I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kĩ năng:
Hs thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
3. Thái độ:
Rèn tư duy sáng tạo, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ, thước thẳng
2. HS: - Ôn tập bài cũ
- Làm bài tập về nhà
3 trang |
Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Trường THCS Nậm Cuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soan://
Ngày dạy ://
Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức
Mục tiêu
Kiến thức:
HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
Kĩ năng:
Hs thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
Thái độ:
Rèn tư duy sáng tạo, yêu thích môn học
Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: - Ôn tập bài cũ
- Làm bài tập về nhà
Tiến trình dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:
GV: 1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
Gv cho hs nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm
HS 1: Phát biểu quy tắc
Hs nhận xét
BT1b/5. Tính
HĐ 2: Quy tắc
1. Quy tắc
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x - 2 và 6x2 - 5x + 1
? Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x -2 với đa thức 6x2 - 5x+1?
? ãy cộng các kết quả vừa tìm được?
Gv: 6x3-17x2 +11x - 2
là tích của đa thức ( x-2) và đa thức 6x2-5x +1
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
Gv nhắc lại quy tắc
Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
GV: Cả lớp làm?1
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân 2 theo cột
Qua phép nhân trên, giáo viên lưu ý cho hs cách viết các hạng tử đồng dạng cùng cột
Gv cho hs thực hiện nhân 2 đa thức
(6x2 - 5x +1)(x – 2) theo cách đặt phép nhân như trên
Gv cho hs nhận xét
Gv đánh giá kết quả
? khi thực hiện phép nhân đa thức để tiện cho việc nhân như trên ta thực hiện theo mấy bước?
Gv đưa ra phần chú ý GSK và Yc hs đọc
HS : Thực hiện
HS: = 6x3-17x2 +11x - 2
HS phát biểu quy tắc
Hs nghe
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
HS: chú ý và thực hiện phép nhân
hs lên bảng
Hs nhận xét
Hs đọc chú ý
VD : Tính
(x - 2)(6x2 - 5x + 1)
= x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2- 5x +1)
= 6x3 - 5x2 + x -12x2 +10x -2
= 6x3-17x2 +11x – 2
Quy tắc SGK /7
?1
+
Chú ý SGK /7
HĐ3: Áp dụng
2. Áp dụng
GV: Yc Cả lớp làm bài?2
Gv cho nhận xét kết quả
Gv chữa bài
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ)
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt
2 Hs Lên bảng
Hs nhận xét bài trên bảng
HS: Hoạt động nhóm
HS: Trình bày theo nhóm
2. Áp dụng
? 2 Tính:
a) (x+3)(x2 + 3x-5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x -15
= x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy+5)
= xy(xy+5)-1(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
?3
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2
HĐ 4: Củng cố
HĐ 4: Củng cố
Gv cho hs làm bài 7b sgk
Gv cho nhận xét và chữa
Gv cho hs thảo luận nhóm bài 9
Gv yc trả bài
Gv chứa bài
HS:Nêu làm bài
HS: Nhận xét
Hs thảo luận
Các nhóm trả lời
Nhận xét
Bài tập 7(b)(SGK-8)
Bài 9
Giá trị của x, y
Giá trị của BT
x= -10, y = 2
1008
x= -1, y = 2
-9
x= 2 y = -1
9
x= -0.5 = 2
35/4
Hướng dẫn về nhà
Học quy tắc theo SGK
BTVN: BT 7b, BT 8 SGK
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc_truong.doc