Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu:

- Học sinh biết quy tắc nhân đa thức với đa thức.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng nhân đa thức với đa thức một cách chính xác

3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học

4. Định hướng năng lực chung

a) Năng lực chung

- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.

b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, tư duy

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Bảng phụ quy tắc, thước thẳng, phấn màu

2. HS: - Đồ dùng học tập

- Ôn lại kiến thức về nhân đơn thức với đa thức

- Đọc trước bài mới

PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC.

1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động

nhóm.

2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát

Vận dụng: Làm tính nhân 2 . 3 2 x x   

pdf3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mường Mít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 08/09/2020 Lớp 8A2 TIẾT 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. MỤC TIÊU 1. Mục tiêu: - Học sinh biết quy tắc nhân đa thức với đa thức. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân đa thức với đa thức một cách chính xác 3. Thái độ: Cẩn thận, trung thực, có ý thức xây dựng bài học 4. Định hướng năng lực chung a) Năng lực chung - Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp. b) Năng lực đặc thù: Năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ, tư duy II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bảng phụ quy tắc, thước thẳng, phấn màu 2. HS: - Đồ dùng học tập - Ôn lại kiến thức về nhân đơn thức với đa thức - Đọc trước bài mới PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. 1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. 2. Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát Vận dụng: Làm tính nhân  2 . 3 2x x  3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động ? Cho ví dụ về hai đa thức Gv vậy muốn nhân hai đa thức trên em làm thế nào? Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu bài học HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức kĩ năng mới Nội dung (gợi ý) Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Quy tắc 1. Quy tắc * Quy tắc: SGK/7 * Tổng quát:        . .A B C D A C D B C D       Ví dụ 1: Làm tính nhân       2 2 22 3 . 3 2. 3x x x x x      - GV: Giới thiệu nội dung quy tắc - HS tiếp thu - GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại - GV: Nhấn mạnh quy tắc bằng cách gạch chân - HS tiếp thu - GV: Đưa ra nội dung tổng quát 3 2 3 2 3 2 6 2 3 6 x x x x x x         * Nhận xét: SGK/7 ?1/SGK/7  3 4 2 3 1 2 6 1 3 2 6 2 1 ( ) 2 xy x x x y x y xy x x          * Chú ý: SGK/7 GV: Yêu cầu học sinh làm ví dụ sau - HS hoạt động cá nhân - HS làm việc nhóm đôi - HS trình bày - HS cùng giáo viên nhận xét và sửa sai - GV yêu cầu học sinh đọc nội dung NX - GV: Cho học sinh hoạt động nhóm đôi thực hiện phép nhân hai đa thức học sinh lấy trong phần khởi động - GV: Yêu cầu học sinh làm ?1/SGK/7 - HS làm việc nhóm đôi - GV: Gọi học sinh lên bảng ? Nhận xét GV: Chốt GV: Yêu cầu học sinh về nhà tìm hiểu thêm nội dung chú ý GV: Chốt Hoạt động 2: Áp dụng 2. Áp dụng ?2/SGK/7 a)    1 5xy xy  2 2 5 5x y xy xy    2 2 4 5x y xy   b)    23 . 3 5x x x   3 2 2 3 2 3 5 3 9 15 6 4 15 x x x x x x x x           Bài tập: a) Làm tính nhân    .2 2x y x y  b) Tính giá trị của tích đa thức trên tại x = 1, y = 2 Bài làm a)     2 2.2 42x y x y x y  b) Thay x = 1, y = 2 vào đa thức 2 24x y được 2 24.1 2 0  GV: Yêu cầu học sinh làm ?2/SGK/7 GV: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày ? Nhận xét chéo HS nhận xét GV: Chốt và sửa sai nếu có GV: Yêu cầu học sinh làm bài tiếp theo GV: Yêu cầu học sinh lên bảng làm ý a ? Nhận xét GV: Yêu cầu học sinh làm ý b ? Nhận xét GV: Chốt HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập - Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng - Bài 7/SGK/8 a)    2 3 2 2 3 22 1 . 1 2 2 1 3 3 1x x x x x x x x x x x             b)    2 2 3 2 3 22 1 . 5 5 10 2 5 7 9 5x x x x x x x x x x x              HOẠT ĐỘNG 5: mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo - HS làm bài 11/SGK/8 V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Học bài và xem lại bài đã chữa. - BTVN: + Bài 7a, b/SBT/4 + Bài tập: Làm tính nhân: a)   2 3x x  b)   5 2x x  c)    x y x y  Gợi ý: Dùng quy tắc        . .A B C D A C D B C D       để làm bài trên - Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức, nhân đơn thức với đa thức tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_2_nhan_da_thuc_voi_da_thuc_nam_hoc.pdf