2 3 2 6x y 2y y x23 = 2,0 c) 22x + 2x x + 1 x x xx 2 1 )1(2 = + + = 2,0 2 (4 điểm) a) 4 2 + x + 2 x + 2 2 6 + = x 2,0 b) 2 1 2 2 2 1 x x x x + − + − − )1(2 1 )1)(1(2 )1( )1)(1(2 12 )1)(1(2 412 )1)(1(2 2.2 )1)(1(2 )1)(1( 2 22 + − = +− − = +− +− = +− −++ = +− − + +− ++ = x x xx x xx xx xx xxx xx x xx xx 0,75 0,75 0,5 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động hình thành kiến thức, kĩ năng mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối. Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi ... GVTa đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ? HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 VD : 1 . Phân thức đối ?1 3x 3x 3x ( 3x) 3x 3x 0 x 1 x 1 x 1 x 1 − + − − + = = = + + + + 5 GV: Hãy thực hiện phép cộng ?1 GV: Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? GVNhấn mạnh 3 1 x x − + là phân thức đối của 3 1 x x + Ngược lại 3 1 x x + là phân thức đối của phân thức 3 1 x x − + GV: Cho phân thức A B hãy tìm phân thức đối của phân thức A B ? Giải thích ? Hỏi phân thức A B − có phân thức đối là phân thức nào ? GV: Vậy A B và A B − là hai phân thức đối nhau GV: phân thức đối của phân thức A B được ký hiệu là - A B vậy - A B = A B − Tương tự viết tiếp - A B − GV : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích GV? Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? GVCác em hãy lấy thêm VD các phân thức đối nhau Hỏi : phân thức 2 1 x x − và 21 x x− có là hai phân thức đối nhau không ? vì sao ? GV: áp dụng làm bài 28 SGK TR 49 GVĐưa bài tập lên bảng phụ HĐ2: Tìm hiểu phép trừ. Phương pháp:vấn đáp, hoạt động nhóm – kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm... Hỏi : Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ? GV: Tương tự như vậy, ta có quy tắc trừ hai phân thức GVgiới thiệu quy tắc Ta nói 3 1 x x − + là phân thức đối của 3 1 x x + và ngược lại Tổng quát: A B + A B − = 0 Do đó A B và A B − là hai phân thức đối nhau phân thức đối của phân thức A B được ký hiệu là - A B vậy - A B = A B − và A A B B − − = ?2: 1 x x − có phân thức đối là 1 x x − − hay x 1 x − 2 . Phép trừ Quy tắc Sgk/tr 49 6 Em nào có thể phát biểu được . GVgọi 2 HS đọc SGK Kết quả của phép trừ A B cho C D được gọi là hiệu của A B và C D HS xem VD trong SGK GVyêu cầu HS làm ? 3 theo nhóm -Đại diện một nhóm trình bày lên bảng, HS khác làm dưới lớp. GVtheo dõi HS làm dưới lớp ?4 GVhướng dẫn HS đổi dấu -> cùng mẫu GVyêu cầu HS làm ? 4 theo nhóm. -GV yêu cầu các nhóm chấm chéo GVgọi HS nhận xét VD Sgk/49 ?3 2 2 x 3 x 1 x 3 (x 1) x 1 x x (x 1)(x 1) x(x 1) + + + − + + = + − − − + − = 2 2 2x(x 3) (x 1) x 3x x 2x 1 x(x 1)(x 1) x(x 1)(x 1) + − + + − − − = − + − + = x 1 1 x(x 1)(x 1) x(x 1) − = − + + ?4 + − − + − − − − = + + − − − − − − x 2 x 9 x 9 x 2 x 9 x 9 x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 = + + − + − − = − − x 2 x 9 x 9 3x 16 x 1 x 1 HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập: - Nhắc lại quy tắc trừ hai hay nhiều phân thức ? - So sánh cộng các phân thức với trừ các phân thức? Bài tập HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng Bài 29 : GVyêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm câu a, Nửa lớp làm câu c GVtheo dõi các nhóm làm việc đại diện các nhóm báo cáo , GVnhận xét cho điểm a) − − − − − − − + − − = + = = 2 2 2 2 2 4x 1 7x 1 4x 1 (7x 1) 4x 1 7x 1 1 3x y 3x y 3x y 3x y 3x y xy c) − − + − − − − = + = = = = − − − − − − − 11x x 18 11x x 18 11x x 18 12x 18 6(2x 3) 6 2x 3 3 2x 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý sáng tạo Bài tập 37 (SGK tr51) V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ HỌC BÀI TIẾT SAU Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau Quy tắc trừ hai phân thức, viết dạng tổng quát Bài tập về nhà : 30 , 31, 32, 35 SGK/ tr 50 Ôn tập các phần đã học trong 2 tiết trước 7 Ngày giảng: 11/11/2019 Tiết 31: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết quy tắc phép trừ phân thức - HS hiểu kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy cộng trừ phân thức .Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x, tính giá trị biểu thức 2. Kỹ năng: - Hs thực hiện được phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức. - HS thực hiện thành thạo kỹ năng tính toán 3. Thái độ: - Chú ý, tích cực xây dựng bài. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực giao tiếp, hợp tác b) Năng lực đặc thù: HS có năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, các dụng cụ khác. 2. HS: SGK, đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm. 2. Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tính 4 5 5 9 2 1 2 1 x x x x + − − − − Đáp án 4 5 5 9 4 5 5 9 13 2 1 2 1 2 1 2 1 x x x x x x x x x + − + − + − = = − − − − HS2: Tính 1 6 1 1 + − − xx Đáp án )1)(1( 75 )1)(1( )1(61 1 6 1 1 +− +− = +− −−+ = + − − xx x xx xx xx - HS cả lớp làm cá nhân (Hai nhóm làm 1 ý) 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động. Tổ chức chơi trò chơi “mở hộp quà” HOẠT ĐỘNG 2. Hình thành kiến thức, kĩ năng mới Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: LUYỆN TẬP Yêu cầu HS làm bài 33 SGK trang 50 - HS HĐ nhóm bàn ra phiếu học tập - Đại diện hai bàn ( 1 đúng, 1 sai lên báo cáo kết quả) - Nhóm khác nhận xét. - GV: Nhận xét. Chốt kiến thức. Bài 33 (sgk tr50): ( ) 2 2 3 3 3 3 2 2 3 3 3 3 4xy - 5 6y - 5 4xy - 5 -6y + 5 a) - = + 10x y 10x y 10x y 10x y 4xy - 5 - 6y + 5 4xy - 6y = = 10x y 10x y 2y 2x - 3y 2x -3y = = 10x y 5x 8 Bài 29 (sgk tr50) - GV gợi ý cách giải ý c - ?Hai phân thức có mẫu như thế nào - HS trả lời - GV: yêu cầu HS đưa ra cách giải - HS trả lời - GV: Kết hợp HS thực hiện. b) )1)(1( 2 )1)(1( 2)1( 1 2 1 2 2 +− −+ = +− −+ = − − − xx xx xx xx xx x Bài 29 (sgk tr50) c) 6 32 1812 32 1811 32 )18( 32 11 23 18 32 11 = − − = − −+ = − −− − − = − − − − x x x xx x x x x x x x x HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập - Trong bài học hôm nay các em đã nắm được những vấn đề gì? - Các em có gặp khó khăn gì không?( GV khắc sâu, sửa chữa) - Hỏi : Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu ( 2 cách quy đồng và đổi dấu) HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng Bài 34 (sgk tr50) a ) 4 13 48 5 ( 7) 5 (7 ) x x x x x x + − − − − Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? HS nhận xét HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau HS : Thực hiện biến phép trừ thành phép cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức HS lên bảng, HS khác làm vào tập Các em trình bày vào vở - 1 HS lên bảng HOẠT ĐỘNG 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - Học bài theo vở ghi kết hợp với SGK - Làm bài tập 37 sgk tr38 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU Xem lại phép nhân hai phân số đã học và thực hiện phép tính sau: a) 5 4 . 2 1 − ; b) 9 10 . 4 3− Đọc trước bài “Phép nhân phân số” --------------------------------------------------- 9 Ngày giảng: 12/11/2019 Tiết 32: §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể. - HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai Phân thức 2. Kỹ năng: -Hs thực hiện được các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng - Hs thực hiện được thành thạo kỹ năng tính toán 3. Thái độ : - HS có thói quen: cẩn thận chính xác, linh hoạt trong giải toán - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp... b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ, các câu hỏi, bài tập ôn tập. 2. HS : Học và làm bài, chuẩn bị bài. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP phát hiện và giải quyết vấn đề 2.Kĩ thuật dạy học:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động Phép nhân phân thức có như phép nhân phân số không.? HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới. Hoạt động của GV, HS Nội dung HĐ1: Quy tắc Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi... - GVyêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát. - GVyêu cầu HS làm ?1 vào vở, 1 HS lên bảng. - Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức 2 2 3 3x x 25 & x 5 6x − + ? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm 1) Quy tắc: ?1 2 2 3 3x x 25 . x 5 6x − + 2 2 2 3 3 3x (x 25) 3x (x 5)(x 5) x 5 (x 5)6x (x 5)6x 2x − − + − = = = + + a- Quy tắc: SGK/53 10 như thế nào ? HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau. - GVyêu cầu một vài HS khác nhắc lại. - GVlưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn. - GVyêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở - G yêu cầu HS làm ?2 và ?3 - HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình bày. GVlưu ý: A C A C . . B D B D   − = −    HS cả lớp nhận xét và sửa chữa GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1) - GVKiểm tra bài làm của hs HĐ2: Chú ý Phương pháp:vấn đáp,hoạt động nhóm– kĩ thuật đặt câu hỏi , thảo luận nhóm... ? Phép nhân phân số có những tính chất gì? Hs: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ ) - Hs thực hiện, Một hs lên bảng trình bày - Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị củamột số biểu thức GVyêu cầu hs làm ?4 - Hs làm vào bảng nhóm A C A.C . = B D B.D (B, D khác đa thức 0) b- Ví dụ: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x x (3x 6) .(3x 6) . 2x 8x 8 2x 8x 8 1 x (3x 6) 3x (x 2) 2x 8x 8 2(x 4x 4) 3x (x 2) 3x 2(x 2) 2(x 2) + + = + + + + + + = = + + + + + = = + + ?2 2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13  − −  −  2 2 5 (x 13) 3x . 2x x 13 − = − ( ) ( )2 2 5 3 3 x 13(x 13) .3x 2x x 13 2x −− = − = − − ?3 ( ) ( ) 32 x 1x 6x 9 . 1 x 2 x 3 −+ + − + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 2 3 x 3 . x 1 x 1 x 1 x 1 .2(x 3) 2 x 3 2(x 3) + − − − − = = = − − + − + + 2) Chú ý: a) Giao hoán: A C C A . = . B D D B b) Kết hợp:             A C E A C E . . = . . B D F B D F c) phân phối đối với phép cộng:       A C E A C A E . + = . + . B D F B D B F 5 3 4 2 4 2 5 3 5 3 4 2 4 2 5 3 3x 5x 1 x x 7x 2 ?4) . . 4x 7x 2 2x 3 3x 5x 1 3x 5x 1 x 7x 2 x . . 4x 7x 2 3x 5x 1 2x 3 x x 1. 2x 3 2x 3 + + − + − + + + + + + − + = − + + + + = = + + - 11 - Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập Bài 1: (bảng phụ ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): 2x 3 x 1 x 1 . x 1 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  - GVyêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm 1 2x 3 x 1 x 1 C : . x 1 2x 3 2x 3 2x 3 x 1 2x 3 x 1 . . x 1 2x 3 x 1 2x 3 2x 3 2x 3 2x 3 4x 1 2x 3 2x 3 2x 3 − + +  +  + − +  − + − + = + + − + + − + + − = + = = + + + - Cách 2 hs về nhà làm HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng Bài 2: Rút gọn biểu thức: 5x 10 4 2x 5(x 2).2(2 x) a) . 4x 8 x 2 4(x 2)(x 2) 5(2 x) 5(x 2) 5 2(x 2) 2(x 2) 2 + − + − = − + − + − − − − = = = − − ( ) ( )( )( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 x 2 x 2x 3 b) . x 1 x 5x 6 x 2 x 2x 3 x 2 x 3x x 3 . . x 1 x 5x 6 x 1 x 2x 3x 6 x(x 3) x 3 x 2 x 3 x 1x 2 . 1 x 1 x(x 2) 3(x 2) x 1 x 2 x 3  − − −  − −   + − +    − − − − − + − = = + − + + − − + − + − − − +− = = = + − − − + − − - GVlưu ý hs: A C A C . . B D B D     − − = −        - GVnhận xét bài làm của hs HOẠT ĐỘNG 4: Mở rộng, tìm tòi, phát triển ý sáng tạo. HOẠT ĐỘNG 5: HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk) - ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6) - Xem trước bài8: Phép chia các phân thức đại số 12 Ngày giảng: 18/11/2019 Tiết 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức A B ( Với A B  0 ) là phân thức B A -Hs hiểu kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số 2. Kỹ năng: -HS thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân - Học sinh thực hiện thành thạo vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số 3. Thái độ : - HS có thói quen: cẩn thận, linh hoạt trong giải toán - HS có tính cách: chăm chỉ, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp... b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ. 2. HS : Bảng nhóm, chuẩn bị bài trước khi lên lớp. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT 1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành,hoạt động nhóm, PP dơ đồ tư duy. 2. Kĩ thuật:Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số 2. Kiểm tra bài cũ: ?1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức Tính 3 3 5 7 . 7 5 x x x x + − − + ?2: Nêu quy tắc chia hai phân số : a c b d ? HS : Trả lời và làm bài tập 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động GV: Như vậy để chia phân số a b cho phân số c d ( c d  0 ) ta phải nhân a b với số nghịch đảo của c d GV: Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau -> vào bài HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức, kĩ năng mới. 13 Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu về phân thức nghịch đảo Phương pháp:vấn đáp– kĩ thuật đặt câu hỏi ,... GV: Ta vừa tính 3 3 5 7 . 7 5 x x x x + − − + = 1 tích của hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? ( Gợi ý : phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 Hai HS đọc GV: Nếu A B là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức A B là phân thức nào ? vì sao ? GVđưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : HĐ2: Tìm hiểu về Phép chia Phương pháp:vấn đáp, luyện tập và thực hành – kĩ thuật đặt câu hỏi... GV : Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức A B cho phân thức C D ta làm thế nào ? Ví dụ : Làm tính chia HS làm vào tập , hai HS lên bảng a ) 2 2 1 4 2 4 : 4 3 x x x x x − − + b ) 3 2 20 4 : 3 5 x x y y    − −       1. Phân thức nghịch đảo : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 B A là phân thức nghịch đảo của Phân thức A B 2 . Phép chia : quy tắc SGK A B : C D = A B . D C ( với C D  0 ) 2 2 1 4 3 (1 2 )(1 2 ).3 ) . 4 2 4 ( 4)2(1 2 ) 3(1 2 ) 2( 4) x x x x x a x x x x x x x x − − + = + − + − + = + b ) = 3 2 2 3 2 3 2 20 4 20 5 20 .5 25 : . 3 5 3 4 3 .4 3 x x x y x y y y y x y x x y = = = 14 Gợi ý : : : A C A C B D B D     − − =        HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập - Yêu cầu HS tổng kết bài bằng sơ đồ tư duy - GV chốt lại kiến thức và những lưu ý khi thực hiện bài toán Bài tập:Thực hiện phép tính sau : a ) 2 2 4 6 2 : : 5 5 3 x x x y y y b ) 2 2 4 5 2 : ( : ) 5 6 3 x y x y x y Nửa lớp làm phần a , Nửa lớp làm phần b Hai HS lên bảng : a ) = 2 2 2 2 4 5 3 4 .5 .3 . . 1 5 6 2 5 .6 .2 x y y x y y y x x y x x = = b ) = 2 3 2 3 2 5 2 2 2 2 2 4 4 5 3 4 5 4 4 16 : . : . 5 6 2 5 4 5 5 25 x y y x y x x x y x x y x y y y   = = =    2 2 5( 2) 1 5 . 7 2( 2) 2( 7) x x x x − = = + − + GV: Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái sang phải . HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng: - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập Bài 43 (a) 2 5 10 : (2 4) 7 x x x − − + Bài 44 Tìm biểu thức Q biết rằng : 2 2 2 2 4 . 1 x x x Q x x x + − = − − 2 2 2 2 4 2 ( 2)( 2) 1 2 : . 1 ( 1) ( 2) x x x x x x x Q x x x x x x x x − + − + − − = = = − − − + HOẠT ĐỘNG 5: Tìm tòi, mở rộng, phát triển ý sáng tạo. -Học thuộc quy tắc - Làm bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 - ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia Phân thức. V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức” 1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau: (phép toán) ( )( ) 1 1 5x x; 5; 0; x 3; 2x 1 x 3 ; 12x 4 1 x + − + − + − 2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân thức 2 x 2− ? -------------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: 19/11/2019 Tiết 34: §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ 15 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số. biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số, biết cách tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định - HS hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ 2. Kỹ năng: - Hs thực hiện được các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Hs thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số 3. Thái độ : - HS có thói quen: Chú ý, tích cực xây dựng bài - HS có tính cách: cẩn thận, chính xác, tích cực. 4. Định hướng năng lực a) Năng lực chung: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực tự học... b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bảng phụ. 2. HS : Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ T

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_29_den_36_nam_hoc_2019_2020_truong.pdf